Giáo án Vật lí Khối 8 - Tiết 19: Công suất - Năm học 2010-2011

Giáo án Vật lí Khối 8 - Tiết 19: Công suất - Năm học 2010-2011

- Yêu cầu HS làm (kiểm tra 2 HS khá ; TB).

Gợi ý:

? Công thức tính công như thế nào.

- Treo bảng phụ ghi và yêu cầu các nhóm hoạt động trả lời. Lưu ý HS phân tích được tại sao đáp án đúng ; đáp án sai

- Yêu cầu HS làm

cá nhân

? Vậy công thực hiện được trong 1 giây được gọi là gì.

 - Cá nhân HS đọc và ghi tóm tắt:

- Các nhóm hoạt động ; báo cáo ; nhận xét chéo

+ Phương án a: Không được vì còn thời gian hai người thực hiện khác nhau.

+ Phương án b: Không được vì công thực hiện của hai người khác nhau.

+ Phương án c: Đúng nhưng phương án phức tạp.

+ Phương án d: Đúng vì So sánh công thực hiện được trong 1s:

 

doc 3 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 360Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lí Khối 8 - Tiết 19: Công suất - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:30 /12
Ngày giảng: 03/01
Tiết 19. Công suất
I. mục tiêu.
 	KT : - Nờu được cụng suất là gỡ. Viết được cụng thức tớnh cụng suất và nờu được đơn vị đo cụng suất. 
- Nờu được ý nghĩa số ghi cụng suất trờn cỏc mỏy múc, dụng cụ hay thiết bị.
 	KN : Vận dụng được cụng thức P = . 
 	TĐ : HS chú ý, tích cực học tập
II. Chuẩn bị.
 GV: Tranh vẽ hình 15.1 (Sgk-T 52).
 HS ::đọc trước bài mới
III. Tổ chức các HĐDH : 
 Khởi động ,mở bài. Kiểm tra bài cũ : 
 Khởi động/mở bài Kiểm tra bài cũ, tổ chức tình huống học tập (7’)
 Đồ dùng DH:Tranh vẽ hình 15.1 ,SGK
 Cách tiến hành:
 HS 1: ? Phát biểu định luật về công. Làm bài 14. 1 (SBT)
 Đáp án: Bài 14. 1: Chọn E
 GV cho HS khác nhận xét ; đánh giá và cho điểm.
 GV: Đặt vấn đề: như (SGK)
HĐ1 :Tìm hiểu ai làm việc khoẻ hơn (10 phút)
Mục tiêu: Nờu được cụng suất là gỡ 
Đồ dùng:Tranh vẽ 
Cách tiến hành : Dạy một khái niệm vật lí
C1 
HĐ của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
- Yêu cầu HS làm (kiểm tra 2 HS khá ; TB).
Gợi ý: 
? Công thức tính công như thế nào.
- Treo bảng phụ ghi và yêu cầu các nhóm hoạt động trả lời. Lưu ý HS phân tích được tại sao đáp án đúng ; đáp án sai
C3 
Yêu cầu HS làm 
cá nhân 
? Vậy công thực hiện được trong 1 giây được gọi là gì.
- Cá nhân HS đọc và ghi tóm tắt: 
- Các nhóm hoạt động ; báo cáo ; nhận xét chéo 
+ Phương án a: Không được vì còn thời gian hai người thực hiện khác nhau. 
+ Phương án b: Không được vì công thực hiện của hai người khác nhau.
+ Phương án c: Đúng nhưng phương án phức tạp.
+ Phương án d: Đúng vì So sánh công thực hiện được trong 1s: 
I –Ai làm việc khoẻ hơn ?
C1 
Tóm tắt:
h = 4 m.
P1 = 16 N
FKA = 10 viên . P1 ; t1 = 50 s.
FKD = 15 viên . P2 ; t2 = 60s.
C2 
 AA = FKA . h = P1 . h . 10 = 16.4.10 = 640 (J)
 AD = FKD . h = P2 . h . 15 = 16.4.15 = 960 (J)
1 Giây anh An thực hiện được 1 công là: 12,8 (J).
Tương tự ta có: 1 giây anh Dũng thực hiện đựơc 1 công là 16 (J).
- Trả lời : 
C3 
 Vậy anh Dũng làm việc khoẻ hơn
 HĐ2 : Tìm hiểu ý nghĩa số ghi cụng suất ( 5phút)
Mục tiêu: Nờu được ý nghĩa số ghi cụng suất trờn cỏc mỏy múc, dụng cụ hay thiết bị.
Đồ dùng:SGK,bảng
Cách tiến hành :Dạy một khái niệm vật lí
? Để biết máy nào ; người nào thực hiện công nhanh hơn ta làm thế nào.
- Cung cấp khái niệm: Công suất là công thực hiện được trong 1 giây.
- Yêu cầu HS viết biểu thức tính công suất.
+ Nếu HS viết được công thức thì Gv thống nhất cùng HS luôn.
+ Nếu HS chưa nêu được thì GV gợi ý: 
? Công sinh ra kí hiệu là gì.
? Thời gian thực hiện công kí hiệu là gì.
? Công thực hiện trong 1s là gì.
Từ đó viết biểu thức tính công.
HS nêu các Phương án 
HS viết biểu thức tính công suất.
II- Công suất.
- cá nhân.
- Trả lời : Đó là So sánh công thực hiện được trong 1 giây.
- Trả lời : Công thức tính công là: 
Công sinh ra là A
Thời gian thực hiện công là t
Công suất là P
Từ đó viết biểu thức tính công. 
Ta có: .
 HĐ3 : Đơn vị công suất ( phút)
Mục tiêu: Viết được cụng thức tớnh cụng suất và nờu được đơn vị đo cụng suất. 
Đồ dùng:bảng phụ
Cách tiến hành :
? Đơn vị chính của công là gì.
? Đơn vị chính của thời gian là gì.
- GV giới thiệu : - Gọi HS đọc và trả lời: 
? Cách đổi các đơn vị KW ; MW của công suất ra W
III- Đơn vị công suất.
đơn vị công suất là J / s 
được gọi là oat kí hiệu là W.
 HĐ4 : Vận dụng ( 15phút)
Mục tiêu: Vận dụng được cụng thức P = . 
Đồ dùng:Viết được cụng thức tớnh cụng suất và nờu được đơn vị đo cụng suất. 
Cách tiến hành :Dạy một khái niệm vật lí
Yêu cầu HS làm (HS TB lên bảng).
C5 
- Yêu cầu HS làm gợi ý: 
? Đề bài cho gì. ? hỏi gì.
? P1 = ? ; P2 = ?.Công của trâu so với công của máy như thế nào.
HS tóm tắt
Nêu cách giải
IV- Vận dung:
C4 
 PAn = 12,8 J/s = 12,8 W.
 PDũng = 16 J/s = 16 W.
C5 
Tóm tắt:
 t1 = 2 h 
 t2 = 20’ = 1/ 3 h
 A1 = A2 = A.
 Giải:
. Vậy P2 = 6. P1. Công suất máy lớn hơn gấp 6 lần công suất trâu.
C6 
 Tóm tắt: 
 V = 9 Km/ h = 2,5 m/ s
 F = 200 N.
 a) P = F . V ; b) P = ?
Giải:
a) Ta có: 
b) Theo phần a ta có: 
P = F. V = 200. 2,5 = 500 (J). 
Đáp số: 500 (J).
IV. Hướng dẫn các HĐ nối tiếp. 
+ Học thuộc phần ghi nhớ SGK	
+ Về nhà đọc phần “Có thể em chưa biết”
	+ Đọc trước bài : cơ năng

Tài liệu đính kèm:

  • docT19.doc