I-Mục tiêu :
- Thực hiện theo chuyên đề “bám sát”
- Củng cố và khắc sâu đn và tính chất hình thang
- Rèn kĩ giải bài tập về hình thang
- ý thức tổ chức kỉ luật tốt
II- Chuẩn bị
- Nội dung một số bài tập luyện tập
III- Tiến trình dạy học
1. Tổ chức lớp : Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: ( GV có thể kiểm tra một hoặc hai hs)
HS1: -Một tứ giác trở thành hình thang khi nào ?
-Tứ giác sau có phải là hình thang không ? vì sao?
Ngày soạn : 17/8/2008 Ngày giảng : 18/8/2008 Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức I-Mục tiêu : - Thực hiện theo chuyên đề “bám sát” - Củng cố và khắc sâu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. - Rèn kĩ năng tính toán II- Chuẩn bị - Một số bài tập tính toán vận dụng trong đơn thức và đa thức III- Tiến trình dạy học 1. Tổ chức lớp : Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: HS1: Thực hiện phép tính : a(b+c)=? HS2: Thực hiện phép tính: xm.xn =? 3. Phương pháp Vấn đáp , thuyết trình 4. Bài mới : Hoạt động 1. Luyện tập nhân đơn thức với đa thức Hoạt động của GV Hoạt động của HS - GV cho HS làm bài tập 1 Bài 1: Chọn đáp án đúng trong các phép tính sau a) 2x(7x2 - 6x -4) bằng A: 14x3 +12x2 -8x B. 14x3 -12x2 -8x C: 14x2 -12x2 -8x b) (6a2 - 4a + 1)2a bằng: A: 12a2-8a+2 B: 12a3+8a2+ 2a C: 12a3- 8a2+2a c) (a2 +2ab+b2)ab bằng: A: a3b+2a2b2+ab3 B: a3b+3ab+ab3 C: a3b – 2a2b + ab3 - GV cho HS nhận xét -GV nhận xét câu trả lời của HS - Cho HS làm bt 2 Bài 2: - Cho 2 ví dụ về phép nhân đơn thức với đa thức và rút gọn GV:- Gọi 3 HS lên bảng (không được giống đề nhau) - HS còn lại làm dưới lớp - GV chữa bài tập ở trên bảng - Chốt lại quy tắc phép nhân. Cho hs làm bt 3 Bài 3. Thực hiện phép tính sau a, 2xy(3x-5y) b, x2y(1-3xy2) c, -xy( 3xy3 – 2y2) d, ( 2x3y + xy) (-4x3) GV gọi HS lên bảng thực hiện Quan sát HS thực hiện Gọi HS dưới lớp nhận xét GV nhận xét toàn bộ bài làm từng HS ( Còn thời gian gv có thể cho hs làm bt trong sgk) -HS làm bài tập (Hoạt động nhóm và trả lời) a) B b) C c) A HS lên bảng thực hiện Quan sát GV chữa bài trên bảng HS lên bảng thực hiện Kết quả các ý a, 6x2y – 10xy2 b, x2y – 3x3y3 c, -3x2y4 + 2xy3 d, -8x6y-4x4y Hoạt động 2 . Hướng dẫn về nhà -Về nhà xem lại bt đã làm - Giờ sau học hình học Ngày soạn : 24/8/2008 Ngày giảng : 25/8/2008 Tiết : 2 Hình thang I-Mục tiêu : - Thực hiện theo chuyên đề “bám sát” - Củng cố và khắc sâu đn và tính chất hình thang - Rèn kĩ giải bài tập về hình thang - ý thức tổ chức kỉ luật tốt II- Chuẩn bị - Nội dung một số bài tập luyện tập III- Tiến trình dạy học 1. Tổ chức lớp : Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: ( GV có thể kiểm tra một hoặc hai hs) HS1: -Một tứ giác trở thành hình thang khi nào ? -Tứ giác sau có phải là hình thang không ? vì sao? A B 1150 650 D C HS2. Tìm x và y trên hình biết MNPQ là hình thang có đáy là MN và PQ M N x y 700 800 Q P - GV nhận xét , cho điểm 3. Phương pháp Vấn đáp , thuyết trình, nhóm 4. Bài mới : Hoạt động 1. Luyện tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS -GV nhắc lại một số kiến thức về hình thang và cho hs làm bài tập - Cho hs làm bt sau Bài 1: cho hình thang ABCD (AB//CD;AB<DC) Tia phân giác các góc A vàD cắt nhau tại E, tia phân giác các góc B và C cắt nhau tại F a) Tính số đo và b) AE cắt BF tại P, Pẻ DC CMR: AD +BC =DC c) Với gải thiết câu b, CMR EF nằm trên đường trung bình của hình thang ABCD -GV yêu cầu hs vẽ hình , ghi GT,KL -Cho hs hoạt động nhóm, CM ý a - Gọi đại diện nhóm đứng dậy trình bầy cách chứng minh - GV cùng hs CM - Tiếp tục các ý b,c -GV có thể hướng dẫn hs cách CM -GV nhắc lại cách chứng minh Cho hs làm bt 2 Bài 2: Cho tứ giác ABCD như hìng bên có AB = BC, đường chéo AC là tia phân giác của góc A . Chướng minh rằng ABCD là hình thang B C 1 1 2 A D -GV cho hs đọc đầu bài , tìm cách chứng minh GV có thể gợi ý GV cho hs lên bảng trình bày GV quan sát Nhận xét bài làm của hs - HS nghe giảng - HS đọc đầu bài ,vẽ hình , ghi GT,KL A B 2 1 1 2 E F 2 1 1 2 1 2 D C P - HS hoạt động nhóm Chứng minh a) Vì AB//CD (gt) => A+D =1800 màA1=A2,D1=D2 nên A2+D2=900 =>= 1800-(A2=D2)=900 Tương tự : = 900 b) DADP có A1 = P1 (=A2) nên AD =DP (DADP cân tại D) (1) Tương tự DBCP có B1=P2(=B2) nên CB =CP (2) Lấy (1) +(2) : AD + CB = DC c) Gọi MN là đường trung bình của hình thang ABCD nên MN//AB MN//CD Vì DADP cân tại P ,DE^ AP nên EA=EP mà MA =MD =>ME//DP//AB =>ẺMN Chứng minh tương tự F ẻ MN Vậy EF nằm trên đường trung bình MN HS đọc đầu bài , tìm cách chứng minh HS chứng minh theo sự gợi ý của gv Chứng minh Theo đầu bài ta có DABC là tam giác cân tại B , nên góc A1=C1 mà góc A1=A2 => Góc C1=A2 =>BC//AD =>ABCD là hình thang Hoạt động 2. Hướng dẫn về nhà - Về nhà xem lại bài tập đẫ làm , xem các bt trong sgk, sbt - Xem lại bài nhân đa thức với đa thức , giờ sau học số học Ngày soạn : 31/8/2008 Ngày giảng :1/9/2008 Tiết 3 luyện nhân đa thức với đa thức I-Mục tiêu : - Thực hiện theo chuyên đề “bám sát” - Củng cố và khắc sâu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. - Rèn kĩ năng tính toán - ý thức tổ chức kỉ luật tốt II- Chuẩn bị - Một số bài tập tính toán vận dụng trong đơn thức và đa thức III- Tiến trình dạy học 1. Tổ chức lớp : Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: HS1: Thực hiện phép tính : 3xy(x3y2-y) HS2: Thực hiện phép tính: (x-y)(x2+xy+y2) GV nhận xét 3. Phương pháp Vấn đáp , thuyết trình, nhóm 4. Bài mới : Hoạt động 1. Luyện tập nhân đa thức Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài 1: Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào các kết quả sau: Cho P = (2x+y)(4x2 - 2xy+ y2) Giá trị của P tại x= 1 và y= -1 là A. 6 B. 7 C.8 Cho HS thực hiện , trao đổi và trả lời GV nhận xét câu trả lời của HS -GV cho HS thực hiện bài tập 2 Bài 2: - Cho 2 ví dụ về phép nhân đa thức với đa thức và tính GV:- Gọi 3 HS lên bảng (không được giống đề nhau) - HS còn lại làm dưới lớp - GV chữa bài tập ở trên bảng - Chốt lại quy tắc phép nhân. -GV cho HS thực hiện bài tập 3 Bài 3. Thực hiện phép tính sau a, (x2 -2xy+y2)(x-y) b, (x+y)(x-xy+y2) c) 7xy(4x -3y2x +1/2x3) d) 5xy2 (4x-3y) -(7x+y)y2 e) (6x2 -3x +1)(2x2 -4x)-3x2 GV gọi HS lên bảng thực hiện Quan sát HS thực hiện Gọi HS dưới lớp nhận xét GV nhận xét toàn bộ bài làm từng HS -GV cho HS thực hiện bài tập 4( nếu còn thời gian) Bài 4: Tính giá trị biểu thức M= (x-y)(x+xy+y) tại - GV cho hs hoạt động nhóm - GV có thể hướng dẫn các nhóm cách làm - Gọi đại diện nhóm trình bày - GV có thể chữa lại cho hs HS đọc đầu bài và thực hiện HS chọn ý B.7 HS lên bảng thực hiện HS lên bảng thực hiện Kết quả các ý a, x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 b, x2 – x2y + xy + y3 c, 28x2y – 21x2y3 + 7/2x4y d, 20x2y2 – 15xy3 – 7xy2 – y3 e, 12x4 – 30x3 + 11x2 – 4x HS hoạt động nhóm M = (x-y)(x+xy+y) = x2+x2y+xy-xy-xy2-y2 = x2+x2y-xy2-y2 Thay x = -; y = -3 vào M ta có giá trị bt M = (-)2+ (-)2(-3) - (-)(-3)2 - (-3)2 = Hoạt động 2. Hướng dẫn về nhà Về nhà xem lại các bài đã làm , làm thêm các bài tập trong sgk,sbt Đọc trước phần hình học vừa học song trên lớp , giờ sau học hình Ngày soạn : 6/9/2008 Ngày giảng :8/9/2008 Tiết . 4 Hình thang ( tiếp ) I-Mục tiêu : - Thực hiện theo chuyên đề “bám sát” - Củng cố và khắc sâu đn và tính chất hình thang, đường trung bình của hình thang , của tam giác - Rèn kĩ giải bài tập về hình thang - ý thức tổ chức kỉ luật tốt II- Chuẩn bị Một số bài tập chứng minh hình thang , các bài có liên quan tới đường trung bình của hình thang , của tam giác Thức kẻ , sgk , sbt III- Tiến trình dạy học 1. Tổ chức lớp : Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: - Nhắc lại các định nghĩa , định lí về đường trung bình của hình thang , của tam giác 3. Phương pháp Vấn đáp , thuyết trình, nhóm 4. Bài mới : Hoạt động 1. Luyện tập Hoạt động của gv Hoạt động của hs Bài 1: Cho D ABC có BC =4cm, các trung tuyến BD, CE. Gọi M,N theo thứ tự là trung điểm của BE,CD. Gọi giao điểm của MN với BD,CE theo thứ tự là P, Q a) Tính MN b) CMR: MP =PQ =QN - GV cho hs đọc đầu bài , vẽ hình , ghi GT , KL - Cho hs suy nghĩ tìm cách c/m - Muốn tính MN ta dựa vào đâu ? - Nêu cách c/m MN=PQ=QN ? - Hãy dựa vào DBED để c/m GV cùng hs chứng minh GV nhận xét toàn bộ bài Cho hs chép bài 2 Bài 2 : Cho hình thang ABCD có 0 là giao điểm hai đường chéo AC và BD. CMR: ABCD là hình thang cân nếu OA=OB -GV cho hs đọc bài - Yêu cầu hs nêu GT, KL - Muốn c/m AC=BD ta làm như thế nào ? - Ta có thể c/m OA=OB và OC=OD được không ? -Hãy nêu hướng c/m ? - GV cùng hs c/m - Nhận xét toàn bộ bài Bài 1 HS vẽ hình , ghi GT ,KL HS suy nghĩ tìm cách chứng minh Giải a) Ta có: MN là đường trung bình của hình thang EDBC nên b) Xét DBED có BM =ME; MP//ED => PB=PD => Chứng minh tương tự: QN =1cm =>PQ=MN-MP-QN=3-1-1=1cm Vậy MP =PQ =QN Bài 2 HS đọc đầu bài , ghi GT,KL Tìm cách chứng minh Giải: Xét D AOB có : OA=OB(gt) (*) =>D ABC cân tại O => = (1) Mà =; nên = ( So le trong) (2) Từ (1) và (2)=> = =>D ODC cân tại o => OD=OC(*’) Từ (*) và (*’)=> AC=BD Mà ABCD là hình thang => ABCD là hình thang cân Hoạt động 2. Hướng dẫn về nhà Về nhà xem lại các bài tập đã làm , xem các bài tập trong sgk , sbt Làm bài tập sau Bài 2: Cho hình thang cân ABCD( AB//CD, AB<CD). Gọi o là giao điểmcủa hai đường thẳng AD và BC. a. CMR: D OAB cân b. gọi I là trung điểm của AB, K là trung điểm của CD. CMR: O,I,K thẳng hàng c) Qua M thuộc AD kẻ đường thẳng // với DC, cắt BC tại N CMR: MNCD là hình thang cân ( gv cho hs chép về nhà ) Giải: a)Vì ABCD là hình thang cân( gt)=>D=C mà AB//CD =>A1=D; B1=C( đv) =>A1=B1 =>D OAB cân tại O b) do =( CMT)=> D ODC cân tại O(1)=> OI ^ AB(*) Mà D OAB cân tại O(cmt) IA=IB(gt) => O1=O2(tc)(2) Từ (1)và(2)=> OK là trung trực DC =>OK ^ DC(*’) Và AB//CD( tc htc)(*’’) Từ (*), (*’), (*’’)=>I,O,K thẳng hàng c) Vì MN//CD(gt)=>MNCD là hình thang do D=C( cmt) =>MNCD là hình thang cân Ngày soạn : 14/9/2008 Ngày giảng :15/9/2008 Tiết : 5 những hằng đẳng thức đáng nhớ I-Mục tiêu : - HS nắm chắc hơn những hằng đẳng thức đáng nhớ - Vận dụng khai triển tốt các bài toán vận dụng hằng đẳng thức - Rèn kĩ năng tính toán - ý thức tổ chức kỉ luật tốt II- Chuẩn bị - Một số bài tập tính toán vận dụng trong đơn thức và đa thức III- Tiến trình dạy học 1. Tổ chức lớp : Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: HS1: Viết 7 HĐT đáng nhớ HS2: Tính (x-5)2 ; (1+ 2x)2 3. Phương pháp Vấn đáp , thuyết trình, nhóm 4. Bài mới : Hoạt động 1 . Luyện tập Hoạt động của gv Hoạt động của hs Bài 1: Tính a) (5-2x)2 b) (4x+3)2 c) (2x-1)2 - (x-3)2 d) (x+2)3 e) (3x-1)3 -GV gọi từng HS lên bảng, mỗi HS giải 1 phần (5 hs) - HS còn lại làm vào vở BT - GV quan sát hs làm bài - Nhận xét bài làm của hs HS thực hiện a) (5-2x)2= 52-2.5.2x+(2x)2 =25-20x+4x2 b) (4x+3)2=(4x)2+2.4x.3+32 =16x2+24x+9 c) (2x-1)2 - (x-3)2 = [(2x-1)+(x-3)] [(2x-1)-(x-3)] =(2x-1+x-3) (2x-1 ... dựng hình - Theo đầu bài ta có thể dựng được hình gì trước ? - GV cho hs tìm các bước dựng hình - Nêu các bước dựng hình ? - GV nhận xét lại - Yêu cầu hs dựng hình theo các bước - Gọi 1 hs lên bảng dựng hình - GV quan sát , chỉ bảo GV nhận xét toàn bộ cách dựng Yêu cầu hs tự chứng minh Bài 2. Dựng hình thang ABCD(AB//CD), Biết góc D=900, AD=2cm, CD=4cm, BC=3cm -GV cho hs đọc bài ,tìm cách dựng -Hãy phân tích và chỉ ra các bước dựng hình - Theo đầu bài ta có thể dựng được hình gì trước ? - GV cho hs tìm các bước dựng hình - Nêu các bước dựng hình ? - GV nhận xét lại - Yêu cầu hs dựng hình theo các bước - Gọi 1 hs lên bảng dựng hình - GV quan sát , chỉ bảo GV nhận xét toàn bộ cách dựng Yêu cầu hs tự chứng minh HS thực hiện Cách dựng : Dựng đoạn thẳng CD =3cm Dựng góc CDx=700 Dựng cung tròn tâm C có bán kính 4cm, cắt tia Dx ở A Dựng tia Ay //DC ( Ay và C thuộc cùng một nửa mặt phẳng có bờ là AD) Dựng cung tròn tâm D có bán kính 4cm ,cắt tia Ay ở B Dựng đoạ thẳng BC Chứng minh : Học sinh tự chứng minh HS thực hiện Cách dựng : -Dựng tam giác ADC, biết hai cạnh và góc xen giữa : AD=2cm, CD= 4cm, góc D=900 - Dựng tia ã vuông góc với AD (Ax và C thuộc cùng một nửa mặt phẳng có bờ là AD) - Dựng cung tròn tâm C có bán kính 3cm , cắt tia Ax ở B - Kẻ đoạn thẳng BC Chứng minh: HS tự chứng minh Hoạt động 2. Củng cố , hướng dẫn về nhà Nêu lại các bước dựng hình thang Xem lại các bài tập đã làm , làm các bt trong sbt Ngày soạn : 5/10/2008 Ngày giảng : 6/10/2008 Tiết : 7 Luyện phân tích đa thức thành nhân tử I-Mục tiêu : - HS nắm chắc hơn cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung - Vận dụng tốt hơn việc phân tích đa thức vào việc tính nhanh , tính giá trị biểu thức - Rèn kĩ năng phân tích đa thức - ý thức tổ chức kỉ luật tốt II- Chuẩn bị - Một số bài tập phân tích đa thức thành nhân tử III- Tiến trình dạy học 1. Tổ chức lớp : Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Phương pháp Vấn đáp , thuyết trình, nhóm 4. Bài mới : Hoạt động 1 . Luyện tập phân tích đa thức thành nhân tử Hoạt động của gv Hoạt động của hs Bài1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử a, 5x-15y b, 3xy+12xy2-6x2 c, 5x(x-1)-5y(x-1) d, x(x+y)-3x-3y e, x(x-2y)-3(2y-x) f, x(1-x)+y(x-1) -GV cho hs suy nghĩ làm bài -GV có thể gợi ý khi hs không thực hiện được -Quan sát hs làm bài -GV cho hs đọc kết quả từng ý -GV chữa bài Bài 2. Tính nhanh a, 85.12,7+5.3.12,7 b, 52.143-52.39-4.52 - Muốn tính nhanh ta làm ntn? -GV có thể gợi ý khi hs không thực hiện được -Quan sát hs làm bài -GV cho hs đọc kết quả từng ý -GV chữa bài Bài 3. Tính giá trị biểu thức sau a, x2+xy+x tại x=85 và y= 14 b, x(x-y)+y(y-x) tại x= 113 và y= 13 - Muốn tính giá trị biẻu thức ta làm ntn? - Làm thế nào để tính nhanh hơn ? - GV cho hs thực hiện - Gọi hs đọc kết quả và lên bảng thực hiện - GV nhận xét HS thực hiện Kết quả các ý a, = 5(x-3y) b, = 3x(y+4y2-2x) c, = 5(x-1)(x-y) d, = (x+y)(x-3) e, = (x-2y)(x+3) f, = (1-x)(x-y) HS thực hiện a, 85.12,7+5.3.12,7 = 12,7(85+5.3) = 12,7.100 = 1270 b, 52.143-52.39-4.52 = 52(143-39-4) = 52.100 = 5200 HS thực hiện a, Ta có x2+xy+x= x(x+y+1) Với x= 85 và y= 14 thì giá trị biểu thức trên là : 85.( 85+14+1)= 85.100= 8500 b, Ta có x(x-y)+y(y-x) = x(x-y)-y(x-y) = (x-y)(x-y) = (x-y)2 Với x=113 và y= 13 thì giá trị biểu thức trên là : (113-13)2= 1002= 10000 Hoạt động 2. Hướng dẫn về nhà - Về nhà xem lại các bài tập đã làm - Làm các bài tập trong sgk, sbt - Xem trước các cách phân tích đa thức còn lại Ngày soạn : 9/10/2008 Ngày giảng :10/10/2008 Tiết : 8 Luyện phân tích đa thức thành nhân tử I-Mục tiêu : - HS nắm chắc hơn cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng các phương pháp . - Vận dụng tốt hơn việc phân tích đa thức vào việc tính nhanh , tính giá trị biểu thức - Rèn kĩ năng phân tích đa thức . - ý thức tổ chức kỉ luật tốt . II- Chuẩn bị - Một số bài tập phân tích đa thức thành nhân tử III- Tiến trình dạy học 1. Tổ chức lớp : Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Phương pháp Vấn đáp , thuyết trình, nhóm 4. Bài mới : Hoạt động 1 . Luyện tập phân tích đa thức thành nhân tử Hoạt động của gv Hoạt động của hs Bài 1. Phân tích đa thức thành nhân tử . a, 4x2(x-2y)-20x(2y-x) b, 3x2y2(a-b+c)+2xy(b-a-c) - GV cho hs đọc đầu bài - Yêu cầu hs làm bài - GV có thể gợi ý cho hs làm bài - Gọi hs thực hiện - GV nhận xét , nói lại cách làm . Bài 2. Tính giá trị biểu thức sau: a, 23.73,5+230.2,65 b, x2-xy-3x với x=1003; y=2000 - Muốn tính giá trị biểu thức ý a, ta làm ntn? - Yêu cầu hs thực hiện - Gọi hs lên bảng làm bài - Gọi 1 hs lên bảng thực hiện ý b, - GV gợi ý - GV nhận xét bài làm của hs sau khi hs làm song Bài 3. Phân tích đa thức thành nhân tử . a, A = 5x2-45y2-30y-5 b, B = 4x2+8x-5 - GV cho hs suy nghĩ làm bài - Gợi ý hs làm bài - Gọi hs lên bảng làm ý a, - Quan sát hs làm bài - Nhận xét - Gợi ý hs làm ý b, ( Có thể tách : 8x = 10x-2x hoặc -5=4-9 hoặc -5 = -4-1) - Cho hs thực hiện nhóm - GV quan sát hs thực hiện , nhận xét - Nếu còn thời gian cho hs thực hiện tiếp c, C = x2+9x+20 HS thực hiện . a, 4x2(x-2y)-20x(2y-x)= = 4x2(x-2y)+20x(2y-x) = 4x(x-2y)(x+5) b, 3x2y2(a-b+c)+2xy(b-a-c)= = 3x2y2(a-b+c)-2xy(a-b+c) = xy(a-b+c)(3xy-2) HS thực hiện : a, 23.73,5+230.2,65= 23.73,5+23.26,5 = 23(73,5+26,5) = 23.100=2300 b, Ta có x2-xy-3x = x(x-y-3) Với x=1003; y=2000 thì giá trị biểu thức trên là : 1003(1003-2000-3)= = 1003.(-1000)= -1003000 HS thực hiện : a, A = 5x2-45y2-30y-5 = 5(x2-9y2-6y-1) = 5 = 5 = 5(x+3y+1)(x-3y-1) b, B = 4x2+8x-5 = 4x2+10x-2x-5 = 2x(2x+5)-(2x+5) = (2x+5)(2x-1) Hoạt động 2. Hướng dẫn về nhà - Về nhà xem lại các bài tập đã làm , làm các bài tập trong sbt,sgk - Xem trước bài hình bình hành , giờ sau học Ngày soạn : 12/10/2008 Ngày giảng :13/10/2008 Tiết : 9 Luyện hình bình hành I-Mục tiêu : -Vận dụng định nghĩa và tính chất hình bình hành để giải bài tập liên quan - Rèn kỹ năng giải bài tập hình - Rèn tính cẩn thận chính xác cho HS - ý thức tổ chức kỉ luật tốt . II- Chuẩn bị GV- Một số bài tập về chừng minh HBH , sgk , thước thẳng , êke HS – sgk , ôn tập HBH , thước kẻ III- Tiến trình dạy học 1. Tổ chức lớp : Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu các dấu hiệu nhận biết HBH? 3. Phương pháp Vấn đáp , thuyết trình, nhóm 4. Bài mới : Hoạt động 1 . Luyện chứng minh HBH Hoạt động của gv Hoạt động của hs Bài 1: Cho hình bình hành ABCD. Lấy trên cạnh AB và CD các đoạn thẳng bằng nhau AE=CF, lấy trên AD và BC các đoạn thẳng bằng nhau AM = CN. a) CMR: EMFN là hình bình hành b) Gọi I là giao điểm của AC và BD. CMR: EF và MN đi qua I - GV cho hs đọc đầu bài - GV yêu cầu HS vẽ hình - Nêu phương pháp chứng minh bài - GV có thể gợi ý hs chứng minh + ý a: áp dụng dấu hiệu 2 cặp cạnh đối bằng nhau + ý b: áp dụng tính chất về đường chéo - GV cho hs hoạt động nhóm - Quan sát các nhóm làm việc - Gọi đại diện nhóm trình bày - Cho các nhóm nhận xét - GV nhận toàn bài Bài 2: Cho D ABC các đường cao BH và CK cắt nhau tại E. Qua B kẻ đường thẳng Bx ^ AB, qua C kẻ Cy ^ AC. Hai đường thẳng Bx và Cy cắt nhau tại D a) BDCE là hình gì? CM ? b) Gọi M là trung điểm của BC. CMR: M cũng là trung điểm của ED. D ABC thoả mãn điều kiện gì thì DE đi qua A c) Cho biết và của tứ giác ABCD có đặc điểm gì ? - GV cho hs đọc đầu bài - Yêu cầu HS vẽ hình - Cho hs tìm cách chứng minh - GV có thể gợi ý - HS trình bày chứng minh - GV quan sát hs chứng minh ( Nếu không còn thời gian thì gv gơi ý cho hs về nhà chứng minh ) - HS thực hiện nhóm Giải a)Vì ABCD là hình bình hành =>AB=CD mà AE=CF(gt) =>EB=DF Chứng minh tương tự ta có: BN=MD Xét D EBN và D FDM có: MD=BN(cmt) = (tc hbh) DF=BE(cmt) =>D BNE= D DFM( c.g.c) =>EN=MF(1) Chứng minh tương tự có: D AME= D NCF(c.g.c) =>EM=NF(2) Từ (1) và (2)=>EMFN là hình bình hành b) Vì ABCD là hình bình hành =>I là trung điểm AC và BD do MENF là hbh =>EF và MN cắt nhau tại trung điểm mỗi đường =>EM và MN qua I - HS thực hiện Giải: a) BDCE là hbh vì: BD ^ AB ( gt) CK ^ AB (gt) =>BD // KC =>BD // CE (1) BH ^ AC (gt) DC ^ AC( gt) => BH // CD =>BE // CD(2) Từ (1) và(2)=> BDCE là hbh b) Vì BDCE là hbh mà M là trung điểm của BC =>M là trung điểm ED( tc) DE đi qua A khi AE đi qua M, tức AM vừa là trung tuyến, vừa là đường cao => D ABC cân tại A=>A,E,M,D thẳng hàng Vậy D ABC cân tại A thì DE đi qua A c) Xét ABCD có: ==900 => +=1800 =>+=3600-1800=1800 Vậy và của tứ giác ABCD bù nhau Hoạt động 2. Hướng dẫn về nhà - Về nhà xem lại nội dung các bài vừa chứng minh - Xem các bài tập trong sbt Ngày soạn : 21/10/2008 Ngày giảng : 25/10/2008 Tiết : 10 Luyện phân tích đa thức thành nhân tử I-Mục tiêu : - Củng cố các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử - Rèn kỹ năng phân tích cho HS - Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS khi phân tích đa thức thành nhân tử - ý thức tổ chức kỉ luật tốt . II- Chuẩn bị - Một số bài tập phân tích đa thức thành nhân tử III- Tiến trình dạy học 1. Tổ chức lớp : Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Phương pháp Vấn đáp , thuyết trình, nhóm 4. Bài mới : Hoạt động 1. Luyện tập Hoạt động của gv Hoạt động của hs Bài 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử a) 8ab3-2ab2 b) 10x2(y-z)+5x(y-z) c) 25x2-5x-49y2-7y d) 7x-x2-6 e) x2k+2- x2k GV gọi HS lên bảng giải: Mỗi HS một phần - Đưa ra đáp án ở bảng phụ - HS tự chữa và GV chốt phương pháp giải HS thực hiên a) =2ab2(4b-1) b) =10x2(y-z)-5x(y-x) = 5x (y-x)(2x-1) c)= (25x2-49y2)-(5x+7y) = (5x+7y)(5x-7y)-(5x+7y) = (5x+7y)(5x-7y-1) d) = x+6x-x2-6 = (x-x2)+(6x+6) = x(1-x)+6(x-1) = (1-x)(x-6) e) = x2k.x2-x2k = x2k(x2-1) = x2k(x+1)(x-1) Bài 2: CMR: a, (8k+5)2-25 chia hết cho 16 với mọi k thuộc Z b, 142004+142002 chia hết cho 197 c, với mọi k thuộc Z biểu thức (2k+3)2 - 9 chia hết cho 4 GV- Yêu cầu HS nêu phương pháp : phân tích các biểu thức đã chia thành thừa số, từ đó suy ra điều phải chứng minh - Cho HS hoạt động nhóm. Sau đó đưa ra kết quả - Nhận xét và chữa bài HS thực hiện a, Ta có : (8k+5)2-25 = (8k+5)2-52 =(8k+5+5)(8k+5-5) = (8k+10).8k =16k(4k+5) 16" k =>[(8k+5)2-25]16" k b, Ta có 142004 + 142002 = 142002(142+1) =142002.197 197 =>(142004+142002) 197 c, Ta có (2k+3)2-9 = (2k+3)2-32 = (2k+3+3)(2k+3-3) = (2k+6).2k = 2(k+3).2k = 4k(k+3) 4 =>[ (2k+3)2-9] 4 Hoạt động 2 . Hướng dẫn về nhà - Về nhà xem lại bài tập đẫ chứng minh - Xem các bài tập trong sgk
Tài liệu đính kèm: