Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tiết 28: Kiểm tra 1 tiết - Trần Thanh Tâm - Trường THCS Triệu Nguyên

Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tiết 28: Kiểm tra 1 tiết - Trần Thanh Tâm - Trường THCS Triệu Nguyên

Câu 1: Trong các vật sau vật nào có thế năng ?

A.Cái bàn đứng yên trên sàn nhà B.Quả bóng nằm trên cây

C.Một người đứng trên từng ba D. Quả bóng đang bay trên cao

Câu 2: Nhỏ một giọt nước nóng vào một cốc nước lạnh thì nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc thay đổi như thế nào? Coi như không có sự trao đổi nhiệt với môi trường xung quanh

A.Nhiệt năng của giọt nước tăng, của nước trong cốc giảm.

B.Nhiệt năng của giọt nước giảm, của nước trong cốc tăng.

C.Nhiệt năng của giọt nước và nước trong cốc đều giảm.

D.Nhiệt năng của giọt nước và nước trong cốc đều tăng.

Câu 3: Trong các sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ kém hơn đến tốt hơn sau đây, cách sắp xếp nào là đúng?

A.Đồng, nước, thủy ngân, không khí. C.Thủy ngân, đồng, nước, không khí

 B.Đồng, thủy ngân, nước không khí D.Không khí, nước, thủy ngân, đồng

Câu 4: Hiện tượng đường tan trong nước là:

A.Hiện tượng dẫn nhiệt C.Hiện tượng khuếch tán B.Hiện tượng đối lưu D.Hiện tượng bức xạ

 

doc 3 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 534Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tiết 28: Kiểm tra 1 tiết - Trần Thanh Tâm - Trường THCS Triệu Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết thứ 28: Ngày soạn ../ 3 /200.
TÊN B ÀI :	 KIỂM TRA 1 TIẾT
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức : Qua bài kiểm tra:
- Nhằm đánh gía kiến thức của học sinh để có biện pháp dạy và học thích hợp hơn
2. Kỹ năng : 
- Vận dụng kiến thức , tư duy , diễn đạt ...
3. Thái độ :
- Rèn tính cẩn thận, tỉ mỉ, tái hiện kiến thức, nghiêm túc.
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY :
- Trắc nghiệm. Tự luận.
C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ :
* Giáo viên : - Đề bài, đáp án.
* Học sinh : - Ôn tập tốt.
D.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1.Ổn định lớp - kiểm tra sĩ số .
2. Kiểm tra bài cũ: (không)
3. Nội dung bài mới:
a . Đặt vấn đề : GV phổ biến quy định khi làm bài kiểm tra 
b . Triển khai bài : GV phát đề cho học sinh .
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
I.Em hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng
Câu 1: Trong các vật sau vật nào có thế năng ?
A.Cái bàn đứng yên trên sàn nhà B.Quả bóng nằm trên cây
C.Một người đứng trên từng ba D. Quả bóng đang bay trên cao
Câu 2: Nhỏ một giọt nước nóng vào một cốc nước lạnh thì nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc thay đổi như thế nào? Coi như không có sự trao đổi nhiệt với môi trường xung quanh
A.Nhiệt năng của giọt nước tăng, của nước trong cốc giảm. 
B.Nhiệt năng của giọt nước giảm, của nước trong cốc tăng.
C.Nhiệt năng của giọt nước và nước trong cốc đều giảm.
D.Nhiệt năng của giọt nước và nước trong cốc đều tăng.
Câu 3: Trong các sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ kém hơn đến tốt hơn sau đây, cách sắp xếp nào là đúng?
A.Đồng, nước, thủy ngân, không khí.	C.Thủy ngân, đồng, nước, không khí
	B.Đồng, thủy ngân, nước không khí	D.Không khí, nước, thủy ngân, đồng
Câu 4: Hiện tượng đường tan trong nước là:
A.Hiện tượng dẫn nhiệt C.Hiện tượng khuếch tán B.Hiện tượng đối lưu D.Hiện tượng bức xạ
Câu 5: Đối lưu là sự truyền nhiệt xãy ra:
	A.Chỉ ở chất lỏng	C.Chỉ ở chất lỏng và chất khí
	B.Chỉ ở chất khí	D.Cả ở chất lỏng, chất khí và chất rắn
Câu 6: Chỉ ra câu phát biểu đầy đủ nhất
	A.Phần nhiệt năng mà vật nhận vào gọi là nhiệt lượng
	B.Phần nhiệt năng mà vật mất đi gọi là nhiệt lượng
	C. Phần nhiệt năng mà vật nhận vào hay mất đi được gọi là nhiệt lượng
	D.Cả A, B, C đều không đầy đủ.
Câu 7: Sự truyền nhiệt của vật là do:
	A.Các hạt tập trung vào một nơi.	C.Các hạt phân tán ra các nơi
	B.Các hạt và chạm vào nhau.	D.Cả A, B, C đều sai
Câu 8: Khi đun nước, lớp nước ở dưới được đun nóng đi lên phía trên là do:
	A.Lớp nước dưới có vận tốc nhỏ	C.Lớp nước dưới nặng hơn lớp nước trên
	B.Lớp nước trên có vận tốc nhỏ	D.Lớp nước dưới nhẹ hơn lớp nước trên
Câu 9: Hình thức truyền nhiệt bằng cách phát ra các tia nhiệt đi thẳng gọi là:
A.Sự dẫn nhiệt	B.Bước xạ nhiệt C.Sự đối lưu	D.Cả 3 câu trên
Câu 10: Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên.
	A.Nhiệt độ của vật	C.Trọng lượng của vật
	B.Khối lượng của vật	D.Cả khối lượng lẫn trọng lượng của vật
Câu 11: Năng lượng từ mặt trời xuống trái đất bằng cách nào?
A.Đối lưu B.Dẫn nhiệt qua không khí C.Bức xạ nhiệt D. Bằng mộtcách khác
Câu 12: Khi các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn nhanh thì đại lượng nào sau đây cũng tăng theo?
A. Khối lượng của vật B. Thể tích của vật C. Trọng lượng riêng của vật D. Cả A, B, C đều đúng
II.Dùng những từ thích hợp điền vào chỗ trống của các câu dưới đây
Câu 13: Các chất được cấu tạo từ các (1).... ...và (2)  chúng chuyển động (3)..Nhiệt độ của vật (4) . thì chuyển động này càng (5)..
Câu 14 : Nhiệt năng của vật là (1) nhiệt năng có thể thay đổi bằng cách (2) .. và (3) . . . . . . .. ..Có hình thức truyền nhiệt là (4) ... . 
Câu 15: (1)là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt
III.Hãy viết câu trả lời cho các câu hỏi sau
Câu 16: Bỏ một cục đá vào nước lạnh, có phải nước đá đã truyền nhiệt lạnh sang khiến nhiệt độ nước đá hạ xuống hay không? Tại sao?
Câu 17: Tại sao khi mở một lọ nước hoa trong lớp học thì cả lớp đều ngửi thấy mùi nước hoa?
Câu 18: Tại sao về mùa hè ta mặc áo màu trắng mà không mặc áo màu đen?
I. (5 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
*ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
I.(5Điểm) Câu 1: D ; Câu 2: B ; Câu 3: ; D Câu 4: C ; Câu 5: C ; Câu 6: C ; Câu 7: B
 Câu 8: D ; Câu 9: B ; Câu 10: A Câu 11 C : Câu 12: B
II. (3 điểm)(mỗi câu đúng 0,1 điểm 
Câu 13: 	(1) nguyên tử
(2) phân tử
(3) không ngừng
(4) cao (thấp)
5) nhanh (chậm)
Câu 14 
(1) tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật 
(2) thực hiện công	
(3) truyền nhiệt 
(4) dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ nhiệt 	
Câu 15: (1) Nhiệt lượng
III. (2,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 1,0 điểm
Câu 16: không phải. Vì nhiệt phải truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp
Câu 17: vì các phân tử nước hoa chuyển động không ngừng nên các phân tử này có thể đi tới mọi nơi trong lớp.
Câu 18: Mùa hè thường mặc áo màu trắng để giảm sự hấp thụ tia nhiệt

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet28li8kiem tra1tiet.doc