- Yêu cầu HS làm (kiểm tra 2 HS khá ; TB).
Gợi ý:
? Công thức tính công như thế nào.
- Treo bảng phụ ghi và yêu cầu các nhóm hoạt động trả lời. Lưu ý HS phân tích được tại sao đáp án đúng ; đáp án sai
- Yêu cầu HS làm
cá nhân
? Vậy công thực hiện được trong 1 giây được gọi là gì.
- Cá nhân HS đọc và ghi tóm tắt:
- Các nhóm hoạt động ; báo cáo ; nhận xét chéo
+ Phương án a: Không được vì còn thời gian hai người thực hiện khác nhau.
+ Phương án b: Không được vì công thực hiện của hai người khác nhau.
+ Phương án c: Đúng nhưng phương án phức tạp.
+ Phương án d: Đúng vì So sánh công thực hiện được trong 1s:
Ngày soạn:30 /12 Ngày giảng: 03/01 Tiết 19. Công suất I. mục tiêu. KT : - Nờu được cụng suất là gỡ. Viết được cụng thức tớnh cụng suất và nờu được đơn vị đo cụng suất. - Nờu được ý nghĩa số ghi cụng suất trờn cỏc mỏy múc, dụng cụ hay thiết bị. KN : Vận dụng được cụng thức P = . TĐ : HS chú ý, tích cực học tập II. Chuẩn bị. GV: Tranh vẽ hình 15.1 (Sgk-T 52). HS ::đọc trước bài mới III. Tổ chức các HĐDH : Khởi động ,mở bài. Kiểm tra bài cũ : Khởi động/mở bài Kiểm tra bài cũ, tổ chức tình huống học tập (7’) Đồ dùng DH:Tranh vẽ hình 15.1 ,SGK Cách tiến hành: HS 1: ? Phát biểu định luật về công. Làm bài 14. 1 (SBT) Đáp án: Bài 14. 1: Chọn E GV cho HS khác nhận xét ; đánh giá và cho điểm. GV: Đặt vấn đề: như (SGK) HĐ1 :Tìm hiểu ai làm việc khoẻ hơn (10 phút) Mục tiêu: Nờu được cụng suất là gỡ Đồ dùng:Tranh vẽ Cách tiến hành : Dạy một khái niệm vật lí C1 HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng - Yêu cầu HS làm (kiểm tra 2 HS khá ; TB). Gợi ý: ? Công thức tính công như thế nào. - Treo bảng phụ ghi và yêu cầu các nhóm hoạt động trả lời. Lưu ý HS phân tích được tại sao đáp án đúng ; đáp án sai C3 Yêu cầu HS làm cá nhân ? Vậy công thực hiện được trong 1 giây được gọi là gì. - Cá nhân HS đọc và ghi tóm tắt: - Các nhóm hoạt động ; báo cáo ; nhận xét chéo + Phương án a: Không được vì còn thời gian hai người thực hiện khác nhau. + Phương án b: Không được vì công thực hiện của hai người khác nhau. + Phương án c: Đúng nhưng phương án phức tạp. + Phương án d: Đúng vì So sánh công thực hiện được trong 1s: I –Ai làm việc khoẻ hơn ? C1 Tóm tắt: h = 4 m. P1 = 16 N FKA = 10 viên . P1 ; t1 = 50 s. FKD = 15 viên . P2 ; t2 = 60s. C2 AA = FKA . h = P1 . h . 10 = 16.4.10 = 640 (J) AD = FKD . h = P2 . h . 15 = 16.4.15 = 960 (J) 1 Giây anh An thực hiện được 1 công là: 12,8 (J). Tương tự ta có: 1 giây anh Dũng thực hiện đựơc 1 công là 16 (J). - Trả lời : C3 Vậy anh Dũng làm việc khoẻ hơn HĐ2 : Tìm hiểu ý nghĩa số ghi cụng suất ( 5phút) Mục tiêu: Nờu được ý nghĩa số ghi cụng suất trờn cỏc mỏy múc, dụng cụ hay thiết bị. Đồ dùng:SGK,bảng Cách tiến hành :Dạy một khái niệm vật lí ? Để biết máy nào ; người nào thực hiện công nhanh hơn ta làm thế nào. - Cung cấp khái niệm: Công suất là công thực hiện được trong 1 giây. - Yêu cầu HS viết biểu thức tính công suất. + Nếu HS viết được công thức thì Gv thống nhất cùng HS luôn. + Nếu HS chưa nêu được thì GV gợi ý: ? Công sinh ra kí hiệu là gì. ? Thời gian thực hiện công kí hiệu là gì. ? Công thực hiện trong 1s là gì. Từ đó viết biểu thức tính công. HS nêu các Phương án HS viết biểu thức tính công suất. II- Công suất. - cá nhân. - Trả lời : Đó là So sánh công thực hiện được trong 1 giây. - Trả lời : Công thức tính công là: Công sinh ra là A Thời gian thực hiện công là t Công suất là P Từ đó viết biểu thức tính công. Ta có: . HĐ3 : Đơn vị công suất ( phút) Mục tiêu: Viết được cụng thức tớnh cụng suất và nờu được đơn vị đo cụng suất. Đồ dùng:bảng phụ Cách tiến hành : ? Đơn vị chính của công là gì. ? Đơn vị chính của thời gian là gì. - GV giới thiệu : - Gọi HS đọc và trả lời: ? Cách đổi các đơn vị KW ; MW của công suất ra W III- Đơn vị công suất. đơn vị công suất là J / s được gọi là oat kí hiệu là W. HĐ4 : Vận dụng ( 15phút) Mục tiêu: Vận dụng được cụng thức P = . Đồ dùng:Viết được cụng thức tớnh cụng suất và nờu được đơn vị đo cụng suất. Cách tiến hành :Dạy một khái niệm vật lí Yêu cầu HS làm (HS TB lên bảng). C5 - Yêu cầu HS làm gợi ý: ? Đề bài cho gì. ? hỏi gì. ? P1 = ? ; P2 = ?.Công của trâu so với công của máy như thế nào. HS tóm tắt Nêu cách giải IV- Vận dung: C4 PAn = 12,8 J/s = 12,8 W. PDũng = 16 J/s = 16 W. C5 Tóm tắt: t1 = 2 h t2 = 20’ = 1/ 3 h A1 = A2 = A. Giải: . Vậy P2 = 6. P1. Công suất máy lớn hơn gấp 6 lần công suất trâu. C6 Tóm tắt: V = 9 Km/ h = 2,5 m/ s F = 200 N. a) P = F . V ; b) P = ? Giải: a) Ta có: b) Theo phần a ta có: P = F. V = 200. 2,5 = 500 (J). Đáp số: 500 (J). IV. Hướng dẫn các HĐ nối tiếp. + Học thuộc phần ghi nhớ SGK + Về nhà đọc phần “Có thể em chưa biết” + Đọc trước bài : cơ năng
Tài liệu đính kèm: