Giáo án Vật lý Lớp 8 - Tiết 24, Bài 21: Nhiệt năng - Năm học 2010-2011 - Trần Trọng Nhân

Giáo án Vật lý Lớp 8 - Tiết 24, Bài 21: Nhiệt năng - Năm học 2010-2011 - Trần Trọng Nhân

HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu về nhiệt năng.

- Yêu cầu học sinh nhắc lại khái niệm động năng.

- Vậy nguyên tử có động năng không?

- Thông báo khái niệm nhiệt năng.

- Cho học sinh tìm mối quan hệ giữa nhiệt năng và nhiệt độ của vật.

- Cho học sinh nêu cách nhận biết nhiệt năng của vật thay đổi.

HOẠT ĐỘNG 3: Các cách làm thay đổi nhiệt năng.

- Cho học sinh thảo luận nhóm tìm cách làm thay đổi nhiệt năng của miếng kim loại (miếng đồng).

- Ghi các thí dụ của các nhóm lên bảng và hướng dẫn học sinh phân tích để đưa về hai loại (Thực hiện công, truyền nhiệt)

- Yêu cầu học sinh trả lời câu C1, C2.

 

doc 2 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 358Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lý Lớp 8 - Tiết 24, Bài 21: Nhiệt năng - Năm học 2010-2011 - Trần Trọng Nhân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 24
TIẾT : 24
BÀI 21: NHIỆT NĂNG
Ngày dạy:lớp dạy:
I/- MỤC TIÊU.
- Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng.
- Nêu được nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng của nĩ càng lớn.
- Nêu được tên 2 cách làm biến đổi nhiệt năng và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách.
- Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và nêu đơn vị đo nhiệt lượng.
II/- CHUẨN BỊ.
* Đồ dùng dạy học.
- Cho cả lớp.
+ Một quả bóng cao su.
+ Một miếng kim loại.
+ Một cốc thuỷ tinh và phích nước nóng.
III/- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
TRỢ GIÚP CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ, tổ chức tình huống học tập.
1. Kiểm tra bài cũ:
- Vận tốc chuyển động của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật thay đỗi như thế nào khi nhiệt độ của vật càng cao?
- Hiện tượng khuếch tán có xãy ra nhanh hơn khi tăng nhiệt độ không? Tại sao?
2. ĐVĐ:
- Dùng quả bóng cao su thực hiện thí nghiệm như H21.1 cho học sinh so sánh độ cao của quả bóng khi vừa thả và khi nảy lên.
HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu về nhiệt năng.
- Yêu cầu học sinh nhắc lại khái niệm động năng.
- Vậy nguyên tử có động năng không?
- Thông báo khái niệm nhiệt năng.
- Cho học sinh tìm mối quan hệ giữa nhiệt năng và nhiệt độ của vật.
- Cho học sinh nêu cách nhận biết nhiệt năng của vật thay đổi.
HOẠT ĐỘNG 3: Các cách làm thay đổi nhiệt năng.
- Cho học sinh thảo luận nhóm tìm cách làm thay đổi nhiệt năng của miếng kim loại (miếng đồng).
- Ghi các thí dụ của các nhóm lên bảng và hướng dẫn học sinh phân tích để đưa về hai loại (Thực hiện công, truyền nhiệt)
- Yêu cầu học sinh trả lời câu C1, C2.
HOẠT ĐỘNG 4: Tìm hiểu về nhiệt lượng.
- Thông báo định nghĩa nhiệt lượng, kí hiệu và đơn vị nhiệt lượng.
- Yêu cầu học sinh giải thích tại sao đơn vị nhiệt lượng là Jun.
HOẠT ĐỘNG 5: Vận dụng, củng cố.
1. Vận dụng:
- Lần lượt yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi C3, C4, C5.
- Cho lớp thảo luận các câu trả lời.
2. Củng cố:
Y/c HS trả lời các câu hỏi sau:
- Nhiệt năng là gì? Có mấy cách làm thay đổi nhiệt năng của vật?
- Nhiệt lượng là gì? Đơn vị của nhiệt lượng?
- HS trả lời câu hỏi của GV
- Quan sát thí nghiệm và đặt vấùn đề vào bài mới.
- Nhắc lại khái niệm động năng.
- Trả lời câu hỏi của giáo viên.
- Lắng nghe và ghi nhớ.
- Phát biểu mối quan hệ giữa nhiệt năng và nhiệt đôï của vật.
- Trả lời câu hỏi của giáo viên.
- Thảo luận nhóm và đại diện nêu cách làm.
- Phân tích thí dụ và phân biệt hai cách làm thay đổi nhiệt năng.
- Trả lời câu hỏi.
- Chú ý lắng nghe, ghi kí hiệu và đơn vị nhiệt năng vào tập.
- Trả lời câu hỏi của giáo viên.
- Trả lời câu hỏi phần vận dụng.
- Thảo luận câu trả lời của bạn.
- HS trả lời câu hỏi của GV.
I/- Nhiệt năng.
Nhiệt độ của vật càng cao thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh và nhiệt năng của vật càng lớn.
II/- Các cách làm biến đổi nhiệt năng.
 1/- Thực hiện công.
- C1: . . .
 2/- Truyền nhiệt.
- C2: . . .
III/- Nhiệt lượng.
- Kí hiệu: Q
- Đơn vị: J
IV/- Vận dụng.
- C3: . . .
- C4: . . .
- C5: . . .
* Về nhà:
- Học bài, làm các bài tập trong SBT.
- Đọc mục có thể em chưa biết.
- Xem trước Bài 22: “DẪN NHIỆT”. và chú ý:
+ Các thí nghiệm trong bài.
+ Tính dẫn nhiệt của các chất khác nhau.

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 24.doc