? Làm bài 14
? Bài cho biết gì ? yêu cầu gì
GV vẽ hình (tam giác ABC, góc A = 1v, góc B = )
Yêu cầu hs dựa vào hình vẽ hãy c/m
? Để c/m tg = làm như thế nào
GV bằng cách c/m tương tự
hãy thực hiện c/m câu b
GV yêu cầu hs thảo luận
GV gợi ý câu d sử dụng đ/l Pitago
GV – HS nhận xét
GV chốt lại bài 14 là 1 số công thức về t/c TSLG của góc nhọn yêu cầu hs ghi nhớ để làm bài tập
? Làm bài 15(SGK/77)
? Tính TSLG của góc C nghĩa là phải tính gì ?
GV góc B và C là 2 góc phụ nhau
? Nếu biết cos B = 0,8 thì suy ra TSLG của góc nào ?
? Dựa vào công thức bài tập 14 tính cos C theo công thức nào ?
? Tính tg C, cotg C áp dụng công thức nào ?
GV yêu cầu hs thực hiện tính
GV sửa sai bổ xung nhấn mạnh kiến thức vận dụng trong bài là các công thức về t/c TSLG
? Làm bài 16(SGK/77)
? Bài toán yêu cầu gì ?
GV yêu cầu 1 hs vẽ hình
? Cạnh đối diện với góc 600 là cạnh nào ?
GV tìm cạnh AC
? Muốn tính cạnh AC ta làm ntn ?
GV yêu cầu HS thực hiện tính HS đọc đề bài
HS trả lời
HS nêu hướng c/m
- chứng minh
VT = VP hoặc
VP = VT hoặc cả 2 vế cú cựng một giỏ trị
HS TSLG của góc nhọn
HS thực hiện
HS hoạt động nhóm thực hiện
Nửa lớp c/m câu b
Nửa lớp c/m câu d
Đại diện nhóm trình bày
HS nghe hiểu
HS đọc đề bài
HS sinC, cosC, tg C cotg C
HS TSLG góc sin C
HS sin2+ cos2= 1
HS tg C =
cotg C =
HS thực hiện tính
HS nhận xét
HS nghe hiểu
HS đọc đề bài
HS trả lời
HS vẽ hình trên bảng
HS cạnh AC
HS tính sin 600
HS thực hiện tính
Ngày soạn : 17/ 09/ 2011 Ngày giảng:20/ 09/ 2011 Tiết 1+2: Luyện tập Về CĂN BậC HAI I - Mục tiêu - Củng cố định nghĩa CBH và HĐT , điều kiện tồn tại của CBH. - Củng cố phép toán khai phương một tích, một thương nhân chia căn thức. - HS có kỹ năng thực hiện rút gọn các biểu thức đơn giản nhanh, chính xác. II - Chuẩn bị : GV lựa chọn hệ thống bài tập HS Ôn tập các công thức về khai phương 1tích, 1 thương, nhân . III- Phương pháp: Đàm thoại, HĐ nhóm. IV- Tiến trình bài dạy : ổn định Kiểm tra: Kết hợp trong bài Bài luyện tập Hoạt động của GV HĐ của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Ôn kiến thức cơ bản ? Nhắc lại định nghĩa căn bậc hai, lấy VD ? ĐN CBH số học của số a dương, viết kớ hiệu, lấy VD ? Nờu điều kiện tồn tại của căn thức bậc hai ? ? Viết HĐT ? Phát biểu ĐL về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương? Giữa phép chia và phép khai phương? Viết công thức minh hoạ ? ? Từ 2 ĐL trên có các quy tắc nào áp dụng. Cá nhân HS trả lời HS1: Nhắc lại định nghĩa căn bậc hai, lấy VD HS2: ĐN CBH số học của số a dương, viết kớ hiệu, lấy VD HS3: xác định ( có nghĩa) HS4: lên bảng viết HĐT HS5: Phát biểu ĐL về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương HS6: Phát biểu ĐL về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương HS: Nêu các quy tắc áp dụng 1. Căn bậc hai CBH của số a không âm là số x sao cho x2 =a 2. Căn bậc hai số học 3. Điều kiện tồn tại của căn thức bậc hai xác định ( có nghĩa) 4. Hằng đẳng thức 5. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương 6. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương Hoạt động 2: Luyện tập ? Căn thức bậc hai có nghĩa khi nào ? GV yêu cầu 3 HS lên thực hiện GV bổ xung sửa sai và nhấn mạnh có nghĩa khi A³ 0 ? Làm bài 2 ? Để rút gọn biểu thức trên ta vận dụng kiến thức nào ? GV yêu cầu HS thực hiện GV nhận xét qua phần trình bày của HS và nhấn mạnh HĐT áp dụng cho việc rút gọn biểu thức. GV với các biểu thức chứa chữ khi rút gọn làm ntn GV hướng dẫn HS thực hiện phần e, h GV lưu ý HS khi rút gọn biểu thức có chứa chữ vẫn áp dụng HĐT sau đó thực hiện tính toán ? ? Làm bài 3 ? Nêu cách rút gọn biểu thức a,b - GV hướng dẫn hs thực hiện - Khai phương 1 tích. - áp dụng hđt tính kết quả. ? Nêu cách rút gọn câu c,d - GV hướng dẫn hs thực hiện - Nhân các căn bậc hai - áp dụng hđt tính kết quả. GV: lưu ý khi thực hiện bỏ dấu GTTĐ phải căn cứ vào ĐK của phần chữ( nếu không cho ĐK phải xét 2 trường hợp) ? Làm bài 4 GV hướng dẫn tương tự như bài 3 GV hướng dẫn hs thực hiện - Khai phương 1 thương. - Thực hiện phép nhân - áp dụng hđt tính kết quả. ? Khi rút gọn biểu thức cần chú ý điều gì ? ? Nêu các dạng bài đã luyện tập ? Cách làm mỗi dạng bài ? Kiến thức vận dụng trong bài HS biểu thức dưới dấu căn có nghĩa ( BT dưới dấu căn không âm) HS lên thực hiện HS nhận xét - Đọc, tìm hiểu bài HS Vận dụng HĐT = | A| . HS thực hiện trên bảng HS cả lớp cùng làm và nhận xét HS thực hiện cùng GV HS làm trên bảng - Đọc, tìm hiểu bài 3 HS nêu hướng làm - Theo dõi, biết cách làm câu a,b - 2 HS lên bảng làm câu a,b HS nêu hướng làm - Theo dõi, biết cách làm câu c,d - 2 HS lên bảng làm câu c,d - Đọc, tìm hiểu bài - Nêu cách làm - Thảo luận nhóm bàn làm bài 4 HS Cần linh hoạt sử dụng các phép biến đổi sao cho phù hợp. - Nêu và ghi nhớ các dạng bài đã làm. Bài 1: Tìm x để căn thức có nghĩa: a) có nghĩa khi - 2x + 3 ³ 0 - 2x ³ - 3 Û x < 1,5 b) có nghĩa khi ³ 0 4 > 0 ị x + 3 > 0 Û x > - 3 c) có nghĩa khi > 0 nhưng x2 ³ 0 ị x2 + 6 > 0 ị < 0 ị không $ x để biểu thức có nghĩa Bài 2 : Rút gọn biểu thức: a) (vì 2 - > 0 ) b) c) h) Bài 3 (Bài 32(SBT/7): Rút gọn các biểu thức a) Với b) với b<0 c) với a >0 d) ( 3 – a)2 - Nếu nên Nếu a < 0 nên Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau a) (với a, b bất kỳ) b) (với a<0) c) Với x khác 0 và y khác 0 ta có d) * Nếu a > 0 ta có: | a| = a đ * Nếu a < 0 ta có | a | = - a đ 4) Hướng dẫn về nhà: Xem lại các dạng bài tập đã chữa. Nắm chắc HĐT và các công thức Tiếp tục ôn phép biến đổi khai phương 1tích, 1 thương Ngày soạn : 25/ 09/ 2011 Ngày giảng:27/ 09/ 2011 Tiết 3: Luyện tập Về tỉ số lượng giác của góc nhọn I - Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức về tỉ số lượng giác của góc nhọn 2. Kĩ năng: - Rèn cho HS kỹ năng dựng góc khi biết 1 trong các tỷ số lượng giác - Vận dụng kiến thức đã học để giải các bài tập có liên quan II - Chuẩn bị: GV Thước, Bảng phụ; com pa , phấn màu , e ke HS Ôn bài cũ, đồ dùng học tập, máy tính bỏ túi III- Phương pháp: Đàm thoại, hoạt động nhóm. IV - Tiến trình bài dạy: 1)ổn định 2)Kiểm tra: Kết hợp trong bài 3) Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Ôn lý thuyết ? Vẽ tam giác MNP vuông tại M, viết tỉ số lượng giác của góc P HS1: Lên bảng thực hiện HS dưới lớp làm vào vở 1. Tỉ số lượng giác của góc nhọn (SGK/72) Hoạt động 2: Luyện tập ? Làm bài 14 ? Bài cho biết gì ? yêu cầu gì GV vẽ hình (tam giác ABC, góc A = 1v, góc B = ) Yêu cầu hs dựa vào hình vẽ hãy c/m ? Để c/m tg = làm như thế nào GV bằng cách c/m tương tự hãy thực hiện c/m câu b GV yêu cầu hs thảo luận GV gợi ý câu d sử dụng đ/l Pitago GV – HS nhận xét GV chốt lại bài 14 là 1 số công thức về t/c TSLG của góc nhọn yêu cầu hs ghi nhớ để làm bài tập ? Làm bài 15(SGK/77) ? Tính TSLG của góc C nghĩa là phải tính gì ? GV góc B và C là 2 góc phụ nhau ? Nếu biết cos B = 0,8 thì suy ra TSLG của góc nào ? ? Dựa vào công thức bài tập 14 tính cos C theo công thức nào ? ? Tính tg C, cotg C áp dụng công thức nào ? GV yêu cầu hs thực hiện tính GV sửa sai bổ xung nhấn mạnh kiến thức vận dụng trong bài là các công thức về t/c TSLG ? Làm bài 16(SGK/77) ? Bài toán yêu cầu gì ? GV yêu cầu 1 hs vẽ hình ? Cạnh đối diện với góc 600 là cạnh nào ? GV tìm cạnh AC ? Muốn tính cạnh AC ta làm ntn ? GV yêu cầu HS thực hiện tính HS đọc đề bài HS trả lời HS nêu hướng c/m - chứng minh VT = VP hoặc VP = VT hoặc cả 2 vế cú cựng một giỏ trị HS TSLG của góc nhọn HS thực hiện HS hoạt động nhóm thực hiện Nửa lớp c/m câu b Nửa lớp c/m câu d Đại diện nhóm trình bày HS nghe hiểu HS đọc đề bài HS sinC, cosC, tg C cotg C HS TSLG góc sin C HS sin2+ cos2= 1 HS tg C = cotg C = HS thực hiện tính HS nhận xét HS nghe hiểu HS đọc đề bài HS trả lời HS vẽ hình trên bảng HS cạnh AC HS tính sin 600 HS thực hiện tính Bài 14 (sgk/77) CM rằng với góc nhọn tùy ý ta có a) tg = sin = ; cos= b)cotg = d) sin2 + cos2 = 1 Bài 15 (Sgk/77) DABC (góc A = 1v) cos B = 0,8 tính cos C; sin C; tg C; cotg C Giải Góc B và góc C là hai gócphụ nhau ta có sin C = cos B = 0,8 Mà sin2C + cos2 C = 1 suy ra cos2C = 1 – sin2C = 1 – 0,82 = 0,36 Suy ra cos C = 0,6 * tg C = * cotg C = Bài 16: (Sgk/ 77) Ta có sin 600 = hay suy ra x = 4) Củng cố(3’) ? Các dạng bài tập đã chữa ? kiến thức áp dụng ? GV chốt lại: Cách c/m TSLG, tính độ dài các cạnh biết độ lớn góc vận dụng kiến thức về TSLG của góc nhọn, của hai góc phụ nhau và các công thức được c/m trong bài tập 14 4) Hướng dẫn về nhà: (1’) Ôn lại các công thức , định nghĩa về TSLG của góc nhọn, quan hệ giữâ hai góc phụ nhau. Làm bài tập 17 (sgk/77) 28; 29 (Sbt/93) Ngày soạn : 02/ 10/ 2011 Ngày giảng: 04/ 10/ 2011 Tiết 4+5: Luyện tập về các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai I - Mục tiêu: Củng cố các kiến thức về phép biến đổi căn thức bậc hai. HS vận dụng thành thạo các phép biến đổi căn thức bậc hai Rèn kỹ năng sáng tạo , tính chính xác cận thận khi tính toán. II - Chuẩn bị: GV Lựa chọn dạng bài tập HS ôn lại các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai. III - Tiến trình bài dạy: ổn định: Kiểm tra: Kết hợp trong bài. ? Viết công thức TQ của các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa CBH. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV HĐ của HS Ghi bảng Hoạt động 1 : Ôn kiến thức cơ bản ? Nêu các phép biến đổi đơn giản BT chứa căn bậc hai đã học. ? Viết dạng TQ của các phép biến đổi trên HS: Nêu tên 4 phép biến đổi đã học 2 HS lên bảng viết dạng TQ HS dưới lớp viết vào vở NX đánh giá. 1. Đưa TS ra ngoài dấu căn 2. Đưa TS vào trong dấu căn 3. Khử mẫu của BT lấy căn 4. Trục căn thưc ở mẫu. Hoạt động 2 : Luyện tập GV yêu cầu 3 HS thực hiện GV bổ xung nhận xét. GV lưu ý HS điều kiện của biểu thức chứa chữ ? Vận dụng công thức đưa thừa số vào trong dấu căn hãy thực hiện ? ? Khi đưa thừa số vào trong dấu căn cần chú ý điều gì ? ? Để rút gọn biểu thức trên ta làm ntn ? ? Hãy thực hiện biến đổi? GV nhận xét bổ xung GV yêu cầu 2 HS khác thực hiện phần c, d tương tự GV nhận xét sửa sai ? Với 4 biểu thức trên để rút gọn ta cần vận dụng kiến thức nào ? GV nhấn mạnh cần biến đổi đưa biểu thức dưới dấu căn về căn thức đồng dạng sau đó thực hiện tính cộng trừ. ? Để làm được các bài tập trên ta phải vận dụng kiến thức nào ? GV nhận xét bổ xung GV lưu ý HS vận dụng tính chất cơ bản của phân thức ? Trục căn thức ở mẫu có những trường hợp nào xẩy ra ? GV yêu cầu HS vận dụng công thức từng trường hợp thực hiện GV lưu ý HS đôi khi có thể rút gọn phân thức luôn mà không cần trục căn thức ở mẫu(phần e) ? Để thực hiện rút gọn các biểu thức trên vận dụng kiến thức nào ? GV gợi ý câu b cần phải trục căn thức ở mẫu với từng biểu thức dưới dấu căn. GV yêu cầu HS thảo luận GV hướng dẫn HS thực hiện câu c. ? Rút gọn biểu thức phần c ta làm ntn ? ? Hãy phân tích tử mẫu của 2 phân thức trên thành nhân tử ? GV lưu ý HS khi rút gọn biểu thức cần xem xét đến việc rút gọn từng phân thức. ? Thực hiện tương tự với phần d ? HS thực hiện HS cả lớp cùng làm và nhận xét HS thực hiện trên bảng HS số âm khi đưa vào căn. HS nêu cách thực hiện 2 HS làm 2 phần HS khác cùng làm và nhận xét HS vận dụng 2 phép biến đổi HS vận dụng kiến thức đưa thừa số vào trong dấu căn để rút gọn , HS trình bày trên bảng HS khác nhận xét HS nghe hiểu HS nêu các TH cụ thể HS thực hiện theo các công thức HS khác cùng làm và nhận xét HS nghe hiểu HS nhân các căn thức ; đưa thừa số ra ngoài dấu căn Đại diện 2 nhóm HS trình bày HS trả lời HS trả lời tại chỗ HS thực hiện phần d tương tự Bài 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a) Bài 2: Đưa thừa số vào trong dấu căn a) b) c) Với x > 0 ta có d) Với x < 0 ta có Bài 3: Rút gọn biểu thức b) Với b ≥ 0 ta có c) Với a ≥ 0 ta có Bài 4 : Khử mẫu của biểu thức lấy căn a) ; với x > 0 b) ; với x > 0 c) ; với x < 0 Bài 5: Trục căn thức ở mẫu a) b) c) d) e) Bài 6: Rút gọn biểu thức a) b) = c) 4) Hướng dẫn về nhà - Các dạng bài tập đã chữa ? Kiến thức vận dụng trong từng bài - ứng dụng của các phép biến đổi đơngiản căn thức ... D MCB và D MAD có Góc M chung Góc B = góc D( góc n/tiếp cùng chắn AC) ị D MCB ~ D MAD (g.g) ị hay MA.MB = MC. MD GV khái quát lại dạng bài tập: Chứng minh đường thẳng vuông góc vận dụng kiến thức về 3 đường cao đồng quy. Chứng minh đẳng thức hình học vận dụng tam giác đồng dạng 4) Hướng dẫn về nhà: (2’) Ôn tập lại các đ/n; định lý , hệ quả của góc nội tiếp. Vận dụng vào làm các bài tập. Học thuộc t/c, dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn ------------------------------------------------------------- Ngày soạn:27/ 02/ 2011 Ngày giảng:1/ 03/ 2011 Tiết 31+32: Luyện tập Về GIảI PHƯƠNG TRìNH BậCHAI I – Mục tiêu 1. Kiến thức: - Củng cố công thức nghiệm của phơng trình bậc hai. - HS nhớ kỹ các điều kiện của D để PT bậc hai có 1 nghiệm, 2nghiệm và vô nghiệm. 2. Kĩ năng: - HS vận dụng công thức nghiệm TQ vào giải PT bậc hai một ẩn một cách thành thạo. II – Chuẩn bị: GV: thước, phấn màu HS : học và làm bài tập được giao. III – Phơng pháp: Vấn đáp, hoạt động nhóm. IV – Tiến trình bài dạy: ổn định. Kiểm tra: (5’) Điền vào chỗ để đợc kết luận đúng: Đối với PT ax2 + bx + c = 0 () và biệt thức D = * Nếu D thì PT có 2 nghiệm phân biệt x1 = ; x2 = . * Nếu D . thì PT có nghiệm kép : x1 = x2 = .. * Nếu D < 0 thì PT .. Bài mới: Hoạt động của GV H/ động của HS Ghi bảng Hoạt động1: Chữa bài tập GV yêu cầu HS đọc đề bài GV gọi 3 HS lên bảng thực hiện GV nhận xét bổ xung ? Giải PT bằng công thức nghiệm TQ thực hiện qua những bớc nào ? GV chốt lại: khi giải PT bậc hai 1 ẩn cần chỉ rõ hệ số a, b, c thay vào công thức để tính D . Sau đó so sánh D với 0 để tính nghiệm của PT HS đọc yêu cầu của bài 3 HS lên chữa HS cả lớp theo dõi nhận xét HS xác định hệ số a,b,c và tính D - xác định số nghiệm Bài tập 16: Sgk/45 PT cú hai nghiệm phõn biệt d) y2 - 8y + 16 = 0 PT cú nghiệm kộp Hoạt động 2: Luyện tập ? Giải PT trên bằng công thức nghiệm làm ntn ? GV yêu cầu 1 HS xác định hệ số ? GV gọi 1 HS lên tính D GV nhận xét bổ xung GV cho HS thực hiện tương tự câu b), câu c) GV nhận xét bổ xung ? Khi giải PT bậc hai theo công thức nghiệm ta thực hiện theo những bước nào ? GV lưu ý HS các hệ số là số hữu tỷ, số vô tỷ, số thập phân có thể biến đổi đa về PT có hệ số nguyên để việc giải PT để dàng hơn. và nếu hệ số a âm nên biến đổi về hệ số a dương. GV đối với các PT dạng đặc biệt thì giải ntn GV yêu cầu HS thảo luận GV – HS nhận xét ? Các PT trên có gì đặc biệt ? Khi giải PT đặc biệt vận dụng các giải nào GV nhấn mạnh cần nhận dạng PT bậc hai để áp dụng giải nhanh, phù hợp. Trong thực tế khi làm công việc gì đó chỉ cần các em quan sát một chút để lựa chọn cách làm phù hợp thì việc làm đó sẽ nhanh hơn và đạt hiệu quả cao hơn. GV đưa đề bài 3 ? Xét xem PT trên có nghiệm, vô nghiệm khi nào ta làm ntn ? ? Hãy tính D ? ? PT có nghiệm khi nào ? Vô nghiệm khi nào ? HS đọc yêu cầu của bài HS nêu cách thực hiện HS trả lời tại chỗ HS lên bảng làm HS cả lớp cùng làm và nhận xét HS thực hiện câu b); c) HS xác định hệ số;tính D ; tính nghiệm theo công thức nếu D ³ 0 HS nghe hiểu HS hoạt động nhóm Đại diện nhóm trình bày rõ cách làm HS khuyết hệ số c, b HS cách giải đưa về PT tích, BĐ vế trái thành bình phương HS nghe hiểu HS đọc yêu cầu của bài HS tính D HS thực hiện tính HS D ³ 0 ; D < 0 HS thực hiện tính Bài tập 1: Dùng công thức nghiệm giải các PT sau a) 2x2 – 2x + 1 = 0 a = 2; b = - 2; c = 1 D = (-2)2 – 4.2.1 = 8 – 8 = 0 PT có nghiệm kép x1 = x2 = b) x2 - 2x - = 0 Û x2 - 6x - 2 = 0 a =1 ; b = - 6 ; c = - 2 D = 62 – 4.1.2 = 36 + 8 = 44 PT có 2 nghiệm phân biệt x1 = x2 = 3 - c) - 1,7x2 + 1,2x - 2,1= 0 Û 1,7x2 – 1,2x +2,1 = 0 a = 1,7; b = -1,2; c = 2,1 D = (-1,2)2 – 4.1,7. 2,1 = 1,44 – 14,28 = - 12,84 < 0 PT vô nghiệm Bài tập 2: giải PT a) - x2 + x = 0 Û x(x – ) = 0 Û x = 0 hoặc x – = 0 Û x = 0 hoặc x = b) 0,4x2 + 1 = 0 Û 0,4x2 = - 1 Û x2 = - 10/4 = - 2,5 Vậy PT vô nghiệm Bài tập 3: Tìm điều kiện của tham số m để PT x2 - 2x + m = 0 a) Có nghiệm b) Vô nghiệm Giải a = 1; b = - 2; c = m D = 4 – 4m = 4(1 – m ) a) PT (1) có nghiệm Û D ³ 0 hay 1 – m ³ 0 Û 1 ³ m b) PT (1) vô nghiệm Û D < 0 hay 1 – m 1 4) Củng cố - Hướng dẫn về nhà: (2’) * Củng cố: GV chốt lại qua bài học hôm nay có 2 dạng bài tập giải PT bậc hai và tìm điều kiện của tham số trong PT - Khi giải PT bậc 2 cần lưu ý PT đặc biệt. PT có hệ số hữu tỷ, vô tỷ. - Tìm ĐK của tham số trong PT cần tính D và dựa vào dấu của D để thực hiện yêu cầu của bài * Hướng dẫn về nhà Nắm chắc công thức nghiệm tổng quát của PT bậc hai để vận dụng làm bài tập. Làm bài tập 21; 23; 24 (SBT/41). Đọc thêm bài giải PT bằng máy tính bỏ túi. Ngày soạn:6/ 03/ 2011 Ngày giảng:8/ 03/ 2011 Tiết 33+34: Luyện tập Về bài toán chứng minh các góc với đường tròn I – Mục tiêu 1. Kiến thức: - Củng cố về các góc với đường tròn và định lí, hệ quả của các góc đó. - HS nhận biết được các góc với đường ròn. 2. Kĩ năng: - Vận dụng các định lí,hệ quả để giải bài tập hình học. - Rèn kĩ năng vẽ hình, phân tích tìm hướng chứng minh bài toán hình. II – Chuẩn bị: GV: thước, phấn màu HS : học và làm bài tập được giao. III – Phơng pháp: Vấn đáp, hoạt động nhóm. IV – Tiến trình bài dạy: ổn định. Kiểm tra : Kết hợp trong bài Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1:Luyện tập ? Làm bài 41(SGK/83) ? Nờu cỏch vẽ hỡnh ? Yờu cầu HS vẽ hỡnh ? Ghi GT,KL bài toỏn ? Nờu cỏch chứng minh GV: Hướng dẫn ? Xột cỏc gúc cần chứng minh và viết số đo của của cỏc gúc đú ? So sỏnh cỏc gúc rồi chứng minh ? Yờu cầu HS thảo luận nhúm trỡnh bày chứng minh ? Kiến thức vận dụng trong bài. GV: chốt dạng toỏn chứng minh và kiến thức vận dụng ? Làm bài 42 (SGk/83) ? Đọc bài, nờu cỏch vẽ hỡnh ? Vẽ hỡnh, ghi GT, KL ? Nờu cỏch c/m GV: hướng dẫn c/m ? Yờu cầu HS trỡnh bày lời c/m ? ? Yờu cầu HS c/m cõu b - Đọc, tỡm hiểu bài - Nờu cỏch vẽ hỡnh 1 HS lờn bảng vẽ hỡnh, HS vẽ hỡnh vào vở - 1 HS lờn bảng ghi GT, KL - HS nờu cỏch chứng minh - Theo dừi GV hướng dẫn - Thảo luận và trỡnh bày chứng minh - Nờu và ghi nhớ kiến thức vận dụng trong bài. - Đọc bài - Vẽ hỡnh, ghi GT, KL - Theo dừi GV hướng dẫn c/m - Trỡnh bày c/m - Nờu kiến thức vận dụng trong bài - Ghi nhớ cỏch c/m 2 đường thẳng vuụng gúc, c/m tam giỏc cõn. A B C M N S Bài 41(SGK/83) GT Cho (O), A (O), cỏt tuyến ABC và AMN; KL Chứng minh Cú là gúc cú đỉnh ở bờn ngoài đường trũn nờn: là gúc cú đỉnh ở bờn trong đường trũn nờn: Cộng (1) và (2) theo từng vế ta cú: sđ (3) Mà sđ Từ (3) và (4) ta cú: A Q C R B P I K Bài 42 (SGK/83) GT Cho nội tiếp (O), KL Chứng minh a) Gọi giao điểm của AP và QR là K Theo ĐL gúc cú đỉnh ở trong đường trũn ta cú: b) là gúc cú đỉnh ở bờn trong đường trũn nờn: là gúc nội tiếp nờn: Mà theo gt cú: Từ (1) (2) (3) (4) . Do đú tam giỏc CPI cõn tại P 4. Củng cố - Hướng dẫn về nhà - Dạng toỏn chứng minh - Kiến thức vận dụng trong bài - Về nhà ụn, nắm vững cỏc gúc với đường trũn ( ĐN, ĐL, hệ quả) - BT 31,32 (SBT/78) Ngày soạn: 13/ 03/ 2011 Ngày giảng: 15/ 03/ 2011 Tiết 35 + 36: ôn tập I – Mục tiêu: - Ôn luyện các dạng toán cơ bản của chương như: + Vẽ đồ thị hàm số bậc hai + Giải PT bậc hai + Hệ thức Viet và ứng dụng. - Rèn kĩ năng làm các dạng toán trên và kĩ năng trình bày lời giải bài toán. II – Chuẩn bị: GV: Lựa chọn dạng bài tập HS : Ôn kiến thức đã học III- Phương pháp: Vấn đáp, hoạt động nhóm. IV– Tiến trình bài dạy: ổn định: 2) Kiểm tra: Kết hợp trong bài 3)Bài mới: Hoạt động của GV H/ động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Luyện tập Bài 1: Cho hàm số y = 2x2 a) Nêu t/chất của hàm số b) Vẽ đồ thị hàm số ? Yêu cầu HS đọc, tìm hiểu bài ? Nêu tính chất của hàm số y =2x2 ? Nêu cách vẽ đồ thị hàm số bậc hai ? Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ đồ thị, HS dưới lớp vẽ vào vở. ? Nhận xét GV: Nhắc những sai lầm của HS dưới lớp khi vẽ đồ thị Bài 2: Giải các PT sau a) 25x2 – 16 = 0 b) 2x2 + 3 = 0 c) 4x2 – 2x = 1 – d) 23x2 – 9x – 32 = 0 Lưu ý HS khi giải PT ở câu a, b không nên sử dụng công thức nghiệm mà nên đưa về PT tích ? Yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện giảI PT ? Nhận xét GV: Lưu ý HS PT câu d lên giải bằng cách nhẩm theo hệ số. Bài 3: Tìm hai số u. v biết a) u + v = - 42 ; u.v = - 400 b) u + v = 42 ; u.v = 441 ? Tìm hai số biết tổng bằng S, tích bằng P làm ntn ? Nêu cách tìm hai số u,v trong bài ? Yêu cầu HS thảo luận nhóm bàn làm bài 3 ? Nhận xét Bài 4: Cho PT x2 – 2(m – 1)x + m2 = 0 a) Tìm giá trị của m để PT có hai nghiệm phân biệt. b) Tính tổng và tích các nghiệm theo m ? PT có hai nghiệm phân biệt khi nào ? Hãy thực hiện tính D’ ? ? Để tìm điều kiện để PT có nghiệm , vô nghiệm ta làm ntn ? Tính tổng và tích các nghiệm theo m HS đọc yêu cầu của bài Cá nhân HS nêu tính chất hàm số - Cách vẽ: + Lập bảng giá trị + Vẽ đồ thị - Cá nhân HS lên bảng vẽ - HS nhận xét - Nghe, ghi nhớ. HS khi D’ > 0 HS tính D’ - Đọc, tìm hiểu bài 2 - Nêu cách giải PT ở bài 2 2HS lên bảng giải PT HS dưới lớp làm vào vở và NX HS trả lời miệng Hai số đó là hai nghiệm của PT: x2 – Sx + P = 0 - Giải PT bậc hai - Thảo luận nhóm làm bài 3, cử đại diện nhóm lên bảng chữa. - Đọc, tìm hiểu bài HS tính D hoặc D’; khi D >0 (D’>0) HS thực hiện tính Dạng 1: Nêu tính chất và vẽ đồ thị hàm số y = ax2 Bài 1: a) Hàm số y = 2x2 có a = 2 > 0 Hàm số ĐB khi x> 0; NB khi x<0 b) Vẽ đồ thị hàm số Bảng giá trị x -2 -1 0 1 2 y=2x2 8 2 0 2 8 Vẽ đồ thị Dạng 2: Giải phương trình Bài 2: Giải các PT sau a) 25x2 – 16 = 0 Û 25x2 = 16 Û x2 = Û x2 = ± PT có 2 nghiệm x = và x = - b) 2x2 + 3 = 0 Û 2x2 = -3 Û x2 = - PT vô nghiệm c) 4x2 – 2x = 1 – Û 4x2 – 2 x – 1 + = 0 A = 4 ; b’ = - ; c = – 1 D’ = ()2 – ( - 1) = 9 – 4 + 4 = ( - 2)2 > 0 ị = – 2 PT có 2 nghiệm phân biệt x1 = 0,5; x2 = Dạng 3: Tìm hai số biết tổng và tích Bài 3: Tìm hai số u. v biết a) u + v = - 42 ; u.v = - 400 u và v là nghiệm của PT x2 + 42x – 400 = 0 D’ = 212 + 400 = 841 ị = 29 PT có hai nghiệm phân biệt x1 = 8; x2= -50 ị u = 8 ; v = -50 hoặc u = -50; v = 8 b) u + v = 42 ; u.v = 441 u và v là nghiệm của PT x2 - 42x + 441 = 0 D’ = 212 – 441 = 0 ị PT có nghiệm kép x1 = x2 = 21 ị u = v = 21 Dạng 4: Hệ thức Viet và ứng dụng Bài 4: Cho PT x2 – 2(m – 1)x + m2 = 0 a) Có D’ = (m – 1)2 – m2 = m2 – 2m + 1 – m2 = 1 – 2m PT có 2 nghiệm phân biệt khi D’ > 0 Û 1 – 2m > 0 Û m < 0,5 b) Theo ĐL Viet ta có: 4)Củng cố - Hướng dẫn về nhà - Dạng bài đã luyện. Kiến thức vận dụng - Ôn lại các dạng bài đã luyện, chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
Tài liệu đính kèm: