Giáo án Vật lí Lớp 8 - Chương trình cả năm - Năm học 2009-2010 - Lê Thế Cường

Giáo án Vật lí Lớp 8 - Chương trình cả năm - Năm học 2009-2010 - Lê Thế Cường

* GV giới thiệu:

+ Lực có thể làm vật biến dạng

+ Lực có thể làm thay đổi chuyển động

=> nghĩa là lực làm thay đổi vận tốc

- Yêu cầu HS cho một số ví dụ

- Hướng dẫn HS làm thí nghiệm hình 4.1 và quan sát hiện tượng hình 4.2

 - HS cho ví dụ

- Hoạt động nhóm TN H4.1, quan sát hiện tượng H4.2, và trả lời câu C1

C1: Hình 4.1: lực hút của nam châm lên miếng thép làm tăng vận tốc của xe lăn, nên xe lăn chuyển động nhanh hơn

- Hình 4.2: Lực tác dụng của vợt lên quả bóng làm quả bóng biến dạng và ngược lại lực của quả bóng đập vào vợt làm vợt bị biến dạng I- Khái niệm lực:

- Lực có thể làm: biến dạng vật, thay đổi chuyển động.

Hoạt động 3: Tìm hiểu cc đặc điểm của lực v cch biểu diễn lực.

-Thông báo:

+ lực là đại lượng vectơ

+ cách biểu diễn và kí hiệu vectơ lực

- Nhấn mạnh :

+ Lực có 3 yếu tố. Hiệu quả tác dụng của lực phụ thuộc vào các yếu tố này(điểm đặt, phương chiều, độ lớn)

+ Cách biểu diễn vectơ lực phải thể hiện đủ 3 yếu tố này.

- Vectơ lực được kí hiệu bằng ( có mũi tên ở trên).

- Cường độ của lực được kí hiệu bằng chữ F (không có mũi tên ở trên)

- Cho HS xem ví dụ SGK (H4.3)

- HS nghe thơng bo

- HS xem SGK v ln bảng biểu diễn lực II- Biểu diễn lực:

1/ Lực là một đại lượng vectơ:

- Một đại lượng vừa có độ lớn, vừa có phương và chiều là một đại lượng vectơ.

2/ Cách biểu diễn và kí hiệu vectơ lực:

a- Lực là đại lượng vectơ được biểu diễn bằng mũi tên có:

- Gốc là điểm đặt của lực

- Phương và chiều là phương và chiều của lực.

- Độ dài biểu thị cường độ của lực theo tỉ xích cho trước.

b- Vectơ lực được kí hiệu bằng ( có mũi tên). Cường độ của lực được kí hiệu bằng chữ F (không có mũi tên)

 

doc 60 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 457Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Vật lí Lớp 8 - Chương trình cả năm - Năm học 2009-2010 - Lê Thế Cường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày tháng 8 năm 2009 
CHƯƠNG I – CƠ HỌC
TIẾT 1 - CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC
A - MỤC TIÊU
Kiến thức:
Biết : vật chuyển động, vật đứng yªn.
Hiểu: vật mốc , chuyển động cơ học, tÝnh tương đối của chuyển động, c¸c dạng chuyển động.
Vận dụng :nªu được những vÝ dụ về chuyển động cơ học trong đời sống hàng ngày x¸c định trạng thaÝ của vật đối với vật chọn làm mốc, c¸c dạng chuyển động.
Ky năng :giải thÝch c¸c hiện tượng
Th¸i độ:tÝch cực, tinh thần hợp t¸c trong hoạt động nhãm
B - CHUẨN BỊ
GV:tranh h×nh 1.1, 1.2, 1.3. Bảng phụ ghi bài tập 1.1, 1.2 trang 3 SBT.
	 HS xem bài trước ở nhà
C – CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập
-Giới thiệu chung chương cơ học.
-Đặt v/đ: Mặt Trời mọc đằng Đơng, lặn đằng Tây.Như vậy cĩ phải M.Trời chuyển động cịn T.Đất đứng yên khơng? 
HS đọc các câu hỏi SGK ở đầu chương. 
HS xem hình 1.1
Hoạt động 2: Làm thế nào để biết một vật chuyển động hay đứng yên 
Yêu cầu HS thảo luận câu C1
Vị trí các vật đĩ cĩ thay đổi khơng? Thay đổi so với vật nào? àgiới thiệu vật mốc
Gọi HS trả lời câu C2,C3
Yêu cầu HS cho ví dụ về đứng yên
HS thảo luận nhĩm. Từng nhĩm cho biết các vật(ơ tơ, chiếc thuyền, đám mây, )chuyển động hay đứng yên.
Cho ví dụ theo câu hỏi C2, C3
C3: vật khơng thay đổi vị trí với một vật khác chọn làm mốc thì được coi là đứng yên.
Cho ví dụ về đứng yên
I-Làm thế nào để biết một vật chuyển động hay đứng yên?
Để biết một vật chuyển động hay đứng yên người ta dựa vào vị trí của vật so với vật khác được chọn làm mốc
 Sự thay đổi vị trí của một vật theo thời gian so với vật khác gọi là chuyển động cơ học.
Hoạt động 3: Tính tương đối của chuyển động và đứng yên 
Cho Hs xem hình 1.2
Khi tàu rời khỏi nhà ga thì hành khách chuyển động hay đứng yên so với nhà ga, toa tàu?
Cho HS điền từ vào phần nhận xét
Trả lời C4,C5 cho HS chỉ rõ vật mốc
Gọi HS trả lời C7
Vật chuyển động hay đứng yên phụ thuộc gì?
Khi khơng nêu vật mốc thì hiểu đã chọn vật mốc là một vật gắn với Trái Đất
Thảo luận nhĩm 
Đại diện nhĩm trả lời từng câu: 
C4 :hành khách chuyển động
C5:hành khách đứng yên
C6:(1) đối với vật này
(2) đứng yên
Trả lời C7
Hịan thành C8: M.Trời chuyển động khi lấy mốc là Trái đất.
II-Tính tương đối của chuyển động và đứng yên:
Một vật cĩ thể là chuyển động đối với vật này nhưng lại là đứng yên so với vật khác
Chuyển động và đứng yên cĩ tính tương đối tuỳ thuộc vào vật được chọn làm mốc. 
Người ta cĩ thể chọn bất kì vật nào để làm mốc.
Hoạt động 4: Một số chuyển động thường gặp
Cho Hs xem tranh hình 1.3
Thơng báo các dạng chuyển động như SGK
Để phân biệt chuyển động ta dựa vào đâu?
Yêu cầu HS hồn thành C9
HS tìm hiểu thơng tin về các dạng chuyển động
III-Một số chuyển động thường gặp:
Các dạng chuyển động cơ học thường gặp là chuyển động thẳng, chuyển động cong, chuyển động trịn 
Hoạt động 5: Vận dụng, củng cố, HDVN
Hướng dẫn Hs trả lời câu C10, C11
Cho Hs xem bảng phụ câu 1.1, 1.2 sách bài tập
Chuyển động cơ học là gì? Ví dụ.
Ví dụ chứng tỏ một vật cĩ thể chuyển động so với vật này nhưng đứng yên so với vật khác? 
*Về nhà: Bài tập 1.3, 1.4, 1.5, 1.6 SBT. Xem “cĩ thể em chưa biết”. Chuẩn bị bài “Vận tốc”
Quỹ đạo chuyển động
Hồn thành C9
HS làm C10,C11
C10:các vật (ơ tơ, người lái xe, người đứng bên đường, cột điện)
-Hs trả lời câu 1.1 (c) , 1.2 (a)
-Hs trả lời câu hỏi
IV-Vận dụng:
C10:Ơ tơ: đứng yên so với người lái xe, chuyển động so người đứng bên đường và cột điện.
Người lái xe: đứng yên so với ơ tơ, chuyển động so người đứng bên đường và cột điện.
Người đứng bên đường: đứng yên so với cột điện , chuyển động so ơtơ và người lái xe.
Cột điện: đứng yên so với người đứng bên đường , chuyển động so ơtơ và người lái xe.
C11:cĩ trường hợp sai, ví dụ như vật chuyển động trịn quanh vật mốc.
TIẾT 2 - VẬN TỐC
A - MỤC TIÊU
Kiến thức
Biết : vật chuyển động nhanh, chậm
Hiểu: vận tốc là gì? Cơng thức tính vận tốc. Đơn vị vận tốc. Y nghĩa khái niệm vận tốc
Vận dụng :cơng thức để tính quảng đường, thời gian trong chuyển động.
 Kỷ năng :tính tốn, áp dụng cơng thức tính
Thái độ:tích cực, tinh thần hợp tác trong hoạt động nhĩmg nhãm
B - CHUẨN BỊ
Bảng phụ ghi bảng 2.1, bài tập 2.1 SBT. 
Tranh vẽ tốc kế
C – CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập
Chuyển động cơ học là gì? BT 1.3
-Đặt v/đ: làm thế nào để biết sự nhanh chậm của chuyển động
1 HS lên bảng
Hoạt động 2: Tìm hiểu vận tốc
Cho HS xem bảng 2.1
Yêu cầu HS thảo luận câu C1,C2,C3
Từ C1,C2 à”quãng đường chạy được trong 1s gọi là vận tốc”
Cùng một đơn vị thời gian, cho HS so sánh độ dài đoạn đường chạy được của mỗi HS
-HS thảo luận nhĩm C1,C2,C3. C1:bạn nào mất ít thời gian sẽ chạy nhanh hơn
C2:
C3:(1) nhanh ;(2) chậm;(3) quãng đường đi được;(4) đơn vị
Họ tên hs
Xếp hạng
Quãng đường chạy trong 1s
Ngyễn An
3
6 m
Trần Bình
2
6,32 m
Lê Văn Cao
5
5,45 m
Đào Việt Hùng
1
6,67 m
Phạm Việt
4
5,71 m
I-Vận tốc là gì?
Quãng đường đi được trong 1 giây gọi là vận tốc.
Độ lớn của vận tốc cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động và được xác định bằng độ dài quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian 
Từ đĩ cho HS rút ra cơng thức tính vận tốc 
Cho biết từng đại lượng trong thức?
- HS ghi cơng thức vào vở
 IICơngthứctínhvậntốc: 
 v: vận tốc
v = s:quãng đường
	 t: thời gian
-Từ cơng thức trên cho biết đơn vị vận tốc phụ thuộc vào các đơn vị nào?
-Cho biết đơn vị quãng đường và đơn vị thời gian?
-Yêu cầu HS trả lời C4
-Giới thiệu tốc kế hình 2.2
C4:đơn vị vận tốc là m/phút, km/h, km/s, cm/s.
 III-Đơn vị vận tốc:
Đơn vị vận tốc phụ thuộc vào đơn vị chiều dài và đơn vị thời gian.
Đơn vị của vận tốc là m/s và km/h 
1km/h = m/s
*Chú ý:Nút là đơn vị đo vận tốc trong hàng hải.
1nút=1,852 km/h=0,514m/s
-Độ dài một hải lý là 1,852km
Hoạt động 3: Vận dụng, củng cố, HDVN
Hướng dẫn HS vận dụng trả lời C5,C6,C7,C8
-Yêu cầu Hs làm bài 2.1 SBT
-Hs nhắc lại ghi nhớ 
* Về nhà:bài tập 2.2,2.3,2.4, xem “cĩ thể em chưa biết”, chuẩn bị bài “Chuyển động đều-chuyển động khơng đều”
IV-Vận dụng:
C5:
a) Mỗi giờ ơtơ đi được 36km. Mỗi giờ xe đạp đi được 10,8km. Mỗi giây tàu hoả đi được 10m.
b) Vận tốc ơtơ: v = 36km/h = = 10m/s. 
Vận tốc xe đạp: v = 10,8km/h == 3m/s
Vận tốc tàu hoả v=10m/s. 
Ơtơ và tàu hoả chuyển động nhanh như nhau, xe đạp chuyển động chậm hơn.
C6 : t =1,5h	
 s =81km 
 v = ?km/h, ? m/s 
Giải: 
v = = = 54km/h == 15m/s
Chỉ so sánh số đo vận tốc khi qui về cùng cùng loại đơn vị vận tốc. 
C7: t = 40ph= h = h	
 v = 12km/h
 s = ? km
Quãng đường đi được:s = v.t =12. = 8 km
C8:	v = 4km/h	Khỗng cách từ nhà đến nơi làm việc:
	t = 30ph = h	s = v.t = 4. = 2 km
	s = ? km
Ngày soạn: 1 /9/2009
Ngày dạy: 7 /9/2009
TIẾT 3 - CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU CHUYỂN ĐỘNG KHƠNG ĐỀU
A - MỤC TIÊU
Kiến thức:
Biết : chuyển động của các vật cĩ vận tốc khác nhau.
Hiểu: chuyển động đều, chuyển động khơng đều. Đặc trưng của chuyển động này là vận tốc thay đổi theo thời gian.
Vận dụng :nêu được những ví dụ về chuyển động khơng đều thường gặp. Tính vận tốc trung bình trên một quãng đường.
Kỷ năng :mơ tả thí nghiệm và dựa vào các dữ kiện ghi trong bảng 3.1 để trả lời các câu hỏi trong bài. Ap dụng cơng thức tính vận tốc.
Thái độ:tích cực, tinh thần hợp tác trong hoạt động nhĩm
B - CHUẨN BỊ
máng nghiêng, bánh xe, đồng hồ (TN hình 3.1)
C – CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Tổ chức tình huống học tập
* Gv nêu YC: 
- Đổi: 5m/s = .km/h
 10km/h = .m/s
+ Cơng thức tính vận tốc? 
- Một người đi xe đạp với vận tốc 15km/h trong thời gian 10 phút. Tính quãng đường người đĩ đi được?
- 2 HS lên bảng thực hiện theo YC
Đáp án:
* 5m/s = 18km/h
 10km/h = 2,78m/s
Cơng thức: 	(1đ)
v: vận tốc
S: quãng đường đi được	
t: thời gian 
* ĐS: 2,5km
Hoạt động 2: Tìm hiểu về chuyển động đều và chuyển động khơng đều
Khi xe máy, xe ơtơ chạy trên đường vận tốc cĩ thay đổi khơng?- Giới thiệu thí nghiệm hình 3.1.
-Cho HS ghi kết quả đo được lên bảng 3.1
- Cho HS rút ra nhận xét .
- Từ nhận xét trên GV thơng báo định nghĩa chuyển động đều, chuyển động khơng đều.
- GV nhận xét
-HS quan sát thí nghiệm
( nếu đủ dụng cụ thì cho HS hoạt động nhĩm)
- Đo những quãng đường mà trục bánh xe lăn được trong những khỗng thời gian bằng nhau. 
- HS trả lời câu C1,C2.
- HS nhận xét câu trả lời của bạn 
I-Chuyển động đều và chuyển động khơng đều:
-Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc cĩ độ lớn khơng thay đổi theo thời gian.
- Chuyển động khơng đều là chuyển động cĩ vận tốc thay đổi theo thời gian.
Hoạt động 3: Tìm hiểu vận tốc trung bình của chuyển động khơng đều
-Từ kết quả thí nghiệm H3.1 cho HS tính quãng đường khi bánh xe đi trong mỗi giây(AB, BC, CD )
-Hướng dẫn HS tìm khái niệm vận tốc trung bình.
- Nêu được đặc điểm củavận tốc trung bình.
-Hướng dẫn HS tìm hiểu và trả lời câu C3
-Dựa vào kết quả TN ở bảng 3.1 tính vận tốc trung bình trong các quãng đường AB, BC, CD 
-Trả lời câu C3: tính vAB, vBC, vCD
à nhận xét :bánh xe chuyển động nhanh lên
II-Vận tốc trung bình của chuyển động khơng đều:
:vtb = 
Hoạt động 4: Vận dụng, củng cố, HDVN
Hướng dẫn HS trả lời câu C4, C5, C6, C7 SGK
- GV dánh giá lại
- Định nghĩa chuyển động đều, chuyển động khơng đều? Cơng thức tính vận tốc trung bình? *Về nhà:bài tập3.1, 3.2, 3.3, 3.4, xem “cĩ thể em chưa biết”, chuẩn bị bài “Biểu diễn lực”
-HS thảo luận nhĩm
-HS trình bày phần trả lời
-HS khác nhận xét
III-Vận dụng:
C4:
C5: t ĩm t ắt
s 1= 120m ; t1=30s 
s2 = 60m ; t2 = 24s 
vtb1=?; vtb2=?; vtb =?
Gi ải:
Vận tốc trung bình trên đường dốc
vtb1 = = = 4m/s
Vận tốc trung bình trên đường ngang
vtb2 = ==2,5m/s
Vận tốc trung bình trên cả đoạn đường
vtb ===3,3m/s
C6: 
C7
Ngày soạn: 6 /9/2009
Ngày dạy: 14 /9/2009
TIẾT 4 - BIỂU DIỄN LỰC
A - MỤC TIÊU
Kiến thức:
Biết : lực có thể làm vật biến dạng, lực có thể làm thay đổi chuyển động
Hiểu: lực là đại lượng vectơ, cách biểu diễn lực
Vận dụng :biểu diễn được các lực, diễn tả được các yếu tố của lực.
Kỷ năng :vẽ vectơ biểu diễn lực
Thái độ:tích cực, tinh thần hợp tác trong hoạt động nhóm tính cẩn thận.
B - CHUẨN BỊ
xe con, thanh thép, nam châm, giá đở (H4.1); H4.2
C – CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Tổ chức tình huống học tập
* Gv nêu YC: 
1/KT:Thế nào là CĐ đều và CĐ không đều? Viết CT tính vận tốc của chuyển động không đều? BT 3.1
2/Tình huống: Lực có thể làm biến đổi chuyển động, mà vận tốc xác định sự nhanh chậm và cả hướng của chuyển động. Vậy  ... củi = 10.10 6J/kg
Q = ?
qdầu = 44.10 6 J/kg
mdầu =?
b/Tĩm tắt:
mthan = 15 kg
qthan = 27.10 6J/kg
Q = ?
qdầu = 44.10 6 J/kg
mdầu =?
Viết 2 cơng thức (6đ)
PTCB nhiệt (2đ)
BT25.1 – A (2đ)
I- Nhiên liệu:
Nhiên liệu là những vật liệu khi đốt cháy cung cấp nhiệt lượng như than, củi, dầu ... 
II- Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu:
Nhiệt lượng tỏa ra khi 1kg nhiên liệu bị đốt cháy hịan tịan gọi là năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu . 
Kí hiệu: q
Đơn vị: J/kg
III-Cơng thức tính nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy tỏa ra:
Q = m.q
 Trong đĩ:
Q: nhiệt lượngtỏa ra (J)
m: khối lượng của nhiên liệu bị đốt cháy hịan tịan (kg)
q : năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu (J/kg)
IV-Vận dụng:
C1: Dùng bếp than lợi hơn bếp củi vì than cĩ năng suất tỏa nhiệt lớn hơn củi.
C2:a/ -Nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hịan tịan 15kg củi:
Q= m.q =15.10.10 6=150.10 6J
-Khối lượng dầu hỏa đốt để cĩ nhiệt lượng trên:
 = 3.4 kg
b/ -Nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hịan tịan 15kg than đá:
Q= m.q =15.27.10 6=405.10 6J
-Khối lượng dầu hỏa đốt để cĩ nhiệt lượng trên:
 = 9.2 kg
Ngµy d¹y:
Tiết 32: SỰ BẢO TỊAN NĂNG LƯỢNG TRONG CÁC HIỆN TƯỢNG CƠ VÀ NHIỆT
I-MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Biết: sự truyền cơ năng, nhiệt năng từ vật này sang vật khác. Sự chuyển hĩa giữa các dạng năng lượng. 
Hiểu sự bảo tịan năng lượng trong các hiện tượng cơ và nhiệt.
Vận dụng : để giải thích các hiện tượng trong thực tế về sự chuyển hĩa năng lượng.
Kỹ năng giải thích hiện tượng.
Thái độ tích cực giải thích các hiện tượng thực tế, hợp tác khi hoạt động nhĩm.
II-CHUẨN BỊ:
Các hình vẽ ở bảng 27.1, 27.2
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
NỘI DUNG BÀI HỌC
HĐ1: Kiểm tra bài cũ, tổ chức tình huống học tập,:
*Kiểm tra bài cũ: Năng suất tỏa nhiệt cho biết gì? Cơng thức tính nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy tỏa ra?
Bài tập 26.1
*Tổ chức tình huống:Trong các thí nghiệm ở bảng 27.1,27.2 băng lượng đã được truyền như thế nào?
HĐ2: Tìm hiểu về sự truyền cơ năng, nhiệt năng:
Cho HS xem bảng 27.1, yêu cầu HS nêu hiện tượng và hịan chỉnh thành câu C1
Theo dõi và ghi chú phần trả lời để cho HS cả lớp thảo luận.
Nhận xét về sự truyền cơ năng và nhiệt năng?
HĐ3: Tìm hiểu về sự chuyển hĩa cơ năng và nhiệt năng: 
Cho HS xem hình ở bảng 27.2
Yêu cầu HS hịan thành C2
Cho HS thảo luận phần trả lời của các bạn để thống nhất chung.
Nhận xét về sự chuyển hĩa năng lượng?
Nhận xét về sự truyền năng lượng?
HĐ4: Tìm hiểu về sự bảo tịan năng lượng:
Thơng báo cho HS về bảo tịan năng lượng trong các hiện tượng cơ và nhiệt.
Yêu vcầu HS tìm ví dụ minh họa.
Cả lớp thảo luận những thí dụ vừa tìm
HĐ5: Vận dụng, củng cố, dặn dị:
-Tổ chức cho HS thảo luận và trả lời các câu C4,C5,C6
Phát biểu lại định luật bảo tịan và chuyển hĩa năng lượng?
Học bài và làm bài tập 27.1 ->27.7 SBT.
Đọc “ Cĩ thể em chưa biết”
HS lên bảng trả lời
HS khác nhận xét
HS nêu hiện tượng qua các hình vẽ bảng 27.1
Cá nhân hịan thành C1 
Lớp thảo luận thống nhất
Cơ năng, nhiệt năng cĩ thể truyền từ vật này sang vật khác.
HS nêu hiện tượng
Cá nhân hịan thành C2
Thảo luận thống nhất 
HS phát biểu câu trả lời
Lắng nghe, ghi nhận
Tìm ví dụ
Thảo luận các ví dụ
Thảo luận và trả lời các câu C4, C5, C6
Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu (3đ)
Cơng thức (4đ)
BT 26.1 - C
I- Sự truyền cơ năng, nhiệt năng từ vật này sang vật khác: ( Bảng 27.1)
Hịn bi truyền cơ năng cho miếng gỗ.
Miếng nhơm truyền nhiệt năng cho cốc nước.
Viên đạn truyền cơ năng và nhiệt năng cho nước biển.
II- Sự chuyển hĩa giữa các dạng của cơ năng, giửa cơ năng và nhiệt năng:(B27.2)
Khi con lắc chuyển động từ A->B thế năng đã chuyển hĩa dần thành động năng.
Khi con lắc chuyển động từ B->C động năng chuyển hĩa dần thành thế năng.
Cơ năng của tay đã chuyển hĩa thành nhiệt năng của miếng kim loại.
Vậy: Cơ năng, nhiệt năng cĩ thể truyền từ vật này sang vật khác, chuyển hĩa từ dạng này sang dạng khác.
III-Định luật bảo tịan năng lượng trong các hiện tượng cơ và nhiệt:
Năng lượng khơng tự sinh ra cũng khơng tự mất đi, nĩ chỉ truyền từ vật này sang vật khác, chuyển hĩa từ dạng này sang dạng khác	 
III- Vận dụng:
C5: Vì một phần cơ năng của chúng đã chuyển hĩa thành nhiệt năng làm nĩng hịn bi, thanh gỗ, máng trượt và khơng khí xung quanh.
C6: Vì một phần cơ năng của con lắc đã chuyển hĩa thành nhiệt năng, làm nĩng con lắc và khơng khí xung quanh.
Tiết 33:ĐỘNG CƠ NHIỆT
Ngµy d¹y:
I-MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Biết: động cơ nhiệt là gì, động cơ nổ bốn kì.
Hiểu :cấu tạo, chuyển vận của động cơ nổ bốn kì và cơng thức tính hiệu suất của động cơ nhiệt
Vận dụng :trả lời các bài tập trong phần vận dụng.
Kỹ năng : dùng mơ hình và hình vẽ nêu cấu tạo của động cơ nhiệt.
Thái độ tích cực trong học tập, hợp tác khi hoạt động nhĩm.
II-CHUẨN BỊ: Hình vẽ các loại động cơ nhiệt (28.1,28.2,28.3)
 Mơ hình và tranh vẽ các kì hoạt động của động cơ nhiệt.
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
NỘI DUNG BÀI HỌC
HĐ1: Kiểm tra bài cũ, tìm hiểu về động cơ nhiệt:
*Kiểm tra bài cũ: Phát biểu định luật bảo tịan và chuyển hĩa năng lượng? Cho ví dụ về sự chuyển hĩa năng lượng? 
*Tìm hiểu động cơ nhiệt:
GV định nghĩa động cơ nhiệt, yêu cầu HS nêu ví dụ về động cơ nhiệt thường gặp.
Ghi tên những đ.cơ nhiệt HS đã kể lên bảng.
Những điểm giống và khác nhau của những đ.cơ này?
Cho HS xem H28.1, 28.2, 28.3
=>Bảng tổng hợp về động cơ nhiệt
HĐ2: Tìm hiểu về động cơ nổ 4 kì:
Treo tranh H.28.4 và cho HS xem mơ hình đ.cơ nổ 4 kì.
Cho HS nêu cấu tạo và chức năng từng bộ phận.
Kết hợp tranh và mơ hình giới thiệu cho HS các kì hoạt động của đ.cơ.
Trong đ.cơ 4 kì thì kì nào động cơ sinh cơng?
HĐ3: Tìm hiểu hiệu suất của động cơ nhiệt:
Tổ chức cho HS thảo luận C1
Nhận xét bổ sung hịan chỉnh câu trả lời
Trình bày nội dung C2. Viết cơng thức tính hiệu suất và yêu cầu HS định nghĩa hiệu suất và nêu tên từng đại lượng trong cơng thức
HĐ4: Vận dụng, củng cố, dặn dị:
Yêu cầu HS thảo luận C3,C4,C5
Nhận xét hịan thành câu trả lời
Cho HS đọc đề C6->hướng dẫn HS cách giải 
Gọi HS lên bảng trình bày 
*Về nhà: Học bài, làm bài tập 28.1->28.7 SBT
Làm bài tập ở bài 29
Đọc”Cĩ thể em chưa biết”
HS lên bảng trả lời
Tìm ví dụ về động cơ nhiệt
Trình bày điểm giống và khác.
Xem ảnh
Xem ảnh và mơ hình
Nêu dự đốn cấu tạo
Theo dõi 4 kì 
Kì 3 sinh cơng
Thảo luận C1 câu trả lời
Làm theo yêu cầu của GV
Nhĩm thảo luận và trả lời C3, C4, C5
Nhận xét
Đọc đề C6
I- Động cơ nhiệt là gì?:
Động cơ nhiệt là động cơ trong đĩ một phần năng lượng của nhiên liệu bị đốt cháy được chuyển hĩa thành cơ năng. 
Bảng tổng hợp về động cơ nhiệt:
* Động cơ đốt ngồi:
-Máy hơi nước.
-Tuabin hơi nước
* Đ. cơ đốt trong:
-Đ.cơ nổ 4 kì
-Đ.cơ diêzen
-Đ.cơ phản lực.
II- Động cơ nổ 4 kì:
1/ Cấu tạo:
Xilanh bên trong cĩ pittơng chuyển động.
Pittơng nối với trục bằng bien và tay quay. Trên trục quay cĩ gắn vơlăng.
Hai van (xupap) cĩ thể tự đĩng mở khi pittơng chuyển động.
Bugi dùng để đốt cháy hỗn hợp nhiên liệu trong xilanh.
2/ Chuyển vận:
Kì 1: hút nhiên liệu.
Kì 2: nén nhiên liệu.
Kì 3: đốt nhiên liệu.
Kì 4: thốt khí.
*Trong 4 kì chỉ cĩ kì 3 là sinh cơng. Các kì khác chuyển động nhờ quán tính của vơlăng.
III-Hiệu suất của động cơ nhiệt:
-Hiệu suất của động cơ nhiệt được xác định bằng tỉ số giữa phần nhiệt lượng chuyển hĩa thành cơng cơ học và nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy tỏa ra.
.100%
A:cơng động cơ thực hiện (J)
Q:nhiệt lượng do nhiên liệu tỏa ra (J)
H:hiệu suất 
IV-Vận dụng:
C6:
A = F.s = 70.106 J
Q = m.q = 184.106 J
.100% = .100%
 = 38%
Ngµy d¹y: 12/04/2010
Tiết 34: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
 TỔNG KẾT CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC
I-MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Ơn tập, hệ thống hố các kiến thức cơ bản trong chương NHIỆT HỌC
Trả lời được các câu hỏi ơn tập.
Làm được các bài tập.
Kỹ năng làm các bài tập
Thái độ tích cực khi ơn các kiến thức cơ bản..
II-CHUẨN BỊ: Vẽ bảng 29.1. Hình 29.1 vẽ to ơ chữ
HS chuẩn bị trả lời các câu hỏi trong phần ơn tập vào vở
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
NỘI DUNG BÀI HỌC
HĐ1: Ơn tập:
Tổ chưc cho HS thảo luận từng câu hỏi trong phần ơn tập.
Hướng dẫn HS tranh luận khi cần thiết.
GV rút ra kết luận chính xác cho HS sửa chữa và ghi vào vở.
HĐ2: Vận dụng:
Tổ chưc cho HS thảo luận từng câu hỏi trong phần ơn tập.
Hướng dẫn HS tranh luận khi cần thiết.
GV cho kết luận rõ ràng để HS ghi vào vở.
Nhắc HS chú ý các cụm từ : ”khơng phải” hoặc “khơng phải”
Gọi HS trả lời từng câu hỏi
Cho HS khác nhận xét
GV rút lại câu trả lời đúng
Cho HS thảo luận bài tập 1
Đại diện nhĩm trình bày bài giải
Các nhĩm khác nhận xét
HĐ3: Trị chơi ơ chũ:
Giải thích cách chơi trị chơi ơ chữ trên bảng kẻ sẳn.
Mỗi nhĩm chọn một câu hỏi từ 1 đến 9 điền vào ơ chữ hàng ngang.
Mỗi câu đúng 1 điểm, thời gian khơng quá 1 phút cho mỗi câu.
Đốn đúng ơ chữ hàng dọc số điểm tăng gấp đơi (2 điểm), nếu sai sẽ loại khỏi cuộc chơi.
Xếp loại các tổ sau cuộc chơi
Thảo luận và trả lời.
Tham gia tranh luận các câu trả lời
Sửa câu đúng và ghi vào vở của mình
Thực hiện theo yêu cầu hướng dẫn của GV
HS trả lời các câu hỏi 
Tĩm tắt đề bài:
m1= 2kg
t1= 200C
t2= 1000C
c1 =4200J/kg.K
m2= 0.5kg
c1 = 880 J/kg.K
mdầu =?
q= 44.106J/kg
Thảo luận nhĩm bài 1
Đại diện nhĩm trình bày bài giải
Tĩm tắt:
F = 1400N
s = 100km =105m
m = 8kg
q = 46.106
H =?
Các nhĩm cử đại điện bốc thăm câu hỏi 
Đại diện nhĩm trả lời từng câu hỏi.
A- Ơn tập:
 (HS tự ghi vào vở các câu trả lời)
B- Vận dụng:
I-Khoanh trịn chử cái ở câu trả lời đúng:
1.B ; 2B ; 3D ; 4C ; 5C
II- Trả lời câu hỏi:
Cĩ hiện tượng khuếch tán vì các nguyên tử, phân tử luơn chuyển động và giữa chúng cĩ khoảng cách. Khi nhiệt độ giảm thì hiện tượng khuếch tán diễn ra chậm
Một vật lúc nào cũng cĩ nhiệt năng vì các phân tử cấu tạo nên vật lúc nào cũng chuyển động,
Khơng. Vì đây là hình thức truyền nhiệt bằng thực hiện cơng.
Nước nĩng dần lên là do cĩ sự truyền nhiệt từ bếp sang ống nước ; nút bật lên là do nhiệt năng của hơi nước chuyển hĩa thành cơ năng.
III-Bài tập:
1) Nhiệt lượng cung cấp cho ấm và nước:
Q = Q1 +Q2
 = m1.c1. rt + m2.c2. rt
 = 2.4200.80 +0.5.880.80
 = 707200 J
Theo đề bài ta cĩ:
 Qdầu = Q
=> Qdầu = Q= .707200
 Qdầu = 2357 333 J
-Lượng dầu cần dùng:
m = = = 0.05 kg
2) Cơng mà ơtơ thực hiện được:
A =F.s =1 400.100 000=140.106 J
Nhiệt lượng do xăng bị đốt cháy tỏa ra:
Q =m.q = 8.46.106= 368.106 J
Hiệu suất của ơtơ:
.100%= 100%= 38%
C- TRỊ CHƠI Ơ CHỮ:
1
H
O
N
Đ
O
N
2
N
H
I
E
T
N
A
N
G
3
D
A
N
N
H
I
E
T
4
N
H
I
E
T
L
U
O
N
G
5
N
H
I
E
T
D
U
N
G
R
I
E
N
G
6
N
H
I
E
N
L
I
E
U
7
N
H
I
E
T
H
O
C
8
B
U
C
X
A
N
H
I
E
T

Tài liệu đính kèm:

  • docGA lý 8_1.doc