Câu2(0,5đ).: Đường mà vật chuyển động vạch ra gọi là: .của chuyển động.
A: Xích đạo . B: Quỹ đạo. C: Vĩ tuyến . D: Kinh tuyến
Câu3(0,5đ).: Độ lớn của vận tốc biểu thị tính chất nào của chuyển động?
A.Quãng đường chuyển động dài hay ngắn
B.Tốc độ chuyển động nhanh hay chậm
C.Thời gian chuyển động dài hay ngắn
D.Cho biết cả quãng đường, thời gian và sự nhanh, chậm của chuyển động
Câu4(0,5đ).: Chuyển động nào dưới đây là chuyển động đều?
A.Chuyển động của ô tô khi khởi hành
B.Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc
C.Chuyển động của một điểm ở đầu cánh quạt khi quạt quay ổn định
D.Chuyển động của tàu hoả khi vào ga.
Câu5(0,5đ).: 72 km/ h tương ứng với bao nhiêu m/s ?
A.15 m/s . B.20 m/s. C.25 m/s. D.30 m/s
Tuần 7 - Tiết 7 Ngày soạn: 28/9/2009. Ngày dạy:8a/10/2009 8b/10/2009. 8c/10/2009. Kiểm tra 1 TIẾT I.Yêu cầu - Đánh giá kết quả học tập của HS về kiến thức kĩ năng và vận dụng - Rèn kĩ năng làm bài khiểm tra tính tư duy lô gíc, thái độ nghiệm túc trong học tập và kiểm tra - Qua kết quả kiểm tra, GV và HS tự rút ra kinh nghiệm về phương pháp dạy và học II.Mục tiêu - Kiểm tra, đánh giá kiến thức, kĩ năng và vận dụng về: chuyển động, đứng yên, chuyển động đều, chuyển động không đều, vận tốc của chuyển động đều và chuyển động không đều, biểu diễn lực, sự cân bằng lực, quán tính, lực ma sát. III. Chuẩn bị: 1Học sinh: Học bài và chuẩn bị giấy kiểm tra. 2.Giáo viên: Giáo án và phô tô đề kiểm tra. IV. Các hoạt động trên lớp: A.Tổ chức lớp: 8A/8B/8C/ B.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị giấy của học sinh. C.Bài mới: I. Phần I : Ma trận thiết kế đề kiểm tra Mục tiêu Các cấp độ tư duy Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chuyển động là gì, đứng yên là gì? 1 0,5 1 0,5 2 1, 0 Chuyển động đều- chuyển động không đều.Vận tốc của chuyển động đều và không đều 2 1 1 0,5 1 2 4 3,5 Biểu diễn lực.Sự cân bằng lực.Quán tính 1 0.5 1 0,5 1 1 3 2 Lực ma sát 1 0,5 1 0,5 1 0,5 1 2,0 4 3,5 Tổng 5 2,5 1 0,5 4 2,0 3 5 13 10 II. Đề kiểm tra: I.Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng(5đ) Cõu1(0,5đ).Một ô tô chở khách đang chạy trên đường.Câu mô tả nào sau đây là sai? A.Ô tô đang đứng yên so với hành khách trên xe B.Ô tô đang chuyển động so với mặt đường C.Hành khách đang đứng yên so với ô tô D.Hành khách đang chuyển động so với người lái xe. Câu2(0,5đ).: Đường mà vật chuyển động vạch ra gọi là: .của chuyển động. A: Xích đạo . B: Quỹ đạo. C: Vĩ tuyến . D: Kinh tuyến Cõu3(0,5đ).: Độ lớn của vận tốc biểu thị tính chất nào của chuyển động? A.Quãng đường chuyển động dài hay ngắn B.Tốc độ chuyển động nhanh hay chậm C.Thời gian chuyển động dài hay ngắn D.Cho biết cả quãng đường, thời gian và sự nhanh, chậm của chuyển động Cõu4(0,5đ).: Chuyển động nào dưới đây là chuyển động đều? A.Chuyển động của ô tô khi khởi hành B.Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc C.Chuyển động của một điểm ở đầu cánh quạt khi quạt quay ổn định D.Chuyển động của tàu hoả khi vào ga. Cõu5(0,5đ).: 72 km/ h tương ứng với bao nhiêu m/s ? A.15 m/s . B.20 m/s. C.25 m/s. D.30 m/s. Cõu 6(0,5đ).: Đơn vị nào sau đõy là đơn vị của vận tốc: A.Km.h. B. m.h. C.m/s. D.Km.ph. 7Cõu(0,5đ).: Một vật đang chuyển động thẳng đều, chịu tác dụng của hai lực F1 và F2.Biết F2=15N. Điều nào sau đây đúng nhất? A. F1 và F2 là hai lực cân bằng B. F1= F2 C. F1 > F2 D. F1 < F2 Cõu8(0,5đ).: Hành khách đang ngồi trên ôtô đang chuyển động bỗng bị lao về phía trước, điều đó chứng tỏ xe: A. Đột ngột giảm vận tốc B.Đột ngột tăng vận tốc C. Đột ngột rẽ sang phải D. Đột ngột rẽ sang trái Cõu9(0,5đ).: Trong các phương án sau, phương án nào có thể làm giảm lực ma sát ? A. Tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc. B. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc C. Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc. D. Tăng diện tích mặt tiếp xúc Cõu10(0,5đ).Trong cỏc trường hợp sau đõy trường hợp lực ma sỏt cú hại ? A.Dựng tay khụng rất khú bắt và giữ chặt được con lươn cũn sống. B.Ma sỏt làm núng và làm mũn cỏc bộ phận chuyển động của mỏy múc. C.Trời mưa, trờn đường nhựa đi xe đạp rễ bị ngó. D. Tất cả cỏc trường hợp trờn ma sỏt đều cú hại. II.Phần tự luận(5đ) Cõu11(2đ). Đường bay Hà Nội – Tp HCM dài 1400 km. Một máy bay bay hết 1h 45 phút. Hỏi vận tốc của máy bay là bao nhiêu Km/ h ? Cõu12.(1đ)Một viên bi sắt được treo bằng một sợi dây không giãn (Hvẽ). Hãy biểu diễn các lực tác dụng lên viên bi. Biết trọng lượng của viên bi là 10 N, cho tỉ lờn sớch 0,5cm= 2N. Nhận xét gì về các lực đó ? Cõu13(2đ)Một ụtụ khi chuyển động thẳng đều lực kộo của động cơ ụtụ là 900N. a.Tớnh độ lớn của lực ma sỏt tỏc dụng lờn bỏnh xe ụ tụ khi xe chuyển động thẳng đều ( bỏ qua lực cản của khụng khớ) b.Khi ô tô phanh sẽ có ma sát giữa bánh xe với mặt đường làm phát sinh ra bụi cao su, bụi kim loại, bụi đất...Nêu biện pháp làm giảm bụi đó. c.Khi ụ tụ chuyển động bỗng dưng rẽ sang phải thỡ hành khỏch ngồi trờn ụtụ bị nghiờng sang bờn nào? Tại sao? III.Đáp án và biểu điểm I.Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng : 5 điểm Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm 1.D. 2.B, 3.B, 4.C, 5.B, 6.C, 7.A, 8.A, 9.C, 10.B. II.Hãy viết câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau : 5 điểm Cõu11.(2đ)Tóm tắt: 1,0 điểm Vận tốc của máy bay là: S = 1400 km v = = = 800 km/ h 1 điểm t = 1h45 = 7/4 h v =? Km/ h Cõu12. 1 điểm: Vẽ đúng (0,5 điểm) ; nhận xét đúng (0,5 điểm) Cõu13. 2điểm: a.(0,75đ ) Fms= 900N. b. Giảm số phương tiện giao thông trên đường, cấm các phương tiện cũ nát, vệ sinh mặt đường , thường xuyên kiểm tra chất lượng xe. (0,75đ) c.(0,5đ) Người bị nghiờng sang trỏi vỡ thõn và đầu bảo toàn quỏn tớnh chuyển động thẳng. D. Củng cố: - Thu bài và nhận xét giờ. E. Hướng dẫn về nhà: - Đọc trước bài 7: Áp xuất. ___________________________ Đề kiểm tra 1 TIẾT - T7 theo PPCT Họ tên học sinh:.Lớp 8.. Điểm Lời phê của côgiáo.................................. Đề bài I.Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng(5đ) Cõu1(0,5đ).Một ô tô chở khách đang chạy trên đường.Câu mô tả nào sau là sai? A.Ô tô đang đứng yên so với hành khách trên xe. B.Ô tô đang chuyển động so với mặt đường. C.Hành khách đang đứng yên so với ô tô. D.Hành khách đang chuyển động so với người lái xe. Câu2(0,5đ).: Đường mà vật chuyển động vạch ra gọi là: .của chuyển động. A: Xích đạo . B: Quỹ đạo. C: Vĩ tuyến . D: Kinh tuyến Cõu3(0,5đ).: Độ lớn của vận tốc biểu thị tính chất nào của chuyển động? A.Quãng đường chuyển động dài hay ngắn. B.Tốc độ chuyển động nhanh hay chậm. C.Thời gian chuyển động dài hay ngắn. D.Cho biết cả quãng đường, thời gian và sự nhanh, chậm của chuyển động. Cõu4(0,5đ).: Chuyển động nào dưới đây là chuyển động đều? A.Chuyển động của ô tô khi khởi hành. B.Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc. C.Chuyển động của một điểm ở đầu cánh quạt khi quạt quay ổn định D.Chuyển động của tàu hoả khi vào ga. Cõu5(0,5đ).: Vận tốc là 72 Km/ h tương ứng với bao nhiêu m/s ? A.15 m/s . B.20 m/s. C.25 m/s. D.30 m/s. Cõu 6(0,5đ).: Đơn vị nào sau đõy là đơn vị của vận tốc: A.Km.h. B. m.h. C.m/s. D.Km.ph. Cõu7(0,5đ).: Một vật đang chuyển động thẳng đều, chịu tác dụng của hai lực F1 và F2.Biết F2=15N. Điều nào sau đây đúng nhất? A. F1 và F2 là hai lực cân bằng. B. F1= F2.. C. F1 > F2. D. F1 < F2 . Cõu8(0,5đ).: Hành khách đang ngồi trên ôtô đang chuyển động bỗng bị lao về phía trước, điều đó chứng tỏ xe: A. Đột ngột giảm vận tốc B.Đột ngột tăng vận tốc C. Đột ngột rẽ sang phải D. Đột ngột rẽ sang trái Cõu9(0,5đ).:Trong các phương án sau, phương án nào có thể làm giảm lực ma sát A. Tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc. B. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc C. Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc. D. Tăng diện tích mặt tiếp xúc Cõu10(0,5đ).Trong cỏc trường hợp sau đõy trường hợp lực ma sỏt cú hại ? A.Dựng tay khụng rất khú bắt và giữ chặt được con lươn cũn sống. B.Ma sỏt làm núng và làm mũn cỏc bộ phận chuyển động của mỏy múc. C.Trời mưa, trờn đường nhựa đi xe đạp rễ bị ngó. D. Tất cả A,B,C ma sỏt đều cú hại. II.Phần tự luận(5đ) Cõu11(2đ). Đường bay Hà Nội – Tp HCM dài 1400 km. Một máy bay bay hết 1h 45 phút. Hỏi vận tốc của máy bay là bao nhiêu Km/ h ? Cõu12.(1đ)Một viên bi sắt được treo bằng một sợi dây không giãn (Hvẽ). Hãy biểu diễn các lực tác dụng lên viên bi. Biết trọng lượng của viên bi là 10 N, cho tỉ lờn sớch 0,5cm= 2N. Nhận xét gì về các lực đó ? Cõu13(2đ)Một ụtụ khi chuyển động thẳng đều lực kộo của động cơ ụtụ là 900N. a. Tớnh độ lớn của lực ma sỏt tỏc dụng lờn bỏnh xe ụ tụ khi xe chuyển động thẳng đều ( bỏ qua lực cản của khụng khớ). b.Khi ô tô phanh sẽ có ma sát giữa bánh xe với mặt đường làm phát sinh ra bụi cao su, bụi kim loại, bụi đất...Nêu biện pháp làm giảm bụi đó. c.Khi ụ tụ chuyển động bỗng dưng rẽ sang phải thỡ hành khỏch ngồi trờn ụtụ bị nghiờng sang bờn nào? Tại sao? Bài làm
Tài liệu đính kèm: