Giáo án Vật lí Lớp 8 - Bài 13 đến 15 - Võ Thành Tài

Giáo án Vật lí Lớp 8 - Bài 13 đến 15 - Võ Thành Tài

* HĐ2 : Hình thành khái niệm công cơ học

-G: Treo 2 tranh vẽ H13.1, 13.2 Y/C HS quan sát và gọi HS đọc thông báo ứng với 2 hình vẽ, GV có thể ghi bản.

+ Con bò đang kéo xe -> xe chuyển động -> có lực kéo F, có quãng đường S -> có công A

+ Người lực sĩ đỡ quả tạ không chuyển động -> có lực nâng F, không có quãng đường S -> không có công A.

-G: Từ phân tích tranh, YCHS thảo luận nhóm và trả lời C1.

-H: C1: khi có lực tác dụng vào vật và làm vật chuyển dời.

-G: Từ C1 hãy tìm từ thích hợp để trả lời C2

-H: C2: (1) lực, (2) chuyển dời.

-G: Chốt lại kết luận và thông báo công cơ học là công của lực hoặc công của vật, gọi tắt là công.

-G: Gọi vài HS nhắc kết luận

*HĐ3 : Củng cố kiến thức về công cơ học.

-G: Y/c HS đọc C3, thảo luận theo nhóm nhỏ, gọi 1 vài HS trả lời và hỏi: Tại sao chọn như thế ?

-H: Trả lời

-G: Y/C HS đọc và trả lời C4.

-H: khác nhận xét, sửa nếu sai.

-G: Nhận xét, thống nhất kết quả đúng.

*HĐ4: Tìm hiểu công thức tính công

-G: YCHS đọc mục 1, đưa ra công thức và giải thích các đại lượng trong công thức

-H: A = F.s

-G: Từ CT A = F.s tổ chức cho HS thảo luận để rút ra đơn vị của công cơ học.

-H: 1 J = 1 N.m

 

doc 10 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 512Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lí Lớp 8 - Bài 13 đến 15 - Võ Thành Tài", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 14 : Ngày dạy :
§13. CÔNG CƠ HỌC
1. MỤC TIÊU:
 a) Kiến thức :
	- Nêu được các VD khác trong SGK về các trường hợp có công cơ học và không có công cơ học, chỉ ra được sự khác biệt giữa các trường hợp đó.
- Phát biểu được công thức tính công, nêu được tên các đại lượng và đơn vị, biết vận dụng công thức A = F.s để tính công trong trường hợp phương của lực cùng phương với chuyển dời của vật. 
 b) Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng vận dụng công thức để giải bài tập.
 c) Thái độ : Giáo dục lòng yêu thích bộ môn. 
2. CHUẨN BỊ :
GV : Giáo án + SGK + SBT + H13.1, 13.2
HS : SGK + VBT + SBT + Vở ghi bài + kiến thức hướng dẫn tự học ở nhà tiết 13
3. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : 
- Nêu và giải quyết vấn đề. 
- Đàm thoại, trực quan.
4. TIẾN TRÌNH : 
 4.1/ Ổn định tổ chức: 
 4.2/ KTBC : 
 HS1: Hãy nêu điều kiện để vật nổi, vật chìm? ( ý 1 ghi nhớ SGK/45 – 5đ )
 Sửa bài tập 12.2/17SBT ( 12.2: d1 < d2 – 4đ )
 HS2: Khi vật nổi trên mặt chất lỏng thì lực đẩy Aùc-si-mét tính như thế nào?
 ( ý 2 ghi nhớ SGK/45 – 5đ )
Sửa bài tập 12.6/17SBT ( P = FA = d.V = 10 000.4.2.0,5 = 40 000 N – 4đ )
HS khác nhận xét, sửa nếu sai
GV nhận xét, cho điểm
 4.3/ Giảng bài mới :
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
* HĐ1: Tổ chức tình huống học tập 
-G : gọi 1 HS đọc phần ĐVĐ SGK -> vào bài mới. 
* HĐ2 : Hình thành khái niệm công cơ học
-G: Treo 2 tranh vẽ H13.1, 13.2 Y/C HS quan sát và gọi HS đọc thông báo ứng với 2 hình vẽ, GV có thể ghi bản.
+ Con bò đang kéo xe -> xe chuyển động -> có lực kéo F, có quãng đường S -> có công A
+ Người lực sĩ đỡ quả tạ không chuyển động -> có lực nâng F, không có quãng đường S -> không có công A.
-G: Từ phân tích tranh, YCHS thảo luận nhóm và trả lời C1.
-H: C1: khi có lực tác dụng vào vật và làm vật chuyển dời.
-G: Từ C1 hãy tìm từ thích hợp để trả lời C2
-H: C2: (1) lực, (2) chuyển dời.
-G: Chốt lại kết luận và thông báo công cơ học là công của lực hoặc công của vật, gọi tắt là công.
-G: Gọi vài HS nhắc kết luận
*HĐ3 : Củng cố kiến thức về công cơ học.
-G: Y/c HS đọc C3, thảo luận theo nhóm nhỏ, gọi 1 vài HS trả lời và hỏi: Tại sao chọn như thế ?
-H: Trả lời
-G: Y/C HS đọc và trả lời C4.
-H: khác nhận xét, sửa nếu sai.
-G: Nhận xét, thống nhất kết quả đúng. 
*HĐ4: Tìm hiểu công thức tính công
-G: YCHS đọc mục 1, đưa ra công thức và giải thích các đại lượng trong công thức
-H: A = F.s
-G: Từ CT A = F.s tổ chức cho HS thảo luận để rút ra đơn vị của công cơ học.
-H: 1 J = 1 N.m
-G: Lưu ý: Nếu vật chuyển dời không theo phương của lực thì công được tính theo CT khác mà chúng ta sẽ học ở lớp trên, nếu vật chuyển dời theo phương vuông góc với phương của lực thì A = 0
-G: Từ CT A = F.s => CT tính F, s =?
-H: F = ; s = 
*HĐ5 : Vận dụng công thức để giải bài tập
-G: Y/c hs làm việc cá nhân giải C5, C6, sau đó gọi 2 HS lên bảng trình bày
-H: 2 HS lên bảng giải, tất cả HS còn lại làm vào VBT
-G: Tổ chức cho HS thảo luận kết quả và thống nhất kết quả đúng.
-G: Tổ chức cho HS thảo luận C7. Lưu ý phương của trọng lực 
-H: trả lời
-G: nhận xét, thống nhất kết quả đúng
I. KHI NÀO CÓ CÔNG CƠ HỌC?
 1) Nhận xét:
(SGK)
 2) Kết luận:
 - Chỉ có công cơ học khi có lực tác dụng vào vật và làm cho vật chuyển dời.
 - Công cơ học thường gọi tắt là công.
 3) Vận dụng:
C3: a, c, d
C4: a) Lực kéo của đầu tàu hoả
b) Lực hút của trái đất (trọng lực)
c) Lực kéo của người công nhân
II. CÔNG THỨC TÍNH CÔNG:
1) Công thức tính công cơ học:
A = F.s
Trong đó:
A là công của lực F
F là lực tác dụng vào vật
s là quãng đường vật dịch chuyển
* Đơn vị của công là Jun. Kí hiệu: J 
	1J = 1N.m
	1KJ = 1000J
 2) Vận dụng:
C5: Tóm tắt:
F = 5000N
s = 1000m
A = ? J
Giải
Công của lực kéo của đầu tàu:
A = F.s = 5000.1000 = 5 000 000 (J)
	 = 5 000 KJ
 ĐS: A = 5 000KJ
C6: Tóm tắt:
m = 2kg => P = 20N
s = 6m
A = ? J
Giải
Công của trọng lực:
A = F.s = 20.6 = 120 (J)
ĐS: A = 120J	 
C7: Trọng lực có phương thẳng đứng, vuông góc với phương chuyển động của vật, nên không có công cơ học của trọng lực.
 4.4/ Củng cố và luyện tập :
- GV: Gọi 1 HS đọc ghi nhớ/48SGK
- GV: Y/C HS làm BT 13.1/18SBT và giải thích vì sao chọn như thế ?
- HS: B
- GV: Tổ chức cho HS nhận xét, thống nhất kết quả đúng
 4.5/ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà : 
- 	Học ghi nhớ/48SGK + vở ghi bài. 
- Làm bài tập 13.2 " 13.5/18 SBT.
- Đọc mục “Có thể em chưa biết”/48SGK
- Bài mới : §14. “Định luật về công”.
+ Đọc mội dung “Định luật về công”
5. Rút kinh nghiệm:
Ä. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Tiết 15 : Ngày dạy :22/12/08
§14 : ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG
1. MỤC TIÊU:
 a) Kiến thức :
- Phát biểu được định luật về công dưới dạng: Lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi.
- Vận dụng định luật để giải các bài tập về mặt phẳng nghiêng và ròng rọc động.
 b) Kĩ năng :
 - Rèn luyện kĩ năng làm thí nghiệm và xử lí kết quả.
 c) Thái độ : 
 - Giáo dục lòng yêu thích bộ môn, tính kiên trì, cẩn thận khi làm TN. 
2. CHUẨN BỊ :
GV :+ Giáo án + SGK + SBT 
 + Dụng cụ để làm TN hình 14.1SGK: 1 lực kế loại 5N, 1 ròng rọc động, 1 quả nặng 200g, 1 giá có thể kẹp vào mép bàn, một thước đo đặt thẳng đứng.
HS : + SGK + VBT + SBT + Vở ghi bài.
 + Kiến thức hướng dẫn tự học ở nhà tiết 14.
3. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : 
- Nêu và giải quyết vấn đề.
- Đàm thoại.
- Thực nghiệm.
4. TIẾN TRÌNH : 
4.1/ Ổn định tổ chức: 
4.2/ KTBC : 
HS1: 	Nêu 2 yếu tố để có công cơ học? Cho VD? ( ý 2 ghi nhớ/48SGK) ( 5đ )
Sửa bài tập 13.2/18SBT (13.2: không có công nào thực hiện, vì theo phương chuyển động của hòn bi không có lực nào tác dụng. Tác dụng vào hòn bi lúc này có 2 lực: Trọng lực và phản lực của mặt bàn. Hai lực này cân bằng nhau và đều vuông góc với phương chuyển động) ( 5đ )
HS2: 	Viết công thức tính công và đơn vị công? ( ý 3 ghi nhớ/48SGK) ( 5đ)
	Sửa bài tập 13.3/18SBT (5đ)
BT 13.3: 	m = 2500kg => P = 25 000N
	Công thực hiện khi nâng thùng hàng lên độ cao 12m là:
	A = F.s = 25 000.12 = 300 000(J) = 300(kJ)
 4.3/ Giảng bài mới :
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
* HĐ1: Tổ chức tình huống học tập 
-GV : Gọi 1 HS đọc phần ĐVĐ ở SGK -> vào bài mới 
* HĐ2 : Tiến hành TN nghiên cứu để đi đến định luật về công
-G: YCHS quan sát H14.1a, b nêu các dụng cụ TN và cách tiến hành TN
-H: trả lời
-G: Tiến hành TN, vừa làm vừa hướng dẫn HS quan sát. 
-H: Quan sát TN và ghi kết quả vào bảng 14.1.
-G: Y/C HS thảo luận nhóm trả lời C1-> C4
-H: C1: F1 = 2F2
C2: s2 = 2s1
C3: A1 = F1.s1 = 1,5.0,02 = 0,03J
A2 = F2.s2 = 0,75.0,04 = 0,03J
	Vậy A1 = A2 	
C4: (1) lực 	(2) đường đi	 (3) công
-G: Qua TN ta rút ra kết luận gì?
-G: Gọi vài HS nhắc lại kết luận
Chuyển ý sang II
*HĐ3 : Giới thiệu định luật về công và vận dụng định luật để làm bài tập
-G: Thông báo: kết luận trên không chỉ đúng cho ròng rọc động mà đúng cho cả các máy cơ đơn giản khác.Y/C HS phát biểu định luật về công?
-H: phát biểu
-G: Gọi vài HS nhắc lại
-G: chuyển ý sang III
-G: Gọi 1 HS đọc C5. Y/C HS thảo luận nhóm và trả lời C5
-H: thảo luận nhóm, ghi vào bảng phụ và cử đại diện trả lời
-G: gọi đại diện 3 nhóm đính bảng phụ lên bảng và trình bày
-H: nhóm khác nhận xét, sửa nếu sai
-G: nhận xét, thống nhất kết quả đúng.
-G: Gọi 1HS đọc C6. YC cá nhân HS làm C6
-G: Gọi 1HS lên bảng giải. 
-H: còn lại làm vào VBT
-H: nhận xét, sửa bài làm của bạn ở trên bảng
-G: nhận xét, thống nhất kết quả đúng.
I. THÍ NGHỆM:
(SGK)
 * Kết luận: Dùng ròng rọc động được lợi hai lần về lực thì lại thiệt hai lần về đường đi nghĩa là không được lợi gì về công. 
II. ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG:
 Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì lại thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại.
III. VẬN DỤNG:
C5: 	Tóm tắt:
P1 = P2 = 500N
h = 1m ; s1 = 4m ; s2 = 2m
a) F1 ? F2
b) A1 ? A2
c) A1 = ? J	A2 = ? J
Giải
a) F1 = F2
b) A1 = A2
c) A1 = A2 = P.h = 500.1 = 500 (J)
C6: 	Tóm tắt:
P = 420 N ; s = 8m
a/ F = ? N ; h = ? m
b/ A = ? J
Giải
a/ Lực kéo vật: F = 
Độ cao đưa vật lên: h = 
b/ Công nâng vật lên:
 A = F.s = 210.8 = 1680 (J)
ĐS: 	a/ F = 210N ; h = 4m
	b/ A = 1680J
 4.4/ Củng cố và luyện tập :
-GV: phát biểu định luật về công?
-GV: Gọi 1 HS đọc phần “có thể em chưa biết”/51SGK. Viết CT tính hiệu suất của các máy cơ đơn giản và nêu ý nghĩa các đại lượng có trong CT?
-HS: H = ( A1 là công có ích; A2 là công toàn phần )
-GV: Vì sao hiệu suất luôn nhỏ hơn 1
-HS: vì A2 luôn lớn hơn A1
 4.5/ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà : 
- 	Học ghi nhớ/51SGK + vở ghi bài. 
- Làm bài tập 14.1 " 14.7/19,20 SBT.
- Bài mới : §15. “Công suất”. Đọc hai nội dung:
+ Ai làm việc khoẻ hơn?
+ Công suất là gì? Công thức tính công suất? Đơn vị công suất?
5. RÚT KINH NGHIỆM:
 Ä . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Tiết 16 : Ngày dạy :
§15. CÔNG SUẤT
1. MỤC TIÊU:
 a) Kiến thức :
- Hiểu được công suất là công thực hiện được trong một giây, là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công nhanh hay chậm của con người, con vật hoặc máy móc. Biết lấy VD minh hoạ.
- Viết được biểu thức tính công suất, đơn vị công suất, vận dụng để giải các BT định lượng đơn giản. 
 b) Kĩ năng : 
 - Rèn luyện các kĩ năng giải BT định lượng.
 c) Thái độ :
 - Có thái độ cẩn thận, tính chính xác khi giải các BT định lượng 
2. CHUẨN BỊ :
a) GV : Giáo án + SGK + SBT + H15.1 SGK.
b) HS : +SGK + VBT + SBT + Vở ghi bài. 
 + kiến thức hướng dẫn tự học ở nhà tiết 15.
3. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : 
- Nêu và giải quyết vấn đề
- Đàm thoại.
- Thực nghiệm.
- So sánh.
4. TIẾN TRÌNH : 
 4.1/ Ổn định tổ chức: 
 4.2/ KTBC : 
HS1: 	Phát biểu định luật về công? (Ghi nhớ/51SGK) ( 4đ )
	Sửa bài tập 14.1/19SBT (14.1: E) ( 5đ )
HS2: 	Sửa bài tập 14.2/19SBT 
14.2: 	Công hao phí : AHP = Fms.l = 20.40 = 800J – 3đ
	Công có ích: A1 = P.h = 600.5 = 3 000J – 3đ
	Công của người sinh ra là: A = AHP + A1 = 3 800J – 3đ
HS: HS khác nhận xét.
GV: nhận xét, thống nhất kết quả đúng, ghi điểm
 4.3/ Giảng bài mới :
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
* HĐ1: Tổ chức tình huống học tập 
-G : Cùng một thửa ruộng như nhau nếu dùng sức trâu bò và sức máy kéo thì vật nào sẽ cày xong nhanh hơn?
-H : trả lời 
-G : Từ các câu trả lời của HS -> vào bài mới 
* HĐ2 : Ai làm việc khoẻ hơn?
-G: Y/C HS đọc thông tin, hướng dẫn HS phân tích thông tin.
	P của 1 viên gạch 16N, h = 4m
+ An: 	kéo 10 viên gạch P1 = ? 	t1 = ?
+ Dũng: kéo 15 viên gạch P2 = ? t2 = ?
-G: từ thông tin, Y/C HS trả lời C1.
-H: C1: Công của anh An: A1 = P1.h = 640J
 Công của anh Dũng: A2 = P2.h = 960J
-H: khác nhận xét, sửa nếu sai.
-G: nhận xét, thống nhất kết quả đúng.
-G: Y/C HS hoạt động nhóm trả lời C2, C3
-H: C2; c, d
-G: phân tích cho HS thấy nên chọn phương án d 
-H: C3: Theo phương án c
(1): Dũng
(2): để thực hiện cùng một công là 1J thì Dũng mất thời gian ít hơn
Theo phương án d
(1): Dũng
(2): trong cùng 1s Dũng thực hiện được công lớn hơn.
*HĐ3 : Thông báo khái niệm công suất 
-G: Công suất là gì?
-H: trả lời
-G: Y/C HS thu thập thông tin mục II và viết công thức tính công suất, nêu rõ ý nghĩa các đại lượng trong công thức.
-H: P= A/t
-G: Từ P=A/t => A = ?, t = ?
-H: A = P.t ; t = A/P
*HĐ4: Đơn vị công suất
-G: Đơn vị công suất là gì?
-H: oat (W)
-G: 1W = ? 1kW =? W ; 1MW =? W
-H: 1W = 1J/s ; 1kW = 1 000W ; 
 1MW = 1000kW = 1 000 000W
*HĐ5 : Vận dụng
-G: YCHS làm việc cá nhân lần lượt trả lời C4, C5, C6
-H: lên bảng trình bày.
-H: khác nhận xét, sửa nếu sa.i
-G: nhận xét, thống nhất kết quả đúng.
I. AI LÀM VIỆC KHOẺ HƠN?
- Thực hiện cùng một công, ai làm việc mất ít thời gian hơn thì người đó làm việc khoẻ hơn.
- Trong cùng một thời gian, ai thực hiện được công lớn hơn thì người đó làm việc khoẻ hơn.
II. CÔNG SUẤT:
 - Công suất là công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
Trong đó:
 P: công suất
 A: công thực hiện
 t: thời gian thực hiện công
III. ĐƠN VỊ CÔNG SUẤT:
 Đơn vị công suất là oát. Kí hiệu: W
	1W = 1J/s
	1kW = 1 000W
	1MW= 1 000kW = 1 000 000W
IV. VẬN DỤNG:
C4: Tóm tắt:
h = s = 4m ; P1 = F1 = 16.10 = 160N
t1 = 50s ; P2 = F2 = 16.15 = 240N
t2 = 60s
P1 = ? W ; P2 = ? W
Giải:
Công suất của anh An 
Công suất của anh Dũng
 ĐS: P1 = 12,8 W ; P2 = 16 W
C5: Cùng cày một sào đất, nghĩa là công thực hiện của trâu và của máy là như nhau.
Mà t1 = 6t2 vậy công suất máy cày lớn hơn trâu và lớn hơn 6 lần
C6: a) Trong t = 1h (3600s) con ngựa đi được s = 9Km (9 000m)
Vậy công của lực kéo của ngựa là:
 A = F.s = 200.9000 = 1 800 000J
Công suất của ngựa
b) Ta có công suất: 
 P = 
 4.4/ Củng cố và luyện tập :
-GV: Qua bài học hôm nay chúng ta ghi nhớ được những điều gì?
-HS: Ghi nhớ/54SGK
-GV: Y/C/HS làm BT 15.1/21SBT
-HS: 15.1: C
 4.5/ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà : 
- 	Học ghi nhớ/54GK + vở ghi bài. 
- Làm bài tập 15.2 " 15.6/21 SBT.
- Đọc mục “Có thể em chưa biết”/54SGK
- Bài mới : Ôn tập
	+ Xem lại các kiến thức từ tiết 1-> 16.	
5. RÚT KINH NGHIỆM:
Ä. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docly8-14,15,16.doc