Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tiết 25: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Hạnh

Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tiết 25: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Hạnh

Câu3.(0,5đ).: Đầu tầu hoả kéo toa xe với lực F = 5000N , toa xe chuyển động được 1000m .Công lực kéo của đầu tầu là:

A: A = 5000 000 (J ). B: A = 500 000 (J ). C: A = 50 000 (J )

Câu 4.(0,5đ). Quả bóng bay bị bóp lại, cơ năng của quả bóng thuộc loại nào?

 A. Thế năng hấp dẫn. B. Thế năng đàn hồi.

 C. Động năng. D. Một loại năng lượng khác.

Câu 5.(0,5đ).: Viên bi lăn trên mặt đất, năng lượng của nó tồn tại ở dạng nào?

 A. Thế năng hấp dẫn. B. Thế năng đàn hồi.

 C. Động năng. D. Một loại năng lượng khác.

Câu 6.(0,5đ).Khi đổ 50 cm3 rượu vào 50 cm 3 nước, thu được một hỗn hợp

 rượu- nước có thể tích:

 A. V = 100 cm3. B. V > 100 cm3. C. V < 100="">

Câu 7.(0,5đ).: Khi hơi nước ngưng tụ thành nước ở thể lỏng, thể tích giảm vì:

 A Kích thước của phân tử giảm. B. Khoảng cách giữa các phân tử giảm. C. Cách sắp xếp các phân tử thay đổi. D. Cả A,B và C.

 

doc 4 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 464Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tiết 25: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Hạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN:26 - TIẾT:25 
Ngày soạn:22/2/2010
Ngày dạy:8A:/3/2010
 8B:/3/2010
 8C:/3/2010
KIỂM TRA 1 TIẾT
 I.Yêu cầu
- Đánh giá kết quả học tập của HS về kiến thức kĩ năng và vận dụng
- Rèn tính tư duy lô gíc, thái độ nghiệm túc trong học tập và kiểm tra
- Qua kết quả kiểm tra, GV và HS tự rút ra kinh nghiệm về phương pháp dạy và học
 	II.Mục tiêu 
- Kiểm tra, đánh giá kiến thức, kĩ năng và vận dụng về: Công cơ học ,định luật về công, công suất của các máy cơ đơn giản , cơ năng , sự chuyển hoá cơ năng, cấu tạo chất, nhiệt năng, nhiệt lượng.
 	 III. Chuẩn bị:
1Học sinh: Học bài và chuẩn bị giấy kiểm tra.
2.Giáo viên: Giáo án và phô tô đề kiểm tra.
 	IV. Các hoạt động trên lớp:
A.Tổ chức lớp: 8A/8B/8C/
B.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị giấy của học sinh.
C.Bài mới:
 I. Phần I : Ma trận thiết kế đề kiểm tra
 Mục tiêu
 Các cấp độ tư duy
 Tổng
 Nhận biết
 Thông hiểu
 Vận dụng
TNKQ
 TL
TNKQ
 TL
TNKQ
 TL
Công , công suất, định luật về công
1
0,5
2
 1, 0
1
1,0
1
 3,0
5
 5.5
Cơ năng, sự chuyển hoá cơ năng
1
0,5
1
 0,5
2
 1,0
Cấu tạo chất, phân tử , nguyên tử
1
 0.5
1
 0,5
1
1,0
3
 2,0
Nhiệt năng
1
0,5
1
0,5
1
 0,5
3
 1,5
 Tổng
4
 2,0
1
0,5
5
 2,5
2
2,0
1
 3,0
13
 10
 II.Phần II: Đề kiểm tra:
A.Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng(4,5đ)
Câu1.(0,5đ).Công thức tính công cơ học :
 A: A = F.s. B: A = . C: A = . D: A=.
Câu2.(0,5đ).: Đơn vị nào là đơn vị của công cơ học trong các đơn vị sau?
A: N. m 2 	B: N.m	C: Jun (J )	 D: Cả B,C đúng
Câu3.(0,5đ).: Đầu tầu hoả kéo toa xe với lực F = 5000N , toa xe chuyển động được 1000m .Công lực kéo của đầu tầu là:
A: A = 5000 000 (J ). B: A = 500 000 (J ). 	C: A = 50 000 (J )
Câu 4.(0,5đ). Quả bóng bay bị bóp lại, cơ năng của quả bóng thuộc loại nào?
	A. Thế năng hấp dẫn.	B. Thế năng đàn hồi.
	C. Động năng.	D. Một loại năng lượng khác.
Câu 5.(0,5đ).: Viên bi lăn trên mặt đất, năng lượng của nó tồn tại ở dạng nào?
	A. Thế năng hấp dẫn.	B. Thế năng đàn hồi.
	C. Động năng.	D. Một loại năng lượng khác.
Câu 6.(0,5đ).Khi đổ 50 cm3 rượu vào 50 cm 3 nước, thu được một hỗn hợp
 rượu- nước có thể tích:
	A. V = 100 cm3. B. V > 100 cm3. C. V < 100 cm3.
Câu 7.(0,5đ).: Khi hơi nước ngưng tụ thành nước ở thể lỏng, thể tích giảm vì:
	A Kích thước của phân tử giảm. B. Khoảng cách giữa các phân tử giảm. 	C. Cách sắp xếp các phân tử thay đổi.	 D. Cả A,B và C.
Câu 8.(0,5đ).: Hiện tượng nào không phải là hiện tượng khuếch tán?
	A. Đổ axit vào nước.	B. Đổ axit vào xút.
	C. Ngửi thấy mùi nước hoa.	D. Nếm canh thấy mặn.
Câu9.(0,5đ).: Khi nhiệt độ của vật tăng thì:
A: Nhiệt năng tăng. B: nhiệt năng giảm . C: Nhiệt năng không đổi.
B.Phần tự luận: (5,5đ)
Câu10.(0,5đ). Nói động cơ có công suất 750W con số đó cho ta biết điều gì ?
Câu11.(1,0đ) Giải thích hiện tượng muối dưa rau cải?
Câu12.(0,5đ)Lấy 2 ví dụ về 2 cách làm biến đổi nhiệt năng trong thực tế?
Câu13(3,5đ): Một con ngựa kéo một chiếc xe chuyển động trên đường với lực kéo không đổi là 80N, đi một quãng đường dài 4,5 Km trong thời gian 30 phút. Tính công cơ học và công suất của con ngựa thực hiện trong thời gian trên.
Đáp án và biểu điểm
Câu
Câu1
Câu2
Câu3
Câu4
Câu5
Câu6
Câu7
Câu8
Câu9
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
í đúng
A
D
A
B
C
C
D
B
A
Câu10. Cho biết trong 1 s động cơ thực hiện một công là 750 J. 0,5đ
Câu11. Đó là hiệ tượng khuéch tán của các phân tử muối và các phân tử rau cải với nhau. 1,0đ.
Câu12.Mỗi VD lấy đúng cho 0.25đ.
Câu 13. Tóm tắt đúng 0.5đ
 Tính công A= F.S=360 000J 1,5đ
 Tính công suất : P=A/t= 200W 1,5đ.
Nếu HS trình bày không khoa học và bẩn trừ điểm toàn bài từ 0,5 đến 1điểm.
D. Củng cố :
	- Thu bài và nhận xét giờ kiểm tra.
E. Hướng dẫn về nhà:
	- Đọc trước bài 22 Dẫn nhiệt.
 *******************************
 Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí 8 Tiết 25 Theo PPCT
Họ và tên học sinh: .Lớp 8.
Điểm Lời phê của cô giáo
Đề bài
A.Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng(4,5đ)
Câu1.(0,5đ).Công thức tính công cơ học :
 A: A = F.s. B: A = . C: A = . D: A=.
Câu2.(0,5đ).: Đơn vị nào là đơn vị của công cơ học trong các đơn vị sau?
A: N. m 2 	B: N.m	C: Jun (J )	 D: Cả A, B,C đúng.
Câu3.(0,5đ).: Đầu tầu hoả kéo toa xe với lực F = 5000N , toa xe chuyển động được 1000m .Công lực kéo của đầu tầu là:
A: A = 5000 000 (J ). B: A = 500 000 (J ). 	C: A = 50 000 (J )
Câu 4.(0,5đ). Quả bóng bay bị bóp lại, cơ năng của quả bóng thuộc loại nào?
	A. Thế năng hấp dẫn.	B. Thế năng đàn hồi.
	C. Động năng.	D. Một loại năng lượng khác.
Câu 5.(0,5đ).: Viên bi lăn trên mặt đất, năng lượng của nó tồn tại ở dạng nào?
	A. Thế năng hấp dẫn.	B. Thế năng đàn hồi.
	C. Động năng.	D. Một loại năng lượng khác.
Câu 6.(0,5đ).Khi đổ 50 cm3 rượu vào 50 cm 3 nước, thu được một hỗn hợp
 rượu- nước có thể tích:
	A. V = 100 cm3. B. V > 100 cm3. C. V < 100 cm3.
Câu 7.(0,5đ).: Khi hơi nước ngưng tụ thành nước ở thể lỏng, thể tích giảm vì:
	A Kích thước của phân tử giảm. B. Khoảng cách giữa các phân tử giảm. 	C. Cách sắp xếp các phân tử thay đổi.	 D. Cả A,B và C.
Câu 8.(0,5đ).: Hiện tượng nào không phải là hiện tượng khuếch tán?
	A. Đổ axit vào nước.	B. Đổ axit vào xút.
	C. Ngửi thấy mùi nước hoa.	D. Nếm canh thấy mặn.
Câu9.(0,5đ).: Khi nhiệt độ của vật tăng thì:
A: Nhiệt năng tăng. B: nhiệt năng giảm . C: Nhiệt năng không đổi.
B.Phần tự luận: (5,5đ)
Câu10.(0,5đ). Nói động cơ có công suất 750W con số đó cho ta biết điều gì ?
Câu11.(1,0đ) Giải thích hiện tượng muối dưa rau cải?
Câu12.(0,5đ)Lấy 2 ví dụ về 2 cách làm biến đổi nhiệt năng trong thực tế?
Câu13(3,5đ): Một con ngựa kéo một chiếc xe chuyển động trên đường với lực kéo không đổi là 80N, đi một quãng đường dài 4,5 Km trong thời gian 30 phút. Tính công cơ học và công suất của con ngựa thực hiện trong thời gian trên.
Bài làm
.............................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docT25.doc