Giáo án Vật lí 8 - Tuần 17, Tiết 17: Ôn tập - Năm học 2019-2020

doc 6 trang Người đăng Hải Biên Ngày đăng 21/11/2025 Lượt xem 12Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lí 8 - Tuần 17, Tiết 17: Ôn tập - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Giáo án Vật lý 8
Tuần 17 Ngày soạn: 22/11/2019
Tiết 17
 ƠN TẬP
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ:
 a. Kiến thức:
 - Hệ thống và củng cố kiến thức của chương cơ học.
 - Vận dụng kiến thức để giải thích các hiện tượng vật lí đơn giản.
 - Giải được bài tập cơ học đơn giản.
 b. Kỹ năng: Vận dụng tốt kỹ năng giải bài tập.
 c. Thái độ: 
 - Tích cực, cĩ ý thức học hỏi, vận dụng kiến thức trong thực tế.
2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh
 - Năng lực tự học, đọc hiểu 
 - Năng lực giải quyết vấn đề
 - Năng lực hợp tác
II. CHUẨN BỊ: 
1. HS: SGK, SBT, vở ghi.
2. GV: SGK, SGV, GA, bảng phụ, đề cương ơn tập.
III.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số HS
2. Kiểm tra bài cũ: kết hợp trong giờ ơn tập
3. Bài mới:
 3.1: HĐ 1: Hoạt động mở đầu (2 phút)
 a. Mục đích: Giới thiệu bài học, tạo sự hứng thú, kích thích trí tị mị cho HS.
Nội dung: Trong chương cơ học, các em cần nắm vững những kiến thức nào?
 b. Cách thức tổ chức:
- GV: Đặt vấn đề
- HS: hoạt động cá nhân
 c. Sản phẩm của HS: trả lời câu hỏi
 d. Kết luận của GV: Để giúp các em làm bài tốt trong kỳ thi HKI sắp tới, chúng 
ta cùng tiến hành ơn tập hơm nay.
 3.2 HĐ 2: Hoạt động tìm tịi, tiếp nhận kiến thức: 
- Nội dung:
 Kiến thức 1: Tự kiểm tra (25 phút)
 Mục đích: Giúp HS hệ thống kiến thức đã học
 1 Giáo án Vật lý 8
b. Cách thức tổ chức: c. Sản phẩm của HS: d. Kết luận của GV:
Hỏi 1: -Khi nào thì ta HS: Khi vị trí của vật so với Bài 1: - Khi vị trí của vật so 
nĩi một vật đang đứng vật mốc thay đổi theo thời với vật mốc thay đổi theo thời 
yên hay đang chuyển gian thì vật CĐ so với vật gian thì vật CĐ so với vật 
động ? mốc mốc.
-Vì sao nĩi một vật HS: Một vật được coi là CĐ - Một vật được coi là CĐ hay 
đứng yên hay chuyển hay đứng yên phụ thuộc vào đứng yên phụ thuộc vào việc 
động chỉ mang tính việc chọn vật làm mốc (Vật chọn vật làm mốc (Vật mốc). 
tương đối ? mốc).Do đĩ ta nĩi vật CĐ Do đĩ ta nĩi vật CĐ hay đứng 
 hay đứng yên cĩ tính tương yên cĩ tính tương đối.
 đối.
Hỏi 2: Vận tốc là gì ? HS: -Vận tốc là đại lượng Bài 2: -Vận tốc là đại lượng 
Cơng thức, đơn vị ? vật lý đặc trưng cho tính chất vật lý đặc trưng cho tính chất 
 nhanh hay chậm của chuyển nhanh hay chậm của chuyển 
 động và được đo bằng quảng động và được đo bằng quảng 
 đường đi được trong một đơn đường đi được trong một đơn 
 vị thời gian. vị thời gian.
 - Cơng thức tính vận tốc: - Cơng thức tính vận tốc: 
 S S
 v v 
 t t
 -Đơn vị thường dùng là: m/s, - Đơn vị thường dùng là: m/s, 
 Km/h km/h
Hỏi 3: Thế nào là HS: -CĐ đều là CĐ mà vận Bài 3: 
chuyển động đều, tốc cĩ độ lớn khơng thay đổi CĐ đều là CĐ mà vận tốc cĩ 
khơng đều ? theo t/gian. độ lớn khơng thay đổi theo 
 -CĐ khơng đều là CĐ mà t/gian.
 vận tốc cĩ độ lớn thay đổi - CĐ khơng đều là CĐ mà vận 
 theo t/gian. tốc cĩ độ lớn thay đổi theo 
 t/gian.
Hỏi 4: Lực cơ học là gì HS: - lực là tác dụng của vật Bài 4: -lực là tác dụng của vật 
? Nêu cách biểu diễn này lên vật khác mà kết quả này lên vật khác mà kết quả là 
lực bằng véc tơ lực ? là làm cho vật thay đổi vận làm cho vật thay đổi vận tốc 
 tốc hoặc làm cho vật bị biến hoặc làm cho vật bị biến dạng.
 dạng. - Lực là một đại lượng vectơ 
 - Lực là một đại lượng vectơ được biểu diễn bằng một mũi 
 được biểu diễn bằng một mũi tên cĩ:
 tên cĩ: +Gốc: là điểm đặt của Lực
 +Gốc: là điểm đặt của Lực +Phương, chiều trùng với 
 +Phương, chiều trùng với phương chiều của Lực.
 phương chiều của Lực. +Độ dài: biểu thị cường độ 
 +Độ dài: biểu thị cường độ của Lực theo tỉ xich cho trước.
 2 Giáo án Vật lý 8
 của Lực theo tỉ xich cho 
Hỏi 5: -Thế nào là hai trước.
lực cân bằng ? HS: hai lực cân bằng là hai Bài 5: - hai lực cân bằng là hai 
 lực cùng đặt lên một lực cùng đặt lên một vật,cùng 
 vật,cùng độ lớn, phương độ lớn, phương cùng nằm trên 
 cùng nằm trên một đường một đường thẳng nhưng ngược 
 thẳng nhưng ngược chiều chiều nhau.
- Quán tính là gì ? nhau. -Quán tính là tính chất muốn 
 HS: Quán tính là tính chất bảo tồn trạng thái ban đầu 
 muốn bảo tồn trạng thái ban của vật.
Hỏi 6: Cĩ mấy loại ma đầu của vật.
sát? nêu điều kiện xuất HS: -Cĩ 3 loại ma sát là: ma Bài 6: -Cĩ 3 loại ma sát là: ma 
hiện của các loại lực sát trượt, ma sát nghỉ và ma sát trượt, ma sát nghỉ và ma 
ma sát? sát lăn. sát lăn.
 -Điều kiện xuất hiện: -Điều kiện xuất hiện:
 +Ma sát trượt: xuất hiện khi +Ma sát trượt: xuất hiện khi cĩ 
 cĩ vật này CĐ trượt trên mặt vật này CĐ trượt trên mặt vật 
 vật khác. khác.
 +Ma sát nghỉ: xuất hiện khi +Ma sát nghỉ: xuất hiện khi 
 vật cĩ xu hướng CĐ vật cĩ xu hướng CĐ
 +Ma sát lăn: xuất hiện khi cĩ +Ma sát lăn: xuất hiện khi cĩ 
Hỏi 7: - Áp lực là gì ? vật này lăn trên mặt vật khác. vật này lăn trên mặt vật khác.
- Áp suất là gì ? cơng HS: Là lực ép cĩ phương Bài 7:-Là lực ép cĩ phương 
thức ? đơn vị ? vuơng gĩc với mặt bị ép. vuơng gĩc với mặt bị ép.
 HS: -Là số đo của áp lực - Là số đo của áp lực trên một 
 trên một đơn vị diện tích bị đơn vị diện tích bị ép.
 F
 ép. - Cơng thức: p 
 F S
 - Cơng thức: p 
 S - Đơn vị: N/m2 hoặc Pa 
 2
Hỏi 8: Áp suất gây ra - Đơn vị: N/m hoặc Pa (Paxcan).
như thế nào bên trong (Paxcan).
lịng của chất lỏng, HS: -Chất lỏng khơng chỉ Bài 8: -Chất lỏng khơng chỉ 
cơng thức tính áp suất gây ra áp suất lên đáy bình, gây ra áp suất lên đáy bình, mà 
gây ra trong lịng chất mà lên cả thành bình và các lên cả thành bình và các vật ở 
lỏng? vật ở trong lịng chất lỏng. trong lịng chất lỏng.
 -Cơng thức: P = d.h - Cơng thức: P = d.h
Hỏi 9: áp suất khí 
quyển được tính như HS: - Áp suất khí quyển Bài 9: - Áp suất khí quyển 
thế nào? đơn vị đo? bằng áp suất của cột thuỷ bằng áp suất của cột thuỷ ngân 
 ngân trong ống Tơ ri xen li. trong ống Tơ ri xen li.
 - Người ta thường dùng - Người ta thường dùng 
 3 Giáo án Vật lý 8
 mmHg (hoặc cmHg ) làm mmHg (hoặc cmHg ) làm đơn 
 Hỏi 10: Lực đẩy Ác si đơn vị đo áp suất khí quyển. vị đo áp suất khí quyển.
 mét xuất hiện khi nào, HS: -Một vật nhúng vào Bài 10: -Một vật nhúng vào 
 phương chiều, độ lớn? trong chất lỏng bị chất lỏng trong chất lỏng bị chất lỏng 
 đẩy thẳng đứng từ dưới lên đẩy thẳng đứng từ dưới lên với 
 với lực cĩ độ lớn bằng trọng lực cĩ độ lớn bằng trọng lượng 
 lượng của phần chất lỏng mà của phần chất lỏng mà vật 
 vật chiếm chỗ. Lực này gọi chiếm chỗ. Lực này gọi là lực 
 là lực đẩy Ác si mét. đẩy Ác si mét.
 Hỏi 11: -Nêu điều kiện -Cơng thức: FA = d.V -Cơng thức: FA = d.V 
 để một vật nổi lên, HS: +Nếu PV > FA: vật chìm Bài 11: 
 chìm xuống, lơ lửng? vào trong lịng chất lỏng. -Điều kiện:
 -Cơng thức tính lực +Nếu PV = FA : vật lơ lửng +Nếu PV > FA: vật chìm vào 
 đẩy Ác si mét khi vật trong lịng chất lỏng trong lịng chất lỏng.
 nổi trên mặt chất lỏng? +Nếu PV < FA : vật nổi lên +Nếu PV = FA : vật lơ lửng 
 trên mặt chất lỏng. trong lịng chất lỏng
 - Cơng thức: FA = P. +Nếu PV < FA : vật nổi lên trên 
 mặt chất lỏng.
 - Cơng thức: FA = P.
3.3. HĐ3. Hoạt động luyện tập, thực hành, thí nghiệm: 
3.4. HĐ4. Hoạt động vận dụng và mở rộng 
 Kiến thức 1: Vận dụng (15 phút)
 Mục đích: Giúp HS củng cố, vận dụng được kiến thức vừa lĩnh hội.
 b. Cách thức tổ chức: c. Sản phẩm của HS: d. Kết luận của GV:
 Giải bài tập
 Gv: gọi hs lên bảng giải bài HS: lên bảng
 2.5 sbt HS cịn lại theo dõi nhận Bài 2.5
 xét bài bạn s1 300
 v1 = = = 5 m/s
 t1 60
 = 18 km/h
 s2 7,5.1000
 v2 = = 
 t2 0,5.3600
 = 4,17 m/s = 15 km/s
 v1>v2 nên người thứ nhất 
 đi nhanh hơn
 Người thứ nhất vượt 
 người thứ hai và cách 
 người thứ hai một khoảng 
 là
 4 Giáo án Vật lý 8
 S=( v1-v2)t
 1
 =(18-15) =1km
 GV:Chính xác nội dung, 3
 cho điểm Bài 6.3
 a) Vì lực ma sát nghỉ giữa 
 GV: yêu cầu hs giải thích HS: Hoạt động nhóm sàn với chân rất nhỏ (có 
 bài tập 6.3 ích)
 b) Lực ma sát lên lốp ô 
 GV:Thu phiếu học tập tô quá nhỏ nên bánh xe 
 GV:Chính xác nội dung, HS: Nhận xét bài nhóm bị trượt (lợi)
 cho điểm bạn c)Vì ma sát của mặt 
 đường với đế giày làm 
 mònđế(hạiá
 Bài 13.2: Tĩm tắt:
 F =5000N; 
 GV:yêu cầu hs giải bài tập HS: lên bảng thực hiện k
 S=1000m.
 13.2 Cả lớp làm vào phiếu học A=? 
 tập Cơng của lực kéo đầu tàu:
 GV:Thu phiếu học tập A=Fk.S=5000.1000J
 GV:Chính xác nội dung, =5000000J=5000KJ
 cho điểm ĐS: A=5000KJ.
 Bài13.3: m=2kg→
 GV:yêu cầu hs giải bài P=20N =Fh; S=6m.
 A=?
 tập13.3
 Bài giải:
 Cơng của trọng lực là:
 HS giải cá nhân
 A=Fh.S=20.6J=120J.
 ĐS: A=120J
 GV: Chính xác nội dung, 
 cho điểm. HS: Nhận xét bài bạn
4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp (1 phút)
 a. Mục đích hoạt động: Hướng dẫn học sinh học bài, làm bài tập và chuẩn bị 
trước bài mới ở nhà.
 Nội dung: Giao nhiệm vụ về nhà cho HS
 b. Cách thức tổ chức hoạt động:
 - GV: Yêu cầu HS về nhà học đề cương và ơn tập chuẩn bị kiểm tra học kì I.
 - HS: Lắng nghe, ghi nhớ và thực hiện.
 5 Giáo án Vật lý 8
c. Sản phẩm của HS: Hồn thành nhiệm vụ.
d. Kết luận của GV: HS ghi nhớ, thực hiện đầy đủ.
IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ BÀI HỌC: (2 phút)
- GV: Chốt lại nội dung cần ơn tập.
V. RÚT KINH NGHIỆM
 Ký duyệt tuần 17
 Ngày tháng năm 2019.
 6

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_vat_li_8_tuan_17_tiet_17_on_tap_nam_hoc_2019_2020.doc