Câu 5:Lực tác dụng làm thay đổi vận tốc chuyển động của vật ví dụ
+Xe đạp dang chuyển động giảm vận tốc khi gặp bãi cát
+ Viên gạch thả rơi vận tốc của viên gạch tăng do sức hút của trái đất tác dụng lên nó
Câu 6 :Các yếu tố của lực Điểm dặt của lực , phương và chiều của lực , độ lớn của lực
Câu 8:Lực ma sát xuất hiện khi vật chuynể động trên mặt một vật khác .
- Lực ma sát phụ thuộc vào tính chất của mặt tiếp xúc , độ lớn của lực ma sát càng giảm khi mặt tiếp xúc càng giảm giữa hqai vật càng nhãn
Câu 9:Hai ví dụ chứng tỏ vật có quá tính : Tuỳ theo từng học :
- Khi xe đột ngột chuynể động hành khách ngã người về phía sau
-Người đang chạy vướng phải dây chắn thì bị ngã nhào về phía trước
Tuần : 22 Ngày soạn : 06-08-2012 Tiết : 22 Ngày dạy : 08-12-2012 Bài 18 : ÔN TẬP TỔNG KẾT CHƯƠNG I I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : - Ôn tập hệ thống hoá kiến thức cơ bản của phần cơ học để trả lời các câu hỏi trong phần ôn tập tổng kết chương 2. Kĩ năng : - Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài toán về chuyển động , áp suất ,lực đẩy ácsimet , công và công suất của cơ học 3. Thái độ: - Ý thức ôn tập, hệ thống khắc sau kiến thức II. Chuẩn bị : 1. GV: - Tranh vẽ bảngtrò chơi ô chữ 2. HS: - Ôn tập ở nhà các câu lý thuyết trong phần ôn tập . III. Tổ chức hoạt động dạy và học : 1. Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số vệ sinh lớp . 2. Kiểm tra bài cũ : - Lồng ghép trong bài mới . 3. Tiến trình : GV tổ chức các hoạt động Hoạt động của học sinh Kiến thức cần đạt Hoạt động 1 : Ôn tập về lý thuyết : - GV y/c hs đọc và trả lời lần lượt các câu hỏi 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12;13;14;15;16;17 SGK -Từng câu hỏi y/c thảo luận chung thống nhất nội dung trả lời và ghi vở - Đọc và trả lời lần lượt các câu hỏi 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12;13;14;15 SGK -Từng câu hỏi y/c thảo luận chung thống nhất nội dung trả lời và ghi vở I.Lý thuyết : Câu 1 : Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác ( được chọn làm mốc ) Câu 2:Hành khách ngồi trên tàu đang chạy là chuyển động so với cây bên bên đường . Nhưng lại đứng yên so với ô tô Câu 3: Độ lớn của vận tốc cho biết tính chất nhanh hay chậm của chuyển động . Công thức tính vận tốc : v=s/t , đơn vị của vận tốc là m/s , km / h Câu 4:Chuyển động không đều là chuyển động có vận tốc độ lớn thay đổi theo thời gian . vtb =s/t Câu 5:Lực tác dụng làm thay đổi vận tốc chuyển động của vật ví dụ +Xe đạp dang chuyển động giảm vận tốc khi gặp bãi cát + Viên gạch thả rơi vận tốc của viên gạch tăng do sức hút của trái đất tác dụng lên nó Câu 6 :Các yếu tố của lực Điểm dặt của lực , phương và chiều của lực , độ lớn của lực Câu 8:Lực ma sát xuất hiện khi vật chuynể động trên mặt một vật khác . - Lực ma sát phụ thuộc vào tính chất của mặt tiếp xúc , độ lớn của lực ma sát càng giảm khi mặt tiếp xúc càng giảm giữa hqai vật càng nhãn Câu 9:Hai ví dụ chứng tỏ vật có quá tính : Tuỳ theo từng học : - Khi xe đột ngột chuynể động hành khách ngã người về phía sau -Người đang chạy vướng phải dây chắn thì bị ngã nhào về phía trước Câu 10 :Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào yếu tố : Độ lớn của lực tác dụng lên vật và diện tích bề mặt tiếp xúc với vật -Công thức tính áp suất P=F/S -Đơn vị áp suất : 1 Pa Hoạt động 2 : Làm phần bài tập : - Hướng dẫn khoanh tròn vào những câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 6 trong phần I ? - Làm việc cá nhân trả lời câu hỏi trắc nghiêm theo yêu cầu của giáo viên 1.Câu D ; 2. CâuD ; 3. Câu B ;4. Câu A ; 5. Câu D ;6. Câu D yêu cầu đọc và giải từng bài một -Hướng dẫn hs tóm tắt và giải bài : -Gọi một học lên bảng làm . y/c cả lớp cùng làm -Kiểm tra việc thực hiện dưới lớp của học sinh -y/c cả lớp nhận xét bài làm của học sinh trên bảng – Thống nhất ý kiến và ghi vở II. Bài tập : Baì 1 Cho biết s1=100m s2=50m t2=20 s t1=25s vtb1=? vtb2=? vtb =? : bài giải Vận tốc khi xuống dốc : v1=s1:t1=100m:25s=4m/s Vận tốc trên quảng đườg nằm ngang : v2=s2:t2=60m:24s=2,5 m/s Vận tốc trung bình trên cả hai quảng đường Vtb12=(s1+s2):(t1+t2)=(100m+50m):(25s+20s =3,33 m/s Baì 2 : Bài 3 FA PM FA PN Vì hai vật giống hệt nhau .PM = PN .Khi M, N nổi trên mặt chất lỏng 1 và 2 tác dụng lên vật M có trọng lực là PM lực đẩy ácsimét là FAM ; tác dụng lên vật N có trọng lực là PN lực đẩy ácsimét là FAN , các cặp lực này cân bằng nên . PM =FAM; PN =FAN => FAM =FAN .Vì phần thể tích của M ngập trong chất lỏng 1 nhiều hơn phần thể tích của N ngập trong chất lỏng 2 nên V1M >V2 N .Lực đẩy Aùcsimét đặt lên mỗi vật M FAM =V1M.d1.Lực đẩy Aùcsimét đặt lên mỗi vật N FAN= V2N.d2 .Do F1=F2 nên V1M.d1=V2N.d2=> d1< d2 . Vậy chất lỏng 1 có trọng lượng riêng nhỏ hơn trọng lượng của chất lỏng 2 Bài giải * Aùp suất của nước tác dụng lên đáy thùng : P=d.h=10 000.1,2= 12000(N/m2) * Aùp suất cûủa nước tác dụng lên một điểm cách đáy thùng 0,4 m là Độ sâu từ mặt thoáng của nước tới một điểm cách đáy thùng 0,4 m : h1=h-h2 =1,2-0,4=0,8m => p1=d.h1=10 000.0,8=8000(N/m2) Hoạt động 3 : Vận dụng và củng cố : - Chia lớp thành 8 nhóm ( gồm 8 bàn học ) Bàn 1 : trả lời hàng ngang thứ 1 Bàn 2 : trả lời hàng ngang thứ 2 Bàn 3 : trả lời hàng ngang thứ 3 Bàn 4 : trả lời hàng ngang thứ 4 Bàn 5: trả lời hàng ngang thứ 5 Bàn 6: trả lời hàng ngang thứ6 Bàn 7: trả lời hàng ngang thứ 7 Bàn 8: trả lời hàng ngang thứ 8 Cuối cùng mời một nhóm trả lời phần hàng dọc - Trò chơi ô chữ C U N G K H Ô N G Đ Ổ I B Ả O T O À N C Ô N G S U Ấ T Á C S I M É T T Ư Ơ N G Đ Ố I B Ằ N G N H A U D A O Đ O ÄN G L Ự C C Â N B A ÈN G IV. Củng cố : - Gọi 1 đến 2 hs đọc phần ghi nhớ SGK ? - Ơn lại các nội dung kiến thức. V. Hướng dẫn về nhà : - Xem lai nôi dung bài học - Chuẩn bị bài mới bài 19 SGK. VI. Rút kinh nghiệm :..................................................................................................................... ......... 5. GHI BẢNG: Bài 5 : m= 125 kg ; h=70 cm ; t= 3s P= ? Bài giải : Aùp dụng công thức : Bài SGK 44-46 C5 : A=F.s =5000. 1000 =5000 000 =5000kj C6 : A=F.s = 20 . 6 =120 j Bài SGK 52 C5:Cùng cày một sào đất nghĩa là công của máy cày và của con trâu là như nhau Trầu cày mất thời gian t1 = 2giờ =120 phút Máy cày mất thời giây t2 = 20 t1 = 6t2 = Pmáy cày = 6Ptrâù C6:Cho biết : t=1h =3600s ; s= 9km =9 000m P = ? Công lực kéo của con ngựa trên đạon đường s là : A=F .s = 1 800 000J Công suất của ngựa là: *Công thức tính công suất : III. - Trò chơi ô chữ C U N G K H Ô N G Đ Ổ I B Ả O T O À N C Ô N G S U Ấ T Á C S I M É T T Ư Ơ N G Đ Ố I B Ằ N G N H A U D A O Đ O ÄN G L Ự C C Â N B A ÈN G IV. Rút kinh nghiệm : ............................................................................................................................ .......... ... ..... ....... Mục tiêu : 1.Kiến thức: 2.Kĩ năng : - 3.Thái độ : - Chuẩn bị 1.Giáo viên : III. Hoạt động dạy học Trợ giúp của GV Hoạt động của trò Hoạt động 1: Trả lời câu hỏi chuẩn bị ( 15phút ) - Hoạt động 2: Vận dụng (bài tập định tính ) ( 6 phút ) I . Hoạt động 3 Vận dụng bài tập định lượng (20 phút ) - Hoạt động 4: Hướng dẫn học sinh chơitrò chơi ô chữ ( 4 phút ) Chia lớp thành 8 nhóm ( gồm 8 bàn học ) Bàn 1 : trả lời hàng ngang thứ 1 Bàn 2 : trả lời hàng ngang thứ 2 Bàn 3 : trả lời hàng ngang thứ 3 Bàn 4 : trả lời hàng ngang thứ 4 Bàn 5: trả lời hàng ngang thứ 5 Bàn 6: trả lời hàng ngang thứ6 Bàn 7: trả lời hàng ngang thứ 7 Bàn 8: trả lời hàng ngang thứ 8 Cuối cùng mời một nhóm trả lời phần hàng dọc ______________________________________________________________________________________ Rút kinh nghiệm........................................................................................................................ ...............................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: