Giáo án Vật lí Khối 8 - Tiết 33: Bài tập - Năm học 2011-2012

Giáo án Vật lí Khối 8 - Tiết 33: Bài tập - Năm học 2011-2012

Một học sinh thả 300g chì ở 1000C vào 250g nước ở 58,50C làm cho nước nóng tới 600C.

a) Hỏi nhiệt độ của chì ngay khi có cân bằng nhiệt ?

b)Tính nhiệt lượng nước thu vào.

c) Tính nhiệt dung riêng của chì.

d) So sánh nhiệt dung riêng của chì tính được với nhiệt dung riêng của chì ghi trong bảng và giải thích tại sao có sự chênh lệch ?

Biết nhiệt dung riêng của nước bằng 4200J/kg.K

 

doc 2 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 850Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lí Khối 8 - Tiết 33: Bài tập - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: ./../2012
Tiết 33: bài tập
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Củng cố công thức tính nhiệt lượng, phương trình cân bằng nhiệt.
2. Kỹ năng
- Vận dụng được công thức vào làm bài tập. 
3. Thái độ
	- yêu thích môn học
II. Chuẩn bị 
1. Giáo viên
2. Học sinh
HS làm trước các bài tập tính nhiệt lượng 
III. Tiến trình lên lớp
1. Kiểm ta 
	- Sĩ số: ..
	- Bài cũ 
? Nêu các nguyên lí truyền nhiệt
 	? viết công thức tính nhiệt lượng nói rõ các đại lượng.
 ? nói Cđ = 380J/kgK nghĩa là gì
2. Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động Ôn lại các kiến thức cơ bản:
->Tổ chức cho học sinh nhắc lại kiến thức của bài bằng các câu hỏi như:
-Viết công thức tính nhiệt lượng và nêu tên đơn vị của các đại lượng trong công thức.
-Nêu nguyên lí truyền nhiệt.
- Viết phương trình cân bằng nhiệt.
-Khi giải các bài tập về phương trình cân bằng nhiệt cần lưu ý vấn đề gì?
I/ Lý thuyết:
1. Nguyên lý truyền nhiệt
 Khi có 2 vật truyền nhiệt cho nhau thì:
- Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật cọ nhiệt độ thấp hơn 
- Sự truyền nhiệt xảy ra cho tới khi nhiệt độ của hai vật bằng nhau thì ngừng lại.
- Nhiệt lượng do vật này tỏa ra bằng nhiệt lượng do vật kia thu vào. 
2. Phương trình cân bằng nhiệt
 Q toả ra = Q thu vào
 Q toả ra = m1 c1 (t1 - t)
 Q thu vào = m2.c2 (t - t2)
 t1: nhiệt độ ban đaàu vật tỏa 
 t: nhiệt độ khi cân bằng
 t2 nhiệt độ ban đầu vật thu nhiệt
 => m1 c1 (t1 - t) = m2.c2 (t - t2)
Hoạt động 2
 Làm bài tập 1
Một học sinh thả 300g chì ở 1000C vào 250g nước ở 58,50C làm cho nước nóng tới 600C.
a) Hỏi nhiệt độ của chì ngay khi có cân bằng nhiệt ?
b)Tính nhiệt lượng nước thu vào.
c) Tính nhiệt dung riêng của chì.
d) So sánh nhiệt dung riêng của chì tính được với nhiệt dung riêng của chì ghi trong bảng và giải thích tại sao có sự chênh lệch ?
Biết nhiệt dung riêng của nước bằng 4200J/kg.K
Bài tập 2: 
Thực hiện tương tự bài1 
Một nhiệt lượng kế chứa 12 lớt nước ở 150C. Hỏi nước núng lờn tới bao nhiờu độ nếu bỏ vào nhiệt lượng kế một quả cõn bằng đồng thau khối lượng 500g được nung núng tới 1000C. Lấy nhiệt dung riờng của đồng thau là 368J/kg.K, của nước là 4186J/kg.K.
Hs lên bảng làm 
GV t/chức cho Hs chữa bài 
Lên bảng 
- Y/c Hs Chú ý ghi nhớ
II/ Bài tâp vận dụng: 
 Bài tập 1:
Tóm tắt. 
m1 = 300g = 0,3kg
m2 = 250g = 0,25kg
t1 = 1000C
t2 = 58,50C
t = 600C
c2 = 4200J/kg.K
a) t =?
b) Q2 = ?
c) c1 = ?
d) So sánh c?
Giải:
a) Khi có cân bằng nhiệt thì nhiệt độ của chì và của nước bằng nhau 600C.
b) Nhiệt lượng của nước thu vào là:
Q2 = m2.c2.(t - t2)
 = 0,25.4200.(60 - 58,5)
 = 1575 (J)
c) Nhiệt lượng của chì tỏa ra là:
Q1 = m1.c1(t1 - t)
 = 0,3.c1.(100 - 60)
 12.c1 (J)
Theo phương trình cân bằng nhiệt ta có:
 Q1 = Q2 Hay: 12.c1 = 1575
ị c1 = 131,25 (J/kg.K)
d) Sở dĩ có sự chênh lệch là do cã tế có sự mất mát nhiệt ra môi trường ngoài.
Tóm tắt
V1 = 12 lít m1 = 12kg
m2 = 500g = 0,5kg
t1 = 150C
t2 = 1000C
c1 = 368J/kg.K
c2 = 4186J/kg.K
 t = ?
Bài tập 2:
Giải:
Nhiệt lượng do nước thu vào là:
Q1 = m1.c1.(t - t1)
 = 12.4186.(t - 15)
 = 50232(t - 15)
Nhiệt lượng do quả cân tỏa ra là:
Q2 = m2.c2.(t1 - t)
 = 0,5.368.(100 - t)
 = 184(100 - t) 
Theo phương trình cân bằng nhiệt ta có: Q1 = Q2 
Hay: 
50232(t - 15)=184(100 - t) 
ị t ằ 15,30C
Vậy nước nóng lên tới 15,30C.
3. Củng cố
	- GV nhắc lại ý chính cần nhớ trong giờ
4.Hướng dẫn về nhà
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
 	- Tự ôn tâp kiến thức lí 8 kì II đã học để tiết sau ôn tập.

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 33 ly 8 chuan kt kn.doc