Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tiết 35: Kiểm tra học kì II - Trần Thanh Tâm - Trường THCS Triệu Nguyên

Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tiết 35: Kiểm tra học kì II - Trần Thanh Tâm - Trường THCS Triệu Nguyên

I.Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời mà em cho là đúng.

Câu 1: Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu có đơn vị là

A.Jun kí hiệu là J B.Jun trên kilôgan Ken vin

C.J.Kg D.J/Kg

Câu 2: Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên? Hãy chọn câu trả lời đúng.

A.Khối lượng của vật C.Cả khối lượng lẫn trọng lượng của vật

B.Trọng lượng của vật D.Nhiệt độ của vật

Câu 3: Thả đồng xu bằng kim loại vào một cốc nước nóng thì:

A.nhiệt năng của đồng xu tăng C.nhiệt năng của đồng xu không thay đổi.

B.nhiệt năng của đồng xu giảm D.nhiệt độ đồng xu giảm

Câu 4: Về mùa đông mặc nhiều áo mỏng ấp hơn mặc một áo dày, vì:

A. áo dày nặng nề. C.giữa các lớp áo mỏng có không khí nên dẫn nhiệt kém

B. áo mỏng nhẹ hơn D.áo dày truyền nhiệt nhanh hơn.

Câu 5: Trong ba chất: Đồng, nhôm và thép thì tính dẫn nhiệt từ tốt hơn đến yếu hơn được xếp theo thứ tự là:

A. nhôm, đồng, thép C. thép, đông, nhôm

B. đồng, nhôm, thép D. đồng, thép, nhôm

 

doc 4 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 546Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tiết 35: Kiểm tra học kì II - Trần Thanh Tâm - Trường THCS Triệu Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết thứ 34: Ngày soạn ../ 4 /200.
TÊN B ÀI :	KIỂM TRA HỌC KỲ II 
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức : Qua bài kiểm tra:
- Th«ng qua bµi kiÓm tra gi¸o viªn ®¸nh gi¸ møc ®é tiÕp thu bµi cña häc sinh.§Ó cã biÖn ph¸p d¹y vµ häc thÝch hîp h¬n
2. Kỹ năng : 
- Vận dụng kiến thức , tư duy , diễn đạt ...
3. Thái độ :
- Rèn tính cẩn thận, tỉ mỉ, tái hiện kiến thức, nghiêm túc.
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY :
- Trắc nghiệm khách quan. Tự luận.
C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ :
* Giáo viên : - Đề bài, đáp án.
* Học sinh : - Ôn tập tốt.
D.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1.Ổn định lớp - kiểm tra sĩ số .
2. Kiểm tra bài cũ: (không)
3. Nội dung bài mới:
a . Đặt vấn đề : GV phổ biến quy định khi làm bài kiểm tra 
b . Triển khai bài : GV phát đề cho học sinh .
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(6đ)
I.Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời mà em cho là đúng.
Câu 1: Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu có đơn vị là
A.Jun kí hiệu là J B.Jun trên kilôgan Ken vin
C.J.Kg D.J/Kg
Câu 2: Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên? Hãy chọn câu trả lời đúng.
A.Khối lượng của vật	 C.Cả khối lượng lẫn trọng lượng của vật
B.Trọng lượng của vật	 D.Nhiệt độ của vật
Câu 3: Thả đồng xu bằng kim loại vào một cốc nước nóng thì:
A.nhiệt năng của đồng xu tăng	 C.nhiệt năng của đồng xu không thay đổi.
B.nhiệt năng của đồng xu giảm	 D.nhiệt độ đồng xu giảm
Câu 4: Về mùa đông mặc nhiều áo mỏng ấp hơn mặc một áo dày, vì:
A. áo dày nặng nề.	 C.giữa các lớp áo mỏng có không khí nên dẫn nhiệt kém
B. áo mỏng nhẹ hơn D.áo dày truyền nhiệt nhanh hơn.
Câu 5: Trong ba chất: Đồng, nhôm và thép thì tính dẫn nhiệt từ tốt hơn đến yếu hơn được xếp theo thứ tự là:
A. nhôm, đồng, thép	 C. thép, đông, nhôm
B. đồng, nhôm, thép	 D. đồng, thép, nhôm
Câu 6: Khi đun nước, lớp nước ở dưới được đun nóng đi lên phía trên là do:
A. lớp nước dưới có vận tốc nhỏ	 C. lớp nước dưới nặng hơn lớp nước trên
B. lớp nước trên có vận tốc nhỏ D. lớp nước dưới nhẹ hơn lớp nước trên
Câu 7: Nhiệt lượng của vật thu vào:
A. không phụ thuộc vào khối lượng của vật
B. chỉ phụ thuộc vào khối lượng và độ tăng nhiệt độ của vật
C. chỉ phụ thuộc vào chất cấu tạo vật.
D. phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng nhiệt độ của vật và chất cấu tạo nên vật
Chọn câu trả lời đúng nhất?
Câu 8: Bỏ hai thỏi kim loại khác nhau, cùng khối lượng, cùng nhiệt độ t1 vào một cốc nước có nhiệt độ t2 (với t2 <t1) khi đã cân bằng nhiệt thì:
Chọn câu phát biểu sai
A. nhiệt lượng tỏa ra của hai thỏi kim loại không bằng nhau.
B. thỏi kim loại nào có nhiệt dung riêng lớn sẽ tỏa ra nhiệt lượng lớn.
C. khi có sự cân bằng nhiệt thì nhiệt độ của hai thỏi kim loại và nước bằng nhau.
D. nhiệt lượng nước thu vào nhỏ hơn tổng nhiệt lượng của 2 thỏi kim loại tỏa ra.
Câu 9: Trong các mệnh đề có sử dụng cụm từ “năng suất tỏa nhiệt” sau đây, mệnh đề nào đúng?
A.Năng suất tỏa nhiệt của động cơ nhiệt. 	C. Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu.
B.Năng suất tỏa nhiệt của nguồn điện .	D.Năng suất tỏa nhiệt của một vật.
Câu 10: Kỳ sinh công của động cơ nổ 4 kỳ là :
A. Kỳ hút nhiên liệu	C. Kỳ đốt nhiên liệu
B.Kỳ nén nhiên liệu	D. Kỳ thoát khí
Câu 11: Trong các câu nói về hiệu suất của động cơ nhiệt sau đây, câu nào là đúng?
A. Hiệu suất cho biết động cơ mạnh hay yếu.
B. Hiệu suất cho biết động cơ thực hiện công nhanh hay chậm.
C. Hiệu suất cho biết có bao nhiêu phần trăm nhiệt lượng bị đốt cháy tỏa ra biến thành công có ích.
D. Hiệu suất cho biết nhiệt lượng tỏa khi 1kg nhiên liệu bị đốt cháy trong động cơ.
Câu 12.Công thức nào sau đây là công thức tính nhiệt lượng do một vật có khối lượng m thu vào
A.Q= mct, với là độ giảm nhiệt độ 
B.Q = mc, Với là độ tăng nhiệt độ
C.Q = mc.(t1 – t2) , với t1 là nhiệt độ ban đầu , t2 là nhiệt độ cuối
D.Q = mq
II.Dùng những từ thích hợp điền vào chỗ trống của các câu dưới đây(1đ)
Câu 13:Khi(1)..của vật càng cao, thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động(2)và nhiệt độ của vật(3).. 
Câu 14 : Sự(4)bằng các dòng chất lỏng hay chất khí gọi là sự đối lưu
Câu 15:Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên phụ thuộc vào ba yếu tố (5)của vật,(6)..của vật và (7)của chất làm vật
Câu16: Nếu hai vật tiếp súc nhau có sự chênh lệch về(8), thì thì có sự truyền nhiệt từ vật có nhiệt độ(9)..sang vật có nhiệt độ(10)  
B.TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (4Đ)	
III.Hãy viết câu trả lời và giải bài tập dưới đây:
Câu 13: Nói nhiệt dung riêng của nước 4200J/kg.K có nghĩa là gì?
Câu 14: Biết năng suất toả nhiệt của than gỗ là q = 34.106J/Kg
Tính nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy hoàn toàn 1Kg than gỗ.
Khi dùng nhiệt lượng này để nung một thỏi thép có khối lượng 50Kg thì có thể tăng nhiệt độ của thỏi thép lên bao nhiêu độ. Biết nhiệt lượng mất mát khi nung là 700/0 .Cho nhiệt dung riêng của sắt c = 460J/Kg.độ
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. (6 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 1:C
Câu 2: D
Câu 3: A
Câu 4: C
Câu 5: B
Câu 6: D
Câu 7: D
Câu 8: D
Câu 9: C
Câu 10:C
Câu 11: C
Câu 12 :B
II. (1 điểm) mỗi ý đúng cho 0,1đ
Câu 13:	1,0 điểm
(1) nhiệt độ
(2) càng nhanh
(3) càng lớn
Câu14:(4) truyền nhiệt
Câu 15:(5) khối lượng (6)độ tăng nhiệt độ,(7)nhiệt dung riêng ,
Câu16: (8)nhiệt độ,(9)cao.(10)thấp
III.(3,0 điểm)
Câu 1:Nói nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K có nghĩa là muốn cho 1kg nước nóng lên thêm 10C thì cần cung cấp một nhiệt lượng là 4200J.(1đ)
Câu2:
Tóm tắt : cho biết:q= 34.106J/Kg
Hỏi: a.Q=?,m =1kg
 b.m/ = 50Kg,t =? Qmất mát =700/0, c =460J/kg.độ
Giải:
a.Nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy hoàn toàn 1kg gỗ
Q= q.m =34.106.1= 34.106J (1đ)
b.Nhiệt lượng có ích khi nung nóng khối thép chỉ bằng 300/0 so với nhiệt lượng toàn phần Q/ = = 10,2.106J(0,5đ)
Vậy độ tăng nhiệt độ của thép , theo công thức ta có Q/ = mctt = (0,5đ)
4.Củng cố: 
- Thu bài, nhận xét thái độ làm bài của học sinh.
5.Dặn dò :
- Xem lại bài kiểm tra.
......***........

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet35li8kthk2.doc