Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tiết 28: Kiểm tra 45p - Năm học 2010-2011 - Hoàng Tiến Thuận

Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tiết 28: Kiểm tra 45p - Năm học 2010-2011 - Hoàng Tiến Thuận

- Nêu được các chất đều được cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử.

 - Nêu được ở nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh.

 - Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng. Nêu được nhiệt độ của một vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn.

 - Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách.

 - Nêu được tên của ba cách truyền nhiệt (dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt) và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách.

 - Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và nêu được đơn vị đo nhiệt lượng là gì.

 - Nêu được ví dụ chứng tỏ nhiệt lượng trao đổi phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng giảm nhiệt độ và chất cấu tạo nên vật.

 - Chỉ ra được nhiệt chỉ tự truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn.

 

doc 4 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 420Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tiết 28: Kiểm tra 45p - Năm học 2010-2011 - Hoàng Tiến Thuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần: 29 Ngày soạn: 07 / 3 / 2011
 Tiết : 28 Ngày dạy: 14 / 3 / 2011
KIỂM TRA 45 PHÚT
 I. Mục tiêu: 
 1. Kiến thức:
 - Nêu được các chất đều được cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử.
 - Nêu được ở nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh.
 - Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng. Nêu được nhiệt độ của một vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn.
 - Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách.
 - Nêu được tên của ba cách truyền nhiệt (dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt) và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách.
 - Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và nêu được đơn vị đo nhiệt lượng là gì.
 - Nêu được ví dụ chứng tỏ nhiệt lượng trao đổi phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng giảm nhiệt độ và chất cấu tạo nên vật.
 - Chỉ ra được nhiệt chỉ tự truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn. 
 2. Kĩ năng:
 - Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách hoặc do chúng chuyển động không ngừng.
 - Giải thích được hiện tượng khuếch tán.
 - Vận dụng được kiến thức về các cách truyền nhiệt để giải thích một số hiện tượng đơn giản.
 - Vận dụng được phương trình cân bằng nhiệt để giải một số bài tập đơn giản.
 3. Thái độ:
 - Rèn ý thức tự giác trong học tập.
 II. chuẩn bị:
GV: Đề bài kiểm tra.
HS: Ôn tập các kiếm thức từ bài 19 đến bài 23.
 III. Ma trận ra đề:
MẠCH KIẾN THỨC
CÁC CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
TỔNG
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
1. Cấu tạo phân tử của các chất
a) Cấu tạo phân tử của các chất
b) Nhiệt độ và chuyển động phân tử
c) Hiện tượng khuếch tán
4
2đ
1
0,5đ
1
3đ
6
5,5đ
2. Nhiệt năng 
a) Nhiệt năng và sự truyền nhiệt
b) Nhiệt lượng. Công thức tính nhiệt lượng
c) Phương trình cân bằng nhiệt
2
1đ
1
0,5đ
1
3đ
4
4,5
TỔNG
6
3đ
2
1đ
1
3đ
1
3đ
10
10đ
TỈ LỆ
30%
40%
30%
100%
 IV. Đề kiểm tra:
Phần 1: Trắc nghiệm
Khoanh tròn chữ cái trước đáp án mà em chọn:
Câu 1: Khi đổ 50 cm3 rượu vào 100 cm3 nước ta thu được hỗ hợp rượu – nước có thể tích:
 A) Bằng 150 cm3 B) lớn hơn 150 cm3
 C) nhỏ hơn 150 cm3 D) có thể bằng hoặc nhỏ hơn 150 cm3
Câu 2: Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên?
Khối lượng của vật.
Trọng lượng của vật.
Cả khối lượng và trọng lượng của vật.
Nhiệt độ của vật.
Câu 3: Trong dự dẫn nhiệt, nhiệt tự truyền 
Từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
Từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt nhỏ hơn.
Từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn.
Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 4: Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra trong chất nào?
Chỉ ở chất lỏng.
Chỉ ở chất khí.
Chỉ ở chất lỏng và chất khí.
Ở các chất lỏng, chất khí và chất rắn
Chọn cụm từ thí hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau: 
Câu 5: Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt gọi là   ..
Câu 6: Nhiệt độ của vật càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật ..
Câu 7: Nhiệt năng của một vật là tổng  của các phân tử cấu tạo nên vật. 
Câu 8: Phần nhiệt năng mà vật nhận thêm vào hay mất bớt đi trong qua trình truyền nhiệt gọi là ..
 - động năng
 - chuyển động càng nhanh
 - phân tử, nguyên tử.
 - nhiệt lượng.
Phần 2: Tự luận
 Câu 1: Có hai cốc nước, một cốc đựng nước ấm, cốc còn lại đựng nước lạnh. Cho vào mỗi cốc một thìa muối, thấy muối tan ra và nước có vị mặn.
Hãy giải thích hiện tượng tan vào nước của muối?
Muối trong cốc nào tan nhanh hơn vì sao?
 Câu 2 : Có mấy dạng truyền nhiệt? Nêu khái niệm và đặc điểm của từng dạng?
 V. Đáp án – Thang điểm – Thống kê điểm:
Phần 1(4đ): Trắc nghiệm
 Khoanh tròn chữ cái trước đáp án mà em chọn:
Câu
1
2
3
4
Đáp án
C
D
A
C
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
 B. Chọn cụm từ thí hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Câu
5
6
7
8
Đáp án
phân tử, nguyên tử
chuyển động càng nhanh
động năng
nhiệt lượng
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
Phần 2(6đ): Tự luận
 Câu 1(3đ):
Giữa các phân tử muối có khoảng cách,giữa các phân tử nước cũng có khoảng cách. Các phân tử muối và nước chuyển động hỗn độn, các phân tử muối chuyển động xen vào giữa các phân tử nước, ngược lại các phân tử nước cũng chuyển động xen vào giữa các phân tử muối thành nước muối có vị mặn.
Các phân tử nước và muối trong cố nước ấm chuyển động nhanh hơn các phân tử nước và muối trong cốc nước lạnh. Tôc độ hòa tan của muối trong cốc nước ấm vào nước nhanh hơn muối trong cốc có nước lạnh.
 Câu 2(3đ): Có ba dạng truyền nhiệt là: dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ nhiệt.
Dạng truyền nhiệt
Khái niệm
Đặc điểm
Dẫn nhiệt
Dẫn nhiệt sự truyền nhiệt năng từ phần này sang phần khác của một vật hoặc từ vật này sang vật khác.
Chất rắn dẫn nhiệt tốt. Trong chất rắn, kim loại dẫn nhiệt tốt nhất. Chất lỏng và chất khí dẫn nhiệt kém.
Đối lưu
Đối lưu là sự truyền nhiệt bằng các dòng chất lỏng hoặc chất khí.
đó là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất lỏng và chất khí.
Bức xạ nhiệt.
Bức xạ nhiệt là sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi thẳng. 
Bức xạ nhiệt có thể xảy ra cả ở trong chân không. Những vật càng sẫm mầu và càng xù xì thì hấp thụ bức xạ nhiệt càng mạnh.
Kết quả thống kê điểm
Loại (%)
Lớp
Giỏi
Khá
TB
Tổng
Yếu
Kém
Tổng
8A1
8A2
8A3
Tổng
Nhận xét – Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docl8t28.doc