Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tiết 1 đến 14

Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tiết 1 đến 14

TIẾT BÀI TÊN BÀI

1 1 Chuyển động cơ học

2 2 Vận tốc

3 3 Chuyển động đều- Chuyển động không đều

4 4 Biểu diễn lực

5 5 Sự cân bằng lực- Quán tính

6 6 Lực ma sát

7 7 Áp suất

8 8 Áp suất chất lỏng- Bình thông nhau

9 9 Áp suất khí quyển

10 Kiểm tra 1 tiết

11 10 Lực đẩy Acsimet

12 11 Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Acimet

13 12 Sự nổi

14 13 Công cơ học

15 14 Định luật về công

16 15 Công suất

17 Ôn tập

18 Kiểm tra học kì I

19 16 Cơ năng: Thế năng , động năng

20 17 Sự chuyển hoá và bảo toàn cơ năng

21 18 Câu hỏi và bài tập tổng kết chương I: Cơ học

22 19 Các chất được cấu tạo như thế nào

23 20 Nguyên tử, phân tử chuuyển động hay đứng yên

24 21 Nhiệt năng

25 22 Dẫn nhiệt

26 23 Đối lưu, Bức xạ nhiệt

27 Kiểm tra 1 tiết

28 24 Công thức tính nhiệt lượng

29 25 Phương trình cân bằng nhiệt

30 26 Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu

31 27 Sự bảo toàn năng lượng trong các quá trình cơ và nhiệt

32 28 Động cơ nhiệt

33 29 Câu hỏi và bài tập tổng kết chương II: Nhiệt học

 

doc 42 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 436Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tiết 1 đến 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHâN PHẩI CHươNG TRìNH VậT Lí 8
Tiết
Bài
Tên bài
1
Chuyển động cơ học 
2
Vận tốc
3
Chuyển động đều- Chuyển động không đều
4
Biểu diễn lực
5
Sự cân bằng lực- Quán tính
6
Lực ma sát
7
áp suất
8
áp suất chất lỏng- Bình thông nhau 
9
áp suất khí quyển
Kiểm tra 1 tiết
10
Lực đẩy Acsimet
11
Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Acimet
12
Sự nổi
13
Công cơ học
14
Định luật về công
15
Công suất
Ôn tập
Kiểm tra học kì I
16
Cơ năng: Thế năng , động năng
17
Sự chuyển hoá và bảo toàn cơ năng
18
Câu hỏi và bài tập tổng kết chương I: Cơ học
19
Các chất được cấu tạo như thế nào
20
Nguyên tử, phân tử chuuyển động hay đứng yên
21
Nhiệt năng
22
Dẫn nhiệt
23
Đối lưu, Bức xạ nhiệt
Kiểm tra 1 tiết
24
Công thức tính nhiệt lượng
25
Phương trình cân bằng nhiệt
26
Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu
27
Sự bảo toàn năng lượng trong các quá trình cơ và nhiệt
28
Động cơ nhiệt
29
Câu hỏi và bài tập tổng kết chương II: Nhiệt học 
Tuaàn 1 Tieỏt 1	
CHệễNG I: Cễ HOẽC
BAỉI 1 : CHUYEÅN ẹOÄNG Cễ HOẽC
I.MUẽC TIEÂU:
 1.Kieỏn thửực: 
Bieỏt ủửụùc vaọt chuyeồn ủoọng hay ủửựng yeõn so vụựi vaọt moỏc.
Bieỏt ủửụùc tớnh tửụng ủoỏi cuỷa chuyeồn ủoọng vaứ ủửựng yeõn.
Bieỏt ủửụùc caực daùng cuỷa chuyeồn ủoọng.
 2.Kú naờng: Neõu ủửụùc nhửừng thớ duù veà chuyeồn ủoọng cụ hoùc, veà tớnh tửụng ủoỏi cuỷa chuyeồn ủoọng vaứ ủửựng yeõn, nhửừng thớ duù veà caực daùng chuyeồn ủoọng.
3.Thaựi ủoọ: Reứn luyeọn tớnh ủoọc laọp, tớnh taọp theồ, tinh thaàn hụùp taực trong hoùc taọp.
II.CHUAÅN Bề: 
Cho caỷ lụựp: Hỡnh veừ 1.1, 1.2, 1.3 phoựng to treõn giaỏy A0 hoaởc caực hỡnh aỷnh veà caực daùng chuyeồn ủoọng treõn maựy chieỏu (neỏu coự); Baỷng phuù hoaởc maựy chieỏu ghi caực baứi taọp 1.1, 1.2, 1.3 SBT.
Cho moói nhoựm hoùc sinh: Phieỏu hoùc taọp hoaởc baỷng con.
III.TOÅ CHệÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC:
1.OÅn ủũnh lụựp: Lụựp trửụỷng baựo caựo sú soỏ.
3.Kieồm tra baứi cuừ: Khoõng.
2.Baứi mụựi:
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV 
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS 
NOÄI DUNG 
Hẹ1: Toồ chửực tỡnh huoỏng hoùc taọp. (2 phuựt)
Toồ chửực cho hoùc sinh quan saựt hỡnh 1.1 SGK. ẹaởt vaỏn ủeà nhử SGK.
Hẹ2: Laứm theỏ naứo ủeồ bieỏt moọt vaọt chuyeồn ủoọng hay ủửựng yeõn. (13 phuựt)
Goùi 1 hoùc sinh ủoùc C1.
Toồ chửực cho hoùc sinh ủoùc thoõng tin SGK ủeồ hoaứn thaứnh C1.
Thoõng baựo noọi dung 1 (SGK).
Yeõu caàu moói hoùc sinh suy nghú ủeồ hoaứn thaứnh C2 vaứ C3.
Lửu yự: 
C2: Hoùc sinh tửù choùn vaọt moỏc vaứ xeựt chuyeồn ủoọng cuỷa vaọt khaực so vụựi vaọt moỏc.
C3: Vaọt khoõng thay ủoồi vũ trớ so vụựi vaọt moỏc thỡ ủửụùc coi laứ ủửựng yeõn.
Hẹ3: Tớnh tửụng ủoỏi cuỷa chuyeồn ủoọng vaứ ủửựng yeõn. (10 phuựt)
Treo hỡnh 1.2 hoaởc trỡnh chieỏu moọt hỡnh aỷnh khaực tửụng tửù. Hửụựng daón hoùc sinh quan saựt.
Toồ chửực cho hoùc sinh suy nghú tỡm phửụng aựn ủeồ hoaứn thaứnh C4, C5.
Toồ chửực cho hoùc sinh hoaùt ủoọng nhoựm ủeồ hoaứn thaứnh C6.
Cho ủaùi dieọn leõn ghi keỏt quaỷ.
Yeõu caàu hoùc sinh ủửựng taùi choó traỷ lụứi C7.
Thoõng baựo: Tớnh tửụng ủoỏi cuỷa chuyeồn ủoọng vaứ ủửựng yeõn.
Kieồm tra sửù hieồu baứi cuỷa hoùc sinh baống C8: Maởt Trụứi vaứ Traựi ẹaỏt chuyeồn ủoọng tửụng ủoỏi vụựi nhau, neỏu laỏy Traựi ẹaỏt laứm moỏc thỡ Maởt Trụứi chuyeồn ủoọng.
Hẹ4: Moọt soỏ chuyeồn ủoọng thửụứng gaởp. (5 phuựt)
Laàn lửụùt treo caực hỡnh 1.3a, b, cuỷa hoaởc chieỏu caực hỡnh tửụng tửù 1.3 cho hoùc sinh quan saựt.
Nhaỏn maùnh: 
Quyừ ủaùo cuỷa chuyeồn ủoọng.
Caực daùng chuyeồn ủoọng.
Toồ chửực cho hoùc sinh laứm vieọc caự nhaõn ủeồ hoaứn thaứnh C9.
Hẹ5: Vaọn duùng – Cuỷng coỏ – Daởn doứ. (15 phuựt)
Treo hỡnh 1.4 (hoaởc chieỏu treõn maựy).
Toồ chửực cho hoùc sinh hoaùt ủoọng nhoựm ủeồ hoaứn thaứnh C10 vaứ C11.
Lửu yự: 
Coự sửù thay ủoồi vũ trớ cuỷa vaọt so vụựi vaọt moỏc, vaọt chuyeồn ủoọng.
Yeõu caàu moọt soỏ em neõu laùi noọi dung cụ baỷn cuỷa baứi hoùc.
Duứng baỷng phuù hoaởc maựy chieỏu laàn lửụùt cho hoùc sinh laứm caực baứi taọp 1.1, 1.2, 1.3 SBT. 
Toồ chửực hoùc sinh hoaùt ủoọng caự nhaõn, thaỷo luaọn treõn lụựp ủeồ hoaứn thaứnh 1.1, 1.2, 1.3 SBT.
Daởn doứ: Hoùc thuoọc noọi dung ghi nhụự vaứ laứm caực baứi taọp 1.4, 1.5, 1.6 SBT. Xem trửụực baứi vaọn toỏc.
Quan saựt.
Hoaùt ủoọng nhoựm, tỡm caực phửụng aựn ủeồ giaỷi quyeỏt C1.
Hoaùt ủoọng caự nhaõn ủeồ traỷ lụứi C2 vaứ C3 theo sửù hửụựng daón cuỷa giaựo vieõn.
Thaỷo luaọn treõn lụựp ủeồ thoỏng nhaỏt C2 vaứ C3.
.
Laứm vieọc caự nhaõn traỷ lụứi C4, C5 theo hửụựng daón cuỷa giaựo vieõn.
Thaỷo luaọn treõn lụựp, thoỏng nhaỏt keỏt quaỷ C4, C5.
Caỷ lụựp hoaùt ủoọng nhoựm nhaọn xeựt, ủaựnh giaự à thoỏng nhaỏt caực cuùm tửứ thớch hụùp ủeồ hoaứn thaứnh C6.
(1) ủoỏi vụựi vaọt naứy.
(2) ủửựng yeõn.
Caỷ lụựp nhaọn xeựt à thoỏng nhaỏt C7.
Laứm vieọc caự nhaõn ủeồ hoaứn thaứnh C8.
- Quan saựt.
Ghi noọi dung 3 SGK vaứo vụỷ.
Laứm vieọc caự nhaõn à taọp theồ lụựp ủeồ hoaứn thaứnh C9.
Quan saựt.
Hoaùt ủoọng caự nhaõn à hoaùt ủoọng nhoựm ủeồ hoaứn thaứnh C10 vaứ C11.
Nhaộc laùi noọi dung baứi hoùc.
Hoaùt ủoọng caự nhaõn à thaỷo luaọn lụựp hoaứn thaứnh caực baứi taọp trong SBT.
I.Laứm theỏ naứo ủeồ bieỏt moọt vaọt chuyeồn ủoọng hay ủửựng yeõn ?
Ghi noọi dung 1 vaứo vụỷ.
II.Tớnh tửụng ủoỏi cuỷa chuyeồn ủoọng vaứ ủửựng yeõn
Ghi noọi dung 2 SGK vaứo vụỷ.
III.Moọt soỏ chuyeồn ủoọng thửụứng gaởp.
IV.Vaọn duùng.
IV.RUÙT KINH NGHIEÄM:
Tuaàn 2 Tieỏt 2
BAỉI 2 : VAÄN TOÁC
I.MUẽC TIEÂU:
1. - Hoùc sinh bieỏt ủửụùc vaọn toỏc laứ gỡ.
Hieồu vaứ naộm vửừng coõng thửực tớnh vaọn toỏc vaứ vaọn duùng ủửụùc ủeồ tớnh vaọn toỏc cuỷa moọt soỏ chuyeồn ủoọng thoõng thửụứng.
Vaọn duùng coõng thửực ủeồ tớnh s vaứ t.
Sửỷ duùng nhuaàn nhuyeón coõng thửực ủeồ tớnh v, s, t.
Bieỏt duứng caực soỏ lieọu trong baỷng, bieồu ủeồ ruựt ra nhửừng nhaọn xeựt ủuựng. 
Hoùc sinh yự thửực ủửụùc tinh thaàn hụùp taực trong hoùc taọp, tớnh caồn thaọn trong tớnh toaựn.
II.CHUAÅN Bề: Giaựo vieõn phoựng to baỷng 2.1 vaứ 2.2, hỡnh veừ toỏc keỏ.
III.TOÅ CHệÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC:
1OÅn ủũnh lụựp: Lụựp trửụỷng baựo caựo sú soỏ.
2.Kieồm tra baứi cuừ: Moọt vaọt nhử theỏ naứo thỡ goùi laứ ủang chuyeồn ủoọng vaứ nhử theỏ naứo laứ ủang ủửựng yeõn. Phaựt bieồu tớnh tửụng ủoỏi cuỷa chuyeồn ủoọng vaứ ủửựng yeõn. Cho vớ duù minh hoùa cho phaựt bieồu treõn.
3.Baứi mụựi:
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
Noọi dung
Hẹ1: Toồ chửực tỡnh huoỏng hoùc taọp (3 phuựt)
Giaựo vieõn ủaởt vaỏn ủeà: Moọt ngửụứi ủang ủi xe ủaùp vaứ moọt ngửụứi ủang chaùy boọ, hoỷi ngửụứi naứo chuyeồn ủoọng nhanh hụn ?
ẹeồ coự theồ traỷ lụứi chớnh xaực, ta cuứng nghieõn cửựu baứi vaọn toỏc.
Hẹ2: Tỡm hieồu veà vaọn toỏc (15 phuựt)
Treo baỷng 2.1 leõn baỷng, hoùc sinh laứm C1.
Cho moọt nhoựm hoùc sinh thoõng baựo keỏt quaỷ ghi vaứo baỷng 2.1 vaứ cho caực nhoựm khaực ủoỏi chieỏu keỏt quaỷ. Taùi sao coự keỏt quaỷ ủoự ?
Cho hoùc sinh laứm C2 vaứ choùn moọt nhoựm thoõng baựo keỏt quaỷ, caực nhoựm khaực ủoỏi chieỏu keỏt quaỷ trong baỷng 2.1.
Cho hoùc sinh so saựnh ủoọ lụựn caực giaự trũ tỡm ủửụùc ụỷ coọt 5 trong baỷng 2.1.
Thoõng baựo caực giaự trũ ủoự laứ vaọn toỏc vaứ cho hoùc sinh phaựt bieồu khaựi nieọm veà vaọn toỏc.
Cho hoùc sinh duứng khaựi nieọm vaọn toỏc ủeồ ủoỏi chieỏu vụựi coọt xeỏp haùng, coự sửù quan heọ gỡ ?
Thoõng baựo theõm moọt soỏ ủụn vũ quaừng ủửụứng laứ km, cm vaứ moọt soỏ ủụn vũ thụứi gian khaực laứ phuựt, giụứ vaứ giaõy. Cho hoùc sinh laứm C3.
Hẹ3: Laọp coõng thửực tớnh vaọn toỏc. (8 phuựt)
Giụựi thieọu caực kớ hieọu v, s, t vaứ dửùa vaứo baỷng 2.1 gụùi yự cho hoùc sinh laọp coõng thửực. (coọt 5 ủửụùc tớnh baống caựch naứo ?)
Haừy giaỷi thớch laùi caực kớ hieọu.
Cho hoùc sinh tửứ coõng thửực treõn haừy suy ra coõng thửực tớnh s vaứ t.
Hẹ4: Giụựi thieọu toỏc keỏ. (3 phuựt)
ẹaởt caực caõu hoỷi: 
Muoỏn tớnh vaọn toỏc ta phaỷi bieỏt gỡ ?
Quaừng ủửụứng ủo baống duùng cuù gỡ ?
Thụứi gian ủo baống duùng cuù gỡ ?
Trong thửùc teỏ ngửụứi ta ủo baống moọt duùng cuù goùi laứ toỏc keỏ. Treo hỡnh 2.2 leõn baỷng. Toỏc keỏ thửụứng thaỏy ụỷ ủaõu ?
Hẹ5: Tỡm hieồu ủụn vũ vaọn toỏc. (5 phuựt)
Treo baỷng 2.2 leõn baỷng, gụùi yự cho hoùc sinh nhaọn xeựt coọt 1 vaứ tỡm ra caực ủụn vũ vaọn toỏc khaực theo C1.
Giaỷi thớch caựch ủoồi tửứ ủụn vũ vaọn toỏc naứy sang ủụn vũ vaọn toỏc khaực. Caàn chuự yự:
1km = 1000m = 1 000 000 cm.
1h = 60ph = 3600s.
Hẹ6: Vaọn duùng. (9 phuựt)
Cho hoùc sinh laứm C5a, b choùn moọt vaứi hoùc sinh thoõng baựo keỏt quaỷ. Ruựt ra nhaọn xeựt neỏu caực keỏt quaỷ coự sửù khaực nhau.
Cho hoùc sinh laứm C6, C7, C8, choùn vaứi hoùc sinh thoõng baựo keỏt quaỷ. Ruựt ra nhaọn xeựt neỏu caực keỏt quaỷ coự sửù khaực nhau.
Trụỷ laùi trửụứng hụùp ủaàu tieõn: Moọt ngửụứi ủi xe ủaùp trong 3 phuựt ủửụùc 450m. Moọt ngửụứi khaực chaùy boọ 6km trong 0,5 giụứ. Hoỷi ngửụứi naứo chaùy nhanh hụn ?
Cho 3 nhoựm hoùc sinh tớnh vaọn toỏc ngửụứi ủi xe ủaùp.
Cho 3 nhoựm hoùc sinh tớnh vaọn toỏc ngửụứi chaùy boọ.
Cho hoùc sinh ủuực keỏt laùi khi naứo thỡ hai ngửụứi chaùy nhanh, nhanh hụn ? chaọm hụn ? baống nhau?
Daởn doứ: Laứm baứi taọp 2.3, 2.4, 2.5 SBT.
Dửù ủoaựn vaứ traỷ lụứi caự nhaõn, coự theồ neõu ra 3 trửụứng hụùp: 
Ngửụứi ủi xe ủaùp chuyeồn ủoọng nhanh hụn.
Ngửụứi ủi xe ủaùp chuyeồn ủoọng chaọm hụn.
Hai ngửụứi chuyeồn ủoọng baống nhau.
Xem baỷng 2.1 trong SGK vaứ thaỷo luaọn nhoựm.
Theo leọnh cuỷa giaựo vieõn neõu yự kieỏn cuỷa nhoựm mỡnh vaứ traỷ lụứi caựch xeỏp haùng dửùa vaứo thụứi gian chaùy 60m.
Tớnh toaựn caự nhaõn, trao ủoồi nhau thoỏng nhaỏt keỏt quaỷ, neõu yự kieỏn cuỷa nhoựm mỡnh.
Laứm vieọc caự nhaõn, so saựnh ủửụùc caực quaừng ủửụứng ủi ủửụùc trong 1 giaõy.
Phaựt bieồu theo suy nghú caự nhaõn. Quaừng ủửụứng ủi ủửụùc trong moọt giaõy goùi laứ vaọn toỏc .
Laứm vieọc theo nhoựm, vaọn toỏc caứng lụựn chuyeồn ủoọng caứng nhanh.
Laứm vieọc caự nhaõn:
Chuyeồn ủoọng 
Nhanh hay chaọm
Quaừng ủửụứng ủi ủửụùc 
Trong moọt ủụn vũ
Traỷ lụứi caự nhaõn: laỏy 60m chia cho thụứi gian chaùy.
Thaỷo luaọn nhoựm suy ra.
s = v.t , .
Traỷ lụứi caự nhaõn:
Phaỷi bieỏt quaừng ủửụứng, thụứi gian.
ẹo baống thửụực.
ẹo baống ủoàng hoà.
Toỏc keỏ gaộn treõn xe gaộn maựy, oõtoõ, maựy bay
Laứm vieọc caự nhaõn vaứ leõn baỷng ủieàn vaứo choó troỏng caực coọt khaực.
Laứm vieọc caỷ lụựp, coự so saựnh nhaọn xeựt caực keỏt quaỷ cuỷa nhau.
Laứm vieọc caự nhaõn, thoõng baựo keỏt quaỷ vaứ so saựnh, nhaọn xeựt caực keỏt quaỷ cuỷa nhau.
Laứm vieọc caự nhaõn, ủoỏi chieỏu keỏt quaỷ trong nhoựm vaứ thoõng baựo keỏt quaỷ theo yeõu caàu cuỷa giaựo vieõn.
I.Vaọn toỏc laứ gỡ ?
II.Coõng thửực tớnh vaọn toỏc:
s = v.t , 
III.ẹụn vũ vaọn toỏc.
Tuaàn 3 Tieỏt 3
BAỉI 3 : CHUYEÅN ẹOÄNG ẹEÀU – CHUYEÅN ẹOÄNG KHOÂNG ẹEÀU
I.MUẽC TIEÂU:
Phaựt bieồu ủửụùc ủũnh nghúa chuyeồn ủoọng ủeàu, chuyeồn ủoọng khoõng ủeàu. Neõu vớ duù cuỷa tửứng loaùi chuyeồn ủoọng.
Xaực ủũnh ủửụùc daỏu hieọu ủaởc trửng cuỷa ch ... oọt ủửụứng thaỳng, ngửụùc chieàu nhau.
Lửùc ..sinh ra khi moọt vaọt chuyeồn ủoọng trửụùt treõn beà maởt cuỷa vaọt khaực.
Lửùcsinh ra khi moọt vaọt laờn treõn maởt cuỷa vaọt khaực.
.laứ tớnh chaỏt giửừ nguyeõn vaọn toỏc cuỷa vaọt.
-------Heỏt-------
 Ngày dạy: 26/11/2005
Tiết 11: lực đẩy ác-si-mét
I.Mục tiêu:
-Nêu được hiện tượng chứng tổ sự tồn tại của lực đẩy Acsimet, chỉ rõ đặc điểm của lực này
-Viết công thức tính độ lớn lực đẩy Acsimet
-Giải thích một một số hiện tượng đơn giải thường gặp
II.Chuẩn bị:
Mỗi nhóm: 1 lực kế, 1 giá đỡ, 1 cốc nước, 1 bình tràn, 1 quả nặng.
III.Hoạt động dạy và học:
1) ổn định:
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập:
Như ở SGK
Hoạt động 2: Tìm hiểu tác dụng của chất lỏng lên vật nhúng trìm trong nó:
-Yêu cầu HS nghiên cứu thí nghiệm ở hình 10.2 tìm hiểu dụng cụ, cách tiến hành.
-Yêu cầu HS tiến hành thí nghiệm đo P,P
-Trả lời câu 1
-Rút ra kết luận ở câu 2.
Hoạt động 3: Tìm hiểu công thức tính lực đẩy Acsimét:
-Yêu cầu HS đọc dự đoán ở SGK, mô tả và tóm tắt
? Nếu vật nhúng trong chất lỏng càng nhiều thì nước dâng lên như thế nào?
-Yêu cầu HS nhóm đề xuất phương án thí nghiệm
-GV kiểm tra phương án của từng nhóm, chấn chỉnh phương án
-Hướng dẫn HS làm thí nghiệm theo hình 10.3 SGK và cho các nhóm tiến hành
-Yêu cầu HS dựa vào kết quả thí nghiệm rút ra nhận xét
-Yêu cầu HS đọc thông tin ở SGK, nêu công thức.
-Trong công thức này d,v là gì?
Hoạt động 4:Vận dụng
-GV hướng dẫn trả lời các câu C4 đến C7 
HS theo dõi
-HS nghiên cứu dụng cụ, cách tiến hành
-HS tiến hành thí nghiệm
-Trả lời
-Kết luận
-HS đọc dự đoán, mô tả, tóm tắt
-HS trả lời
-HS thảo luận
-HS tiến hành thí nghiệm theo nhóm
-HS rút ra nhận xet5s
-Đọc SGK, nêu công thức
-HS trả lời
Tiết 11: Lực đẩy Acsimét
I)Tác dụng của chất lỏng lên vật nhúng trìm trong nó:
Một vật nhúng trong chất lỏng tác dụng một lực đẩy hướng từ dưới lên
II) Độ lớn của lực đẩy Acsimét
1)Dự đoán:
Độ lớn lực đẩy lên vật nhúng trong chất lỏng bằng trọng lượng phần chất lỏng bị vật chiếm chổ.
2)Thí nghiệm:
3)Công thức tính độ lớn lực đẩy Acsimét:
 FA = d.V
Củng cố:
Gọi 2 HS đọc phần ghi nhớ
Gọi 2 HS đọc phần “có thể em chưa biêt”
5) Dặn dò:
Học bài theo phần ghi nhớ
Làm bài tập ở SBT.
Ngày dạy:
Tiết 12 thực hành
nghiệm lại lực đẩy ác-si-mét
I- mục tiêu:
 Kiến thức: -Viết được công thức tính lực đẩy ácsimét: FA=P (chất lỏng bị vật chiếm chổ)
 FA= d.V
 - Nêu đúng tên và đơn vị đo các đại lượng trong công thức
 - Tập đề xuất phương án thí nghiệm trên cơ sở dụng cụ đã có
 Kĩ năng: Sử dụng lực kế , bình chia độ ... để làm thí nghiệm kiểm chứng độ lớn của lực đẩy ác si mét
II- chuẩn bị:
Mỗi nhóm: - 1 lực kế GHĐ 5N,
 -1 vật nặng có nóc không thấm nước
1 cốc 200 ml
1 giá thí nghiệm 
1 quang treo cốc để đo trọng lượng
gỗ kê , khăn lau, bút đánh dấu
Mỗi học sinh: 1 mẫu báo cáo thực hành
Giáo viên: -Bảng phụ kẻ hai bảng 11.1 và 11.2
 -Bảng phụ ghi kết quả FA và P của 6 nhóm:
Lực
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 4
Nhóm 5
Nhóm 6
Nhận xét chung
FA(N)
FA....... P
P (N)
 Rút ra kết luận : Lực đẩy ác si mét tác dụng lên vật có độ lớn ........... trọng lượng phần chất lỏng bị vật chiếm chổ
III- hoạt động dạy học:
ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ: 
? Viết công thức tính lực đẩy ác-si-mét ? Nêu rõ tên và đơn vị của các đại lượng trong công thức?
Gv hỏi thêm: Lực đẩy ác-si-mét xuất hiện khi nào và có độ lớn bằng đại lượng nào?
(HS trả lời và GV chốt lại ở gốc bảng FA = P )
Nội dung bài mới:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập:
? Hãy dựa vào kiến thức đã học ở bài trước, thảo luận nêu phương án kiểm chứng độ lớn của lực đẩy ác-si-mét bằng cách trả lời C5
GV chốt lại: Đo FA
 Đo P
Hoạt động 2: Hướng dẫn nội dung và thực hiện thí nghiệm 1:
-Y/c HS quan sát hình 11.1 và 11.2 để năm dụng cụ và đọc SGK nắm cách tiến hành
? Để đo FA ta tiến hành theo phương án như thế nào
- GV treo bảng 11.1 hướng dẫn Hs ghi kết quả và tính giá trị trung bình
?Vậy FA được tính như thế nào
- GV hướng dẫn cách tiến hành trên dụng cụ cho các nhóm quan sát
- Y/c HS tiến hành thí nghiệm, GV theo dõi, uốn nắn
- GV treo kết quả 6 nhóm cho HS đại diện nhóm lên điền kết quả FA của nhóm mình
Hoạt động 3: Hướng dẫn nội dung và tiến hành thí nghiệm 2:
-Y/c HS đọc SGK, quan sát hình 11.3 và 11.4 nắm dụng cụ và nêu phương án thực hiện 
? Đo thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chổ theo các bước nào
? Thể tích phần nước này được tính như thế nào
? Đo trọng lượng phần chất lỏng bị vật chiếm chổ như thế nào
? Trọng lượng này được tính như thế nào
- GV treo bảng 11.2 và hướng dẫn HS cách ghi kết quả và tính giá trị TB
- GV hướng dẫn đồng loạt các nhóm tiến hành thí nghiệm lần 1, còn lần 2,3 các nhóm tự làm( trong khi HS tiến hành GV theo dõi, uốn nắn
- Treo bảng kếtquả của 6 nhóm, y/c HS điền kết quả P của nhóm mình
Hoạt động 4: Nhận xét kết quả và rút ra kết luận: 
- Tổ chức các nhóm và cả lớp so sánh, nhận xét kết quả FA và P của các nhóm và nhận xét chung
? Từ kết quả thí nghiệm, em có kết luận gì
Hoạt động 5: Rút kinh nghiệm giờ thực hành, thu dọn dụng cụ và báo cáo thực hành
- HS dựa vào công thức Fa= P nêu phương ánkiểm chứng:
1)Đo lực đẩy ác-si-mét FA
2)Đo trọng lượng phần chất lỏng bị vật chiếm chổ
- HS quan sát hình, đọc SGK đề xuất phương án tiến hành
- HS theo dõi hướng dẫn
-HS viết công thức
- HS quan sát
-HS tiến hành thí nghiệm theo nhóm, làm và ghi kết quả vào bảng, tính giá trị TB
- HS đại diện nhóm lên điền kết quả 
- HS quan sát hình, đọc SGK nêu phương án tiến hành
- HS trả lời nội dung thực hành theo y/c của GV
- HS theo dõi
- Các nhóm đồng loạt tiến hành thí nghiệm lần 1 theo hướng dẫn của GV, ghi kết quả vào bảng và làm tiếp thí nghiệm lần 2,3 ghi kết quả và tính giá trị TB
- Đại diện nhóm lên điền kết quả P của nhóm mình 
-HS nhận xét so sánh FA và P, nhận xét chung
-HS điền từ vào chổ trống để rút ra kết luận
Tiết12: thực hành
Nghiệm lại lực đẩy ác-si-mét
Nội dung thực hành
1) Đo lực đẩy ác-si-mét:
- Đo trọng lượng P của vật trong không khí
- Đo hợp lực F của các lực tác dụng lên vật khi vật chìm trong nước
 FA = P - F
2/ Đo trọng lượng của nước có thể tích bằng vật:
a) Đo thể tích vật:
V= V2 - V1
b) Đo trọng lượng phần chất lỏng bị vật chiếm chổ:
P = P2 - P1
Dặn dò:
Nắm vững công thức FA = d.V
Tìm thêm các phương án khác để kiểm chứng
-	Nghiên cứu trước bài “ Sự nổi ”
 Ngày dạy: 
Tiết 13: sự nổi
I.Mục tiêu:
KT: Giải thích được khi nào
Nêu được điều kiện nổi của vật
Giải thích được các hiện tượng vật nổi trong thực tế
KN: Làm thí nghiệm, phân tích hiện tượng, giải thích hiện tượng.
II.Chuẩn bị:
Mỗi nhóm:
1 cốc thuỷ tinh đựng nước
1 chiếc đinh
1 miếng gỗ có khối lượng lớn hơn đinh
1 một ống nghiệm nhỏ đựng cát có nút đậy kín
III.Hoạt động dạy và học:
1) ổn định:
2) Kiểm tra bài cũ:
? Lực đẩy Acsimét phụ thuốc vào yếu tố nào
? Vật chịu những tác dụng cân bằng thì có trạng thái chuyển động như thế nào?
Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tạo tình huống học tập:
-GV và bài như hình vẽ ở đầu bài
Hoạt động 2: Nghiên cứu điều kiện để vật nổi, vật chìm
-Yêu cầu HS đọc, Thảo luận và trả lời câu C1
-GV thống nhất ý kiến
-Cho HS đọc SGK và trả lời câu C2
-Treo bảng phụ để HS điền từ
-Cho lớp nhận xét, GV chốt lại
? Vậy khi nhúng vật trong chất lỏng thì khi vật nổi chìm, lơ lững
Hoạt động 3: nghiên cứu độ lớn của lực đẩy Acsimét khi vật nổi trên mặt nước:
-Yêu cầu HS trả lời câu 3.
-Yêu cầu HS thảo luận trả lời câu 4
? Vậy khi vật nổi thì P = FA
 FA được tính như thế nào
-Yêu cầu HS trả lời câu 5, kết hợp hình vẽ 12.2
Vậy FA = d.V gõ chìm trong nước
Hãy phát biểu thành lời
Hoạt động 4: Vận dụng:
-GV hướng dẫn HS trả lời các câu C6 đến C9
-HS dự đoán suy nghĩ
-Hoạt động theo nhóm trả lời câu C1. Phát biểu, nhận xét
-Thảo luận theo nhóm trả lời bảng phụ
-Trả lời cá nhân
-HS trao đổi câu 3 do Pgỗ < Pđ1
-Thảo luận câu 4, trả lời 
- FA = d.V
- C
-Phát biểu
Tiết 13: Sự nổi
I- Điều kiện để vật nổi, vật chìm.
Nhúng vật vào chất lỏng
-Vật chìm khi P > FA
-Vật nổi khi P < FA
-Vật lơ lững khi P = FA
II- Độ lớn của lực đẩy Acsimét khi vật nổi trên mặt thoáng của chất lỏng:
Khi vật nổi trên mặt nước (chất lỏng) thì lực đẩy Acsimét FA = d.V, trong đó V là thể tích phần chìm của vật trong chất lỏng
4) Củng cố:
- GV đưa ra một số trường hợp cho HS xác định V trong công thức FA = d.V
- Gọi 2 HS đọc phần Ghi nhớ
- Đọc phần có thể em chưa biết
Dặn dò:
Học thuộc phần ghi nhớ
Làm bài tập 12.1 đến 12.7
 Ngày dạy: 
Tiết 14: Công cơ học
I.Mục tiêu:
KT: - Biết được dấu hiệu để có công học.
- Nêu được các ví dụ để có công học và không có công cơ học
- Phát biểu và viết dược công thức tính công cơ học.
- Vận dụng công làm bài tập
KN: - Phân tích lực thực hiện công
- tính được công cơ học
II.Chuẩn bị:
- Hình vẽ 13.1, 13.2, 13.3
III.Hoạt động dạy và học:
1) ổn định:
2) Kiểm tra bài cũ:
HS1: Nêu những kết luận của bài học trước
HS2: Làm bài tập 12.1, 12.2
HS3: Làm bài tập 12.5
3) Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tổ chức tình huống:
-GV báo thêm: Trong thức tế, mọi công sức đổ ra để làm một việc đều thực hiện công. Trong công đó có công nào là công cơ học.
Hoạt động 2: Khi nào có công cơ học:
-GV hướng dẫn để HS phân tích được khi nào con bò, lực sĩ thực hiện công cơ học.
Chú ý: F > 0, S > 0
-Yêu cầu HS trả lời câu 1
-Yêu cầu HS tìm từ điền vào câu C2
-GV hướng dẫn cho HS trả lời câu 3, câu 4 phần vận dụng
Hoạt động 3: Xây dựng công thức tính công cơ học:
-Yêu cầu HS đọc thông tin ở SGK, rút ra bài tập tính công, ghi vở
-GV giới thiệu đơn vị của công
-Yêu cầu HS tự đọc phần chú ý
-GV hướng dẫn HS trả lời các câu hỏi vận dụng C5, C6, C7
4)Củng cố:
-Thuật ngữ chỉ dùng trong trường hợp nào?
-Công cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào
-công thức tính công được viết như thế nào? Cần lưu ý gì
-Đơn vị công
-Theo dõi
-Theo dõi, nắm bắt vấn đề
-HS phân tích các thông tin:
F > 0, S > 0
-Công cơ học
-Trả lời câu 1
-Điền từ
-HS trả lời
-HS đọc SGK, ghi vở
-Ghi vở
2 HS trả lời
Tiết 14: Công cơ
I- Khi nào có công cơ học:
-Chỉ có công cơ học khi có lực tác dụng vào vật, làm cho vật dịch chuyển
-Công cơ học là công của lực
-Công cơ học gọi tắt là công
II-Công thức tính công:
1)Công thức tính công cơ học:
 A = F.s
Trong đó: A công cơ học của
 F lực tác dụng vào vật
 S là quãng đường dịch chuyển
- Đơn vị công thức là Jun (J)
2)Vận dụng
5) Dặn dò:	
Học phần ghi nhớ
Làm bài tập ở sách bài tập

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an vat li 8.doc