Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tiết 22, Bài 18: Tổng kết chương I: Cơ học - Năm học 2008-2009 - Hoàng Văn Chiến

Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tiết 22, Bài 18: Tổng kết chương I: Cơ học - Năm học 2008-2009 - Hoàng Văn Chiến

Bài tập 3:

Hai vật giống nhau nên: PM = PN

 VM = VN = V

Khi hai vật M và N đứng cân bằng trên mặt chất lỏng (hình 18.1), tác dụng lên M có trọng lực PM vàlực đẩy Acximet FAM ; lên N có trọng lực PN vàlực đẩy Acximet FAN

 FAM = FAn

Vì phần thể tích của vật M ngập trong chất lỏng nhiều hơn vật N nên V1M = V2N . Lực đẩy Acximet đặt lên mỗi vật FAM = V1M .d1 ; FAN = V2N .d2 . Do F1 = F2 nên V1M .d1 = V2N .d2 kết quả d2 > d1. Chất lỏng 2 có khối lượng riêng lớn hơn chất lỏng 1.

- Bài tập 4: A = Fn .h trong đó Fn = Pngười , h chiều cao từ sàn tầng một lên sàn tầng 2, Fn lực nâng người lên.

 

doc 4 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 670Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tiết 22, Bài 18: Tổng kết chương I: Cơ học - Năm học 2008-2009 - Hoàng Văn Chiến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường thcs rờ kơI 	Giáo viên: Hoàng Văn Chiến
Tuần:23	Ngày soạn: 09/02/2009 
Tiết: 22	Ngày dạy: 11/02/2009 
tổng kết chương I: cơ học
I Mục tiêu:
- Ôn tập hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của phần cơ học để trả lời câu hỏi trong phần ôn tập.
- Vận dụng kiến thức đã học để giải các bài tập trong phần vận dụng.
II. Chuẩn bị:
- Bảng trò chơi ô chữ.
- HS ôn tập ở nhà 17 câu hỏi trong phần ôn tập, trả lờ vào vở bài tập, làm các bài tập trắc nghiệm.
III. các hoạt động dạy và học:
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra việc nắm kiến thức đã được hệ thống trong tiết học trước.
- Kiểm tra vệc ôn tập của học sinh ở nhà.
3. Ôn tập:
* Hoạt động 1: GV tổ chức cho HS làm các bài tập định tính và định lượng trong phần trả lời các câu hỏi và bài tập.
GV: yêu cầu HS nghiên cứu trả lời lần lượt 6 câu hỏi.
HS: nghiên cứu, thảo luận trả lời dưới sự hướng dẫn của GV.
GV: yêu cầu HS làm các bài tập 1 đến 5 trang 65
HS: làm trả lời các bài tập trên
Bài tập 1:
Tóm tắt: 	Giải 
S1 = 100m	Công thức tính vận tốc trung bình:
t1 = 25s 	VTB = = = = = 3,3 m/s
S2 = 50m 	VTB1 = = = 4 m/s
t2 = 20s 	VTB2 = = = 2,5 m/s 
VTB = ?
VTB1; VTB2 = ? Đáp số: 3,3 m/s ; 4 m/s ; 2,5 m/s
Bài tập 2:
Tóm tắt: 	Giải 
m = 45 kg = 450N	Công thức tính áp suất:
S = 150 cm2 = 150.10-4 m2 P = = = 3000 N/m2 = 3000 Pa
P cả hai bàn chân = ? 	Tác dụng khi đứng cả hai chân:
P có một chân = ? 	S1 = 150.10-4.2 = 0,3 m2
P1 = = = 1500 N/m2 = 1500 Pa
 	Đáp số: 3000 Pa ; 1500 Pa
Bài tập 3: 
Hai vật giống nhau nên: PM = PN
 VM = VN = V
Khi hai vật M và N đứng cân bằng trên mặt chất lỏng (hình 18.1), tác dụng lên M có trọng lực PM vàlực đẩy Acximet FAM ; lên N có trọng lực PN vàlực đẩy Acximet FAN 
ị FAM = FAn
Vì phần thể tích của vật M ngập trong chất lỏng nhiều hơn vật N nên V1M = V2N . Lực đẩy Acximet đặt lên mỗi vật FAM = V1M .d1 ; FAN = V2N .d2 . Do F1 = F2 nên V1M .d1 = V2N .d2 kết quả d2 > d1. Chất lỏng 2 có khối lượng riêng lớn hơn chất lỏng 1.
- Bài tập 4: A = Fn .h trong đó Fn = Pngười , h chiều cao từ sàn tầng một lên sàn tầng 2, Fn lực nâng người lên.
Bài tập 5: 
Tóm tắt: 	Giải 
P = 125 kg = 1250N
h = 70cm = 0,7 m
t = 0,3s
P = ?
P = = 
 = = 2916,7 W
 Đáp số: 2916,7 W
* Hoạt động 2: trò chơi ô chữ
GV: giải thích cách chơi trò chơi ô chữ trên bảng kẻ sẵn _ mỗi tổ được chọn bốc thăm một câu hỏi (từ 1 đến 9) điền ô chữ vào hàng ngang.
Điền đúng được 10 điểm, điền sai 0 điểm thời gian không quá 1 phút, nếu tất cả các tổ không trả lời được thì bỏ trống câu hỏi đó.
GV: kẻ sẵn bảng điểm cho từng tổ.
Tổ nào phát hiện được ô chữ hàng dọc thưởng gấp đôi, nếu sai loại bỏ khỏi trò chơi.
GV: xếp loại sau cuộc chơi
* Hoạt động 3: dặn dò: về nhà xem lại các bài tập đã sửa, học bài cũ.
4. Dặn dò: 
- Về nhà học thuộc phần nghi nhớ
- Làm bài tập trong sách bai tập
- Chuẩn bị bài mới
5. Rút kinh nghiệm:
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doc23 On tap chuong I CO HOC.doc