1.Kiến thức.
- Ôn tập hệ thống hoá kiến thức cơ bản của phần cơ học
-Vận dụng kiến thức đã học để giải bài tập
2.Kỹ năng.
-Phân tích , vận dụng
3.Thái độ.
-Yêu thích môn học
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
-Hỏi đáp , thảo luận nhóm
C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ :
*Giáo viên :
-Chuẩn bị các câu hỏi và bài tập sgk trang 62-65
*Học sinh : - Nghiên cứu bài trước ở nhà .
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1.Ổn định lớp - kiểm tra sĩ số .
2.Kiểm tra bài cũ - kiểm tra trong quá trình ôn tập
3. Nội dung bài mới :
a.Đặt vấn đề. GV nêu mục tiêu cần đạt được qua bài học
Tiết thứ: 11 Ngày soạn ../ 11 /200. TÊN BÀI : ÔN TẬP AMỤC TIÊU : 1.Kiến thức. - Ôn tập hệ thống hoá kiến thức cơ bản của phần cơ học -Vận dụng kiến thức đã học để giải bài tập 2.Kỹ năng. -Phân tích , vận dụng 3.Thái độ. -Yêu thích môn học B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: -Hỏi đáp , thảo luận nhóm C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ : *Giáo viên : -Chuẩn bị các câu hỏi và bài tập sgk trang 62-65 *Học sinh : - Nghiên cứu bài trước ở nhà . C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : 1.Ổn định lớp - kiểm tra sĩ số . 2.Kiểm tra bài cũ - kiểm tra trong quá trình ôn tập 3. Nội dung bài mới : a.Đặt vấn đề. GV nêu mục tiêu cần đạt được qua bài học b.Triển khai bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG a. Hoạt động 1: GV: Hướng dẫn học sinh thảo luận nhóm từ câu 1-4 .HS: Thảo luận theo nhóm GV: Gọi đại diện nhóm trình bày . HS: Trình bày , học sinh nhóm khác nhận xét GV: Thống nhất câu trã lời ,ghi bảng GV: GV: Hướng dẫn học sinh thảo luận nhóm từ câu 5-10 .HS: Thảo luận theo nhóm GV: Gọi đại diện nhóm trình bày . HS: Trình bày , học sinh nhóm khác nhận xét GV: Thống nhất câu trã lời ,ghi bảng HS:Ghi vở . b . Hoạt động 2 : GV: Cho học sinh thảo luận nhómvào phiếu học HS:Làm việc theo nhóm. GV:Gọi đại diện nhóm trả lời trước lớp,. HS: Trã lời học sinh khác nhận xét GV:Tổng hợp câu trã lời HS: GV: Nêu lần lược từ câu 1-4 sgk HS: Trã lời học sinh khác nhận xét GV: Tổng hợp câu trã lời hoàn chỉnh HS: Ghi vào vở d.Hoạt động 4 : GV: Gọi học sinh đọc bài tập 1gsk. HS: GV: bài toán cho biết đại lượng vật lý gì? HS: GV: Mối quan hệ giữa đại lượng cần tìm cho biết thông qua biểu thức nào ? HS: GV: Gọi học sinh lên bảng chữa bài tập HS: Lên bảng thực hiện GV: Gọi học sinh nhận xét bài làm HS: Nhận xét GV: Hướng dẫn học sinh chữa bài HS : A. Ôn tập : - Chuyển động đều v = -Chuyển động không đều vtb = 5.Lực có thể làm thay đổi vận tốc của chuyển động 6.Lực là một đại lượng véc tơ 7.Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên một vật , cùng phương , ngược chiều ,cùng độ lớn - Đứng yên sẽ đứng yên mãi mãi -Vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều . 10. Áp lực phụ thuộc vào : Độ lớn của áp lực và diện tích bị ép B. Vận dụng : 1.D 2.D 3.B I . Trã lời câu hỏi : 1- Hai hàng cây bên đường chuyển động theo chiều ngược lại vì nếu chọn ô tô làm mốc . 2. Lót tay bằng vải cao su tăng lực ma sát lên nút chai . 3. Khi xe đang chuyển động thẳng , đột ngột xe lái quành sang phải , người hành khách trên xe còn quán tính cũ chưa kịp thay đổi hướng cùng xe II.Bài tập : *tóm tắt : cho biết : s1 = 100m ,t1 -=25s , s2 = 50m, t2 = 20s Hỏi : vtb1 = ? vtb2 =? ,vtb = ? -Vận tốc trung bình của người đi xeđạp : - vtb1 = -Vận tốc trung bình của người đi xe đạp : -vtb2 = Vtb = 4.Củng cố. -Gọi học sinh trã lời lại các câu hỏi trong phần ôn tập và vận dụng ? 5.Dặn dò. - Làm lại các bài tập ở phần A , B , I ,II trang 62-65. Đọc trước bài Lực đẩy Ác si mét .......***.......
Tài liệu đính kèm: