Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tiết 8, Bài 8: Áp suất chất lỏng - Bình thông nhau - Năm học 2009-2010 - Phan Ngọc Lan

Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tiết 8, Bài 8: Áp suất chất lỏng - Bình thông nhau - Năm học 2009-2010 - Phan Ngọc Lan

Mô tả được thí nghiệm chứng tỏ sự tồn tại của áp suất trong lòng chất lỏng.

 Viết được CT tính áp suất chất lỏng, nêu được tên và đơn vị của các đại lượng có mặt trong công thức.

 - Vận dụng được công thức tính áp suất chất lỏng để giải các bài tập đơn giản.

 - Nêu được nguyên tắc bình thông nhau và dùng nó để giải thích một số hiện tượng thường gặp.

 *Tích hợp môi trường: Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương

II/ PHƯƠNG TIỆN :GV :tranh H 8.2theo SGK

 HS: Đối với mỗi nhóm HS :

+ 1 bình trụ có đáy và các lỗ A, B ở thành bình bịt bằng màng cao su mỏng. (H8.3 SGK)

+ 1 bình trụ thủy tinh có đĩa D tách rời dùng làm đáy (H8.4). + 1 bình thông nhau (H8.6 SGK)

Phương php : vấn đp , nu v giải quyết vấn đề.

 

doc 4 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 676Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tiết 8, Bài 8: Áp suất chất lỏng - Bình thông nhau - Năm học 2009-2010 - Phan Ngọc Lan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN : 8 TIẾT : 8 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày soạn : 22 / 9 / 2009 ; Ngày dạy:5/10/2009
 Lớp :8/1,2,3 § ÁP SUẤT CHẤT LỎNG – BÌNH THÔNG NHAU 
I/ MỤC TIÊU : - Mô tả được thí nghiệm chứng tỏ sự tồn tại của áp suất trong lòng chất lỏng.
 Viết được CT tính áp suất chất lỏng, nêu được tên và đơn vị của các đại lượng có mặt trong công thức.
 - Vận dụng được công thức tính áp suất chất lỏng để giải các bài tập đơn giản.
 - Nêu được nguyên tắc bình thông nhau và dùng nó để giải thích một số hiện tượng thường gặp.
 *Tích hợp môi trường: Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương
II/ PHƯƠNG TIỆN :GV :tranh H 8.2theo SGK
 HS: Đối với mỗi nhóm HS : 
+ 1 bình trụ có đáy và các lỗ A, B ở thành bình bịt bằng màng cao su mỏng. (H8.3 SGK)
+ 1 bình trụ thủy tinh có đĩa D tách rời dùng làm đáy (H8.4). + 1 bình thông nhau (H8.6 SGK)
Phương pháp : vấn đáp , nêu và giải quyết vấn đề.
 III/ TIÉN TRÌNH LÊN LỚP: 
 B1:ỔN ĐỊNH LỚP: Kiểm tra ss lớp (1ph)
 B2:KIỂM TRA: (5ph) -áp suất là gì?Biểu thức tính áp suất nêu đơn vị của từng đại lượng trong biểu thức ?
 B3:BÀI MỚI :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
KIẾN THỨC CẦN ĐẠT
HĐ1: ĐVĐ ( 2ph )
:Khi bơi dưới nước ta có cảm giác gì ở lồng ngực?Do đâu ta có cảm giác đó
- Gọi HS đọc thông tin ở đầu bài.
--> Ghi tựa bài mới.
- Nhắc lại áp suất của chất rắn.
-HS nêu phần trong khung tr 27 SGK
HĐ2: Sự tồn tại của áp suất trong lòng chất lỏng . (10ph )
- Cho HS dự đoán kết quả thí nghiệm.
- HS tiến hành TN để kiểm chứng điều vừa dự đoán 
-> Rút ra nhận xét bằng cách trả lời C1, C2.- GV rút lại nhận xét đúng cho HS 
-Thí nghiệm 1 Nhận xét : Vậy còn trong lòng chất lỏng thì sao ? TN 2.
 -Mô tả dụng cụ TN,HS dự đoán kqû.
- Treo H8.4, H8.5.
- Cho HS làm thí nghiệm kiểm chứng 
-> Nhận xét bằng cách trả lời câu C3.
- GV hoàn chỉnh nhận xét và cho HS ghi vào vở.
- HS về nhà vẽ H8.4, H8.5 SGK.
- Qua 2TNy/c HS hoàn thành KL( SGK).
* GV: thông báo. sử dụng chất nổ để đánh cá sẽ gây ra một áp suất lớn ,dưới tác dụng áp suất này có ảnh hưởng gì đến sinh vật sống ở dưới biển không?
- Cá nhân trả lời.
- Trả lời C1 : Chất lỏng gây ra áp suất lên đáy bình và thành bình.
C2: Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương.
- Chừa chỗ vẽ H8.3 SGK 
- Dự đoán : màng D không rời khỏi đáy.
-HS hđ nhóm làm thí TN kiểm chứng
- C3 : Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương lên các vật trong lòng nó.
- Ghi nhận xét vào vở.
-vẽ hình 8.4,8.5 SGK
-HS: Hầu hết các sinh vật bị chết ,huỷ diệt sinh vật ,ô nhiễm môi trường sinh thái
* Biện pháp : Tuyên truyền để ngư dân không sử dụng chất nổ để đánh bắt cá.Có biện pháp ngăn chặn hành vi đánh bắt cá này.
1/ Sự tồn tại của áp suất trong lòng chất lỏng .
 a. Thí nghiệm1 : SGK trang 32.
-> Nhận xét :SGK
Vậy : Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương.
b. Thí nghiệm 2 : SGK trang 33.
-> Nhận xét : Khi nhấn bình vào sâu trong nước rồi buông tay kéo sợi dây, lúc đó đĩa D vẫn không rời khỏi đáy kể cả khi quay bình theo các phương khác nhau.
- Vậy : Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương lên các vật ở trong lòng nó.
c.KL:(1)thành,(2)đáy,(3)trong lòng
* HĐ3 : Công thức tính áp suất chất lỏng : (5ph)
- Yêu cầu HS chứng minh công thức : P = d.h dựa vào công tính áp suất.
biết d =10.000 N/m3, h=20 cm
- Tính P=?
- Rút ra chú ý cho HS
2/ Công thức tính áp suất chất lỏng .
 - P = mà F = d.V = d.S.h
=>P = = d.h ; h = 20cm = 0,2 m
P = d.h = 10.000. 0,2 = 2000 (N/m2).
- Đọc chú ý
2/ Công thức tính áp suất chất lỏng .
P = d.h Trong đó : P là áp suất chất lỏng .
d là trọng lượng riêng của chất lỏng.
h là chiều cao của cột chất lỏng. 
* Chú ý :SGK
* HĐ4 :Ng/tắc bình thông nhau. (10ph)
 - Giới thiệu cấu tạo bình thông nhau : gồm 2 nhánh nối thông đáy với nhau.
- HS đọc C5 và trả lời.
- Treo H8.7.
- Cho HS làm thí nghiệm kiểm tra hoàn thành kết luận.
- Đó cũng chính là nguyên tắc hoạt động của bình thông nhau.
(Đối với HS có thể y/c g/thích dự đoán bằng gợi ý sau : tại đáy bình đặt 1 vật D dễ dịch chuyển, khi nào vật cân bằng).
3/ Bình thông nhau.
C5 : Khi nước đứng yên thì mực nước sẽ ở trạng thái c/.
-HS làm TN
kết luận
3/ Bình thông nhau.
Cấu tạo :SGK
- Kết luận (SGK) . . . ở cùng . . .
- Vật cân bằng khi 2 cột nước bằng nhau tức là 2 áp suất ở 2 cột nước lên vật D bằng nhau.
B4:CỦNG CỐ-Vận dụng. (10ph) - Yêu cầu HS trả lời C6
- C6 : Vì người thợ lặn phải lặn sâu dưới biển nên áp suất do nước biển gây ra rất lớn nếu không mặc áo lặn thì không chịu được áp suất đó.
- Yêu cầu HS thảo luận trả lời câu C7.
 - C7 :Áp suất của nước ở đáy thùng : P1 = d.h1=10.000.1,2= 12000 (N/m2).
 Áp suất của nước lên điểm cách đáy thùng 0,4 m: P2 = d.h2 = 10.(1,2 - 0,4) = 8000 (N/m2). 
B5:Hướng dẫn về nhà : (2ph)
- Học bài xem lại vở ghi , làm lại các bài C1 đến C7.
- Ghi phần đóng khung trong SGK. - Làm tiếp các bài tập còn lại và
 bài tập 8.1 8.6 trong SBT.
IV/ RÚT KINH NGHIỆM: 
. . . .. . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . .. . 
. * BỔ SUNG:
. . .. . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . .. . 

Tài liệu đính kèm:

  • docVL8tiet 10.doc