3-Cặp lực nào sau đây tác dụng lên một vật làm vật đang đứng yên tiếp tục đứng yên
A. Hai lực cùng cường độ, cùng phương
B. Hai lực cùng phương, ngược chiều
C. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều
D. Hai lực có cùng cường độ, có cùng phường, ngược chiều.
4-Một ô tô chạy trên đường. Trong các câu sau câu nào không đúng
A. ô tô chuyển động so với mặt đường
B. Ô tô đứng yên so với người lái xe
C. Ô tô chuyển động so vơi người lái xe
D. Ô tô chuyển động so với cây cột trên đường
Câu 2: Điền từ thích hợp để được câu có nội dung đúng.
1) áp lực có phương .(1). với mặt bị ép
2) Đơn vị của áp suất là .(2) . kí hiệu là Pa
Để tính áp suất chất lỏng người ta sử dụng công thức .(3). Càng xuống sâu áp suất chất lỏng ngây ra .(4).
Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 11 : Kiểm tra 1 tiết I/ Mục tiêu bài kiểm tra: 1. Kiến thức: _ Củng cố, kiểm tra việc nắm kiến thức, đánh giá lực học của HS 2. Kỹ năng: _ Vận dụng kiến thức,làm bài tập, làm bài kiểm tra. 3. Thái độ: _ Nghiêm túc, tự giác, tự lực, tinh thần vươn lên trong học tập. II/ Nội dung kiểm tra Đề bài: Trường : THCS Tân Quang Đề kiểm tra Giữa học kỳ I Năm học 2008 - 2009 Môn : Vật Lý Lớp: 8 Thời gian : 45 phút Đề 1 I. Phần trắc nghiệm : Câu 1: Chọn những câu trả lời đúng. 1-Xa ô tô đang chạy đột ngột đứng lại, hành khách trên xe: A. Nghiêng về phía bên trái B. Nghiêng về phía bên phải C. Ngả về phía sau D. Người xô về phía trước 2-Trong các đơn vị sau, đơn vị nào là đơn vị vận tốc Km.h B. m.s C. D. 3-Cặp lực nào sau đây tác dụng lên một vật làm vật đang đứng yên tiếp tục đứng yên Hai lực cùng cường độ, cùng phương Hai lực cùng phương, ngược chiều Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều Hai lực có cùng cường độ, có cùng phường, ngược chiều. 4-Một ô tô chạy trên đường. Trong các câu sau câu nào không đúng ô tô chuyển động so với mặt đường Ô tô đứng yên so với người lái xe Ô tô chuyển động so vơi người lái xe Ô tô chuyển động so với cây cột trên đường Câu 2: Điền từ thích hợp để được câu có nội dung đúng. áp lực có phương ......(1)..... với mặt bị ép Đơn vị của áp suất là ......(2) ...... kí hiệu là Pa Để tính áp suất chất lỏng người ta sử dụng công thức .....(3)..... Càng xuống sâu áp suất chất lỏng ngây ra .....(4)..... II. Phần tự luận: Câu 1: Một người đi xe đạp xuống dốc dài 100m hết 25s. Sau đó đi tiếp đoạn đương dài 60m hết 20s mới dừng lại. Tính VTB của người đi trên mỗi quãng đường và trên cả quãng đường. Câu 2: Tính áp lực của bàn có khối lượng 50kg lên mặt sàn biết diện tích bị ép là 50m2. Trường : THCS Tân Quang Đề kiểm tra Giữa học kỳ I Năm học 2008 - 2009 Môn : Vật Lý Lớp: 8 Thời gian : 45 phút Đề 2 I. Phần trắc nghiệm : Câu 1: Chọn những câu trả lời đúng. 1- Một ô tô chạy trên đường. Trong các câu sau câu nào không đúng A. ô tô chuyển động so với mặt đường B. Ô tô đứng yên so với người lái xe C. Ô tô chuyển động so vơi người lái xe D. Ô tô chuyển động so với cây cột trên đường 2- Xa ô tô đang chạy đột ngột rẽ sang phải, hành khách trên xe: A. Nghiêng về phía bên trái B. Nghiêng về phía bên phải C. Ngả về phía sau D. Người xô về phía trước 3- Trong các đơn vị sau, đơn vị nào là đơn vị vận tốc A. Km.h B. m.s C. D. 4- Lực ma sát trượt sinh ra khi một vật A. Chuyển động trượt trên bề mặt vật khác B. Năm yên trên bề mặt vật khác C. Lăn trên bề mặt vật khác D. Bị tác dụng lực của vật khác Câu 2: Điền từ thích hợp để được câu có nội dung đúng. 1-áp lực có phương ......(1)..... với mặt bị ép 2-Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, mực chất lỏng ở các nhánh khác nhau có độ cao...(2).. 3-Hai lực cân bằng là hai lực cùng phương, cùng ...(3)... nhưng ...(4)... chiều. II. Phần tự luận: Câu 1: Một người đi xe đạp xuống dốc dài 60 m hết 12 s. Sau đó đi tiếp đoạn đương dài 20 m hết 10 s mới dừng lại. Tính VTB của người đi trên mỗi quãng đường và trên cả quãng đường. Câu 2: Tính áp lực của viên ghạch có khối lượng 0,8 kg lên mặt sàn biết diện tích bị ép là 0,25 m2. Trường : THCS Tân Quang Đề kiểm tra Giữa học kỳ I Năm học 2008 - 2009 Môn : Vật Lý Lớp: 8 Thời gian : 45 phút Đề 3 I. Phần trắc nghiệm : Câu 1: Chọn những câu trả lời đúng. 1- Một ô tô chạy trên đường. Trong các câu sau câu nào không đúng A. ô tô chuyển động so với mặt đường B. Ô tô đứng yên so với người lái xe C. Ô tô chuyển động so vơi người lái xe D. Ô tô chuyển động so với cây cột trên đường 2- Xa ô tô đang chạy đột ngột rẽ trái, hành khách trên xe: A. Nghiêng về phía bên trái B. Nghiêng về phía bên phải C. Ngả về phía sau D. Người xô về phía trước 3- Trong các đơn vị sau, đơn vị nào là đơn vị vận tốc A. Km.h B. m.s C. D. 4- Lực ma sát trượt sinh ra khi một vật A. Chuyển động trượt trên bề mặt vật khác B. Năm yên trên bề mặt vật khác C. Lăn trên bề mặt vật khác D. Bị tác dụng lực của vật khác 5- Hành khách đang ngồi trên xe ô tô đang chuyển động, đột nhiên bị ngả về phía sau, điều đó chứng tỏ xe ô tô: a) Phanh lại b) Rẽ trái c) Rẽ phải d) Tăng tốc Câu 2: Điền từ thích hợp để được câu có nội dung đúng. 1-Để tính áp suất chất lỏng người ta sử dụng công thức .....(1)..... Càng xuống sâu áp suất chất lỏng ngây ra .....(2)..... 2-Dưới tác dụng của 2 lực cân bằng một vật đang đứng yên sẽ tiếp tục .....(3)..... đang chuyển động sẽ tiếp tục .....(4)..... II. Phần tự luận: Câu 1: Một vật bị kéo với 1 lực 30N theo hướng tứ dưới lên. Hãy biểu diễn Vectơ lực tác dụng lên vật. Câu 2: Một người có khối lượng 45Kg. Diện tích tiếp xúc của mỗi bàn chân là 150cm2. Tính áp suất của người đó tác dụng lên mặt đất khi Đứng cả hai chân Đứng co một chân Đáp án: Trường : THCS Tân Quang đáp án Đề kiểm tra Giữa học kỳ I Năm học 2008 - 2009 Môn : Vật Lý Lớp: 7 Thời gian : 45 phút Đề 1 I. Phần trắc nghiệm : Câu 1: Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm. 1 2 3 4 D C D C Câu 2: Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm. 1) vuông góc 2) Pascal 3) P=d.h 4) Càng lớn II. Phần tự luận: Câu 1: Tóm tăt 0,5 điểm V1 = = = 4 (m/s) 1,0 điểm V2 = = = 3 (m/s) 1,0 điểm Vtb = = = 6.56 (m/s) 1,0 điểm Câu 2: Tóm tăt 0,5 điểm - Viết công thức tính áp lực : P = = = 10 (m/s) 1,0 điểm Đề 2 I. Phần trắc nghiệm : Câu 1: Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm. 1 2 3 4 C A C A Câu 2: Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm. 1) vuông góc 2) ngang nhau 3) độ lớn 4) ngược chiều II. Phần tự luận: Câu 1: Tóm tăt 0,5 điểm V1 = = (m/s) 1,0 điểm V2 = = (m/s) 1,0 điểm Vtb = = (m/s) 1,0 điểm Câu 2: Tóm tăt 0,5 điểm - Viết công thức tính áp lực : P = = (m/s) 1,0 điểm Đề 3 I. Phần trắc nghiệm : Câu 1: Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm. 1 2 3 4 C B C A Câu 2: Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm. 1) P=d.h 2) Càng lớn 3) đứng yên 4) chuyển động F II. Phần tự luận: Câu 1: Vẽ đúng hình 1,0 điểm Ghi các kí hiệu 1,0 điểm 10N Câu 2: Tóm tắt đổi đơn vị 0,5 điểm Lập luận chắt chẽ khi đứng cả hai chân P=15000 (Pa) 1,5 điểm Lập luận đưa ra được kết quả khi đứng co một chân P = 30000(Pa) 1,5 điểm Kết quả: +) Số HS chưa kiểm tra: ...... +) Tổng số bài......... Trong đó: Điểm 0, 1, 2 : ....... bài ; Điểm 3 , 4 : ....... bài ; Điểm 5, 6 : ....... bài ; Điểm 7, 8 : ..........bài ; Điểm 9 , 10 : ....... bài ; Nhận xét rut kinh nghiệm giờ dậy GV: Nhận xét thái độ làm baì kiểm tra của HS Hướng dẫn học bài ở nhà
Tài liệu đính kèm: