Tiết 1.
GV.
-Yêu cầu HS làm bài tập 1.
-Trao đổi kết quả tìm được.
-Nhận xét chung.
HS.
-Làm bài tập theo yêu cầu.
-Thảo luận nhóm
-Ghi kết quả vào tập
Bi 1:
Xc định đúng sai trong các khẳng định sau:
a/ Pt : x2 – 5x+6=0 cĩ nghiệm x=-2.
b/ pt ; x2 + 5 = 0 cĩ tập nghiệm S =
c/ Pt : 0x = 0 cĩ một nghiệm x = 0.
d/ Pt : l pt một ẩn.
e/ Pt : ax + b =0 l pt bậc nhất một ẩn.
f/ x = l nghiệm pt :x2 = 3.
GV.
-Yêu cầu HS làm bài tập 2.
-Trao đổi kết quả tìm được.
-Nhận xét chung.
GV.
-Yêu cầu HS làm bài tập 3.
-Trao đổi kết quả tìm được.
-Nhận xét chung.
HS.
-Làm bài tập theo yêu cầu.
-Thảo luận nhóm
-Ghi kết quả vào tập
HS.
-Làm bài tập theo yêu cầu.
-Thảo luận nhóm
-Ghi kết quả vào tập
Bi 2:
Cho phương trình : (m-1)x + m =0.(1)
a/ Tìm ĐK của m để pt (1) là pt bậc nhất một ẩn.
b/ Tìm ĐK của m để pt (1) có nghiệm x = -5.
c/ Tìm ĐK của m để phtr (1) vô nghiệm.
Bi 3:
Cho pt : 2x – 3 =0 (1)
v pt : (a-1) x = x-5 . (2)
a/ Giải pt (1)
b/ Tìm a để pt (1) và Pt (2) tương đương.
(Đáp số :a = )
Tuần 20 Ngày soạn: 30/12/2009 Tiết 39 + 40 Ngày dạy: /01/2010 PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN I/ Mục tiêu : - HS nắm chắc khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn. - Hiểu và vd thành thạo hai q/tắc chuyển vế, q/tắc nhân để giải ph/trình bậc nhất một ẩn. II/ Chuẩn Bị : Thầy : */ Dụng cụ : Phấn, thước, . . . */ Phương pháp : Đàm thoại , nêu vấn đề , Trò : SGK, thước, . . . III/ Quá trình hoạt động trên lớp : 1/ Ổn định lớp : Sĩ số 2/ Kiểm tra bài cũ : 3/ Bài mới : *KIẾN THỨC: Dạng tổng quát phương trình bậc nhất một ẩn: ax + b = 0 ( a,b R; a) * phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 luơn cĩ một nghiệm duy nhất : x = * BÀI TẬP: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Tiết 1. GV. -Yêu cầu HS làm bài tập 1. -Trao đổi kết quả tìm được. -Nhận xét chung. HS. -Làm bài tập theo yêu cầu. -Thảo luận nhóm -Ghi kết quả vào tập Bài 1: Xác định đúng sai trong các khẳng định sau: a/ Pt : x2 – 5x+6=0 cĩ nghiệm x=-2. b/ pt ; x2 + 5 = 0 cĩ tập nghiệm S = c/ Pt : 0x = 0 cĩ một nghiệm x = 0. d/ Pt : là pt một ẩn. e/ Pt : ax + b =0 là pt bậc nhất một ẩn. f/ x = là nghiệm pt :x2 = 3. GV. -Yêu cầu HS làm bài tập 2. -Trao đổi kết quả tìm được. -Nhận xét chung. GV. -Yêu cầu HS làm bài tập 3. -Trao đổi kết quả tìm được. -Nhận xét chung. HS. -Làm bài tập theo yêu cầu. -Thảo luận nhóm -Ghi kết quả vào tập HS. -Làm bài tập theo yêu cầu. -Thảo luận nhóm -Ghi kết quả vào tập Bài 2: Cho phương trình : (m-1)x + m =0.(1) a/ Tìm ĐK của m để pt (1) là pt bậc nhất một ẩn. b/ Tìm ĐK của m để pt (1) cĩ nghiệm x = -5. c/ Tìm ĐK của m để phtr (1) vơ nghiệm. Bài 3: Cho pt : 2x – 3 =0 (1) và pt : (a-1) x = x-5 . (2) a/ Giải pt (1) b/ Tìm a để pt (1) và Pt (2) tương đương. (Đáp số :a = ) Tiết 1. GV. -Yêu cầu HS làm bài tập 4. -Trao đổi kết quả tìm được. -Nhận xét chung. GV. -Yêu cầu HS làm bài tập 5. -Trao đổi kết quả tìm được. -Nhận xét chung. HS. -Làm bài tập theo yêu cầu. -Thảo luận nhóm -Ghi kết quả vào tập HS. -Làm bài tập theo yêu cầu. -Thảo luận nhóm -Ghi kết quả vào tập Bài 4: Giải các pt sau : a/ x2 – 4 = 0 b/ 2x = 4 c/ 2x + 5 = 0 d/ e/ Bài 5: Cho M = x(x-1)(x+2) – (x-5)(x2-x+ 1) - 7x2. a/ Rút gọn M b/ Tính giá trị của M tại x= c/ Tìm x để M = 0. (Đáp số :a/ M = -8x+ 5 b/ tại x= thì M =17 c/ M=0 khi x= ) 4/ Củng cố. Tổng hợp kiến thức Nhận xét lớp học 5/ Dặn dò : Học bài làm bài tập Chuẩn bị bài mới IV. Rút kinh nghiệm : LĐĐA, Ngày . . . tháng . . . năm 2010 Tuần 21 Ngày soạn: 10/ 01 / 2010 Tiết 41 + 42 Ngày dạy: / 01 / 2010 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG ax + b = 0 I/ Mục tiêu : - HS nắm vững được phương pháp giải phơng trình bậc nhất một ẩn khơng ở dạng tổng quát. - Vận dụng phương pháp trên giải một số phương trình. - Rèn kĩ năng giải phương trình đa về dạng ax + b = 0; a ¹ 0 II/ Chuẩn Bị : Thầy : */ Dụng cụ : Phấn, thước, . . . */ Phương pháp : Đàm thoại , nêu vấn đề , Trò : SGK, thước, . . . III/ Quá trình hoạt động trên lớp : 1/ Ổn định lớp : Sĩ số 2/ Kiểm tra bài cũ : 3/ Bài mới : *KIẾN THỨC: Phương trình dạng ax + b = 0: + nếu a ¹ 0 pt cĩ một nghiệm duy nhất + nếu a = 0 ;b ¹ 0 pt vơ nghiệm + nếu a = 0 ;b = 0 pt cĩ vơ số nghiệm. * BÀI TẬP: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Tiết 1. GV. -Yêu cầu HS làm bài tập 1. -Trao đổi kết quả tìm được. -Nhận xét chung. GV. -Yêu cầu HS làm bài tập 2. -Trao đổi kết quả tìm được. -Nhận xét chung. GV. -Yêu cầu HS làm bài tập 3. -Trao đổi kết quả tìm được. -Nhận xét chung. HS. -Làm bài tập theo yêu cầu. -Thảo luận nhóm -Ghi kết quả vào tập HS. -Làm bài tập theo yêu cầu. -Thảo luận nhóm -Ghi kết quả vào tập HS. -Làm bài tập theo yêu cầu. -Thảo luận nhóm -Ghi kết quả vào tập DẠNG : GIẢI PHƯƠNG TRÌNH Bài 1: a/ b/ c/ Bài 2: a/ b/ Bài 3: a/ b/ Tiết 2. GV. -Yêu cầu HS làm bài tập 4. -Trao đổi kết quả tìm được. -Nhận xét chung. GV. -Yêu cầu HS làm bài tập 5. -Trao đổi kết quả tìm được. -Nhận xét chung. HS. -Làm bài tập theo yêu cầu. -Thảo luận nhóm -Ghi kết quả vào tập HS. -Làm bài tập theo yêu cầu. -Thảo luận nhóm -Ghi kết quả vào tập Bài 4: a/ (x+5)(x-1) = 2x(x-1) b/ 5(x+3)(x-2) -3 (x+5)(x-2) = 0 c/ 2x3+ 5x2 -3x = 0. d/ (x-1) 2 +2 (x-1)(x+2) +(x+2)2 =0 e/ x2 +2x +1 =4(x2-2x+1) DẠNG VIẾT PHƯƠNG TRÌNH CHO BÀI TỐN Bài 5: Viết mối liên hệ sau: a/ Cho 4 số t nhiên liên tiếp tích 2 số đầu bé hơn tích 2 số sau là 146. b/ Cạnh huyền của một tam giác vuơng bằng 10cm , hai cạnh gĩc vuơng hơn kém nhau 2cm 4/ Củng cố. Tổng hợp kiến thức Nhận xét lớp học 5/ Dặn dò : Học bài làm bài tập Chuẩn bị bài mới IV. Rút kinh nghiệm : LĐĐA, ngày . . . tháng . . . năm 2010 Tuần 22 Ngày soạn: 12/ 01 / 2010 Tiết 43 + 44 Ngày dạy: / 01 / 2010 ĐỊNH LÝ TA LÉT TRONG TAM GIÁC. I/ Mục tiêu : - HS được củng cố các kiến thức về định lý Ta lét thuận và đảo,hệ quả - HS biết sử dụng các kiến thức trên để giải các bài tập: tinh tốn , chứng minh,... II/ Chuẩn Bị : Thầy : */ Dụng cụ : Phấn, thước, . . . */ Phương pháp : Đàm thoại , nêu vấn đề , Trò : SGK, thước, . . . III/ Quá trình hoạt động trên lớp : 1/ Ổn định lớp : Sĩ số 2/ Kiểm tra bài cũ : 3/ Bài mới : *KIẾN THỨC: Viết nội dung của định lý Ta lét ,định lý Ta lét đảo và hệ quả của định lý Ta lét. Điền vào chỗ ... để được các kết luận đúng a/ ABC cĩ EF // BC (E AB, F AC) thì : ABC; IK // BC b/ ABC cĩ E AB, F AC thoả mãn thì : ... A B C I K c/ A O B C D OAC; BD // AC d/ * BÀI TẬP: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Tiết 1. GV. -Yêu cầu HS làm bài tập 1. -Trao đổi kết quả tìm được. -Nhận xét chung. GV. -Yêu cầu HS làm bài tập 2. -Trao đổi kết quả tìm được. -Nhận xét chung. HS. -Làm bài tập theo yêu cầu. -Thảo luận nhóm -Ghi kết quả vào tập HS. -Làm bài tập theo yêu cầu. -Thảo luận nhóm -Ghi kết quả vào tập Bài 1: Cho ABC cĩ AB= 15 cm, AC = 12 cm; BC = 20 cm Trên AB lấy M sao cho AM = 5 cm, Kẻ MN // BC ( N AC) ,Kẻ NP // AB ( P BC) Đáp án: AN = 4 cm BP = MN = A C P B N M Tính AN, PB, MN ? Bài 2: Cho hình thang ABCD ( AB // CD); P AC qua P kẻ đường thẳng song song với AB cắt AD,BC lần lượt tại M;N Biết AM = 10; BN = 11;PC = 35 Tính AP và NC ? A B D C M P N Đáp án: AP = 17,5 cm NC = 22cm. Tiết 2. GV. -Yêu cầu HS làm bài tập 3. -Trao đổi kết quả tìm được. -Nhận xét chung. HS. -Làm bài tập theo yêu cầu. -Thảo luận nhóm -Ghi kết quả vào tập Bài 3: Cho hình thang ABCD ( AB // CD); hai đường chéo cắt nhau tại O.Qua O kẻ đường thẳng song song với AB cắt AD; BC lần lượt tại M,N. Chứng minh OM=ON Hướng dẫn CM : AB// CD OM= ON Bài 4: Trên các cạnh của AC,AB của ABC lần lượt lấy N,M sao cho , gọi I là trung điểm của BC K là giao điểm AI và MN. Chứng minh :KM= KN. KM // BI KN // CI KM = KN. A B I C M K N 4/ Củng cố. Tổng hợp kiến thức Nhận xét lớp học 5/ Dặn dò : Học bài làm bài tập Chuẩn bị bài mới LĐĐA, ngày . . . tháng . . . năm 2010 IV. Rút kinh nghiệm : Tuần 23 Ngày soạn: 20/01/2010 Tiết 45 + 46 Ngày dạy: /01/2010 GIẢI BÀI TỐN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH I/ Mục tiêu : -HS nắm được các bước giải bt bằng cách lập pt - HS biết vận dụng để giải một số bt -HS được rèn kĩ năng giải các bài tốn bằng cách lập pt. II/ Chuẩn Bị : Thầy : */ Dụng cụ : Phấn, thước, . . . */ Phương pháp : Đàm thoại , nêu vấn đề , Trò : SGK, thước, . . . III/ Quá trình hoạt động trên lớp : 1/ Ổn định lớp : Sĩ số 2/ Kiểm tra bài cũ : 3/ Bài mới : *kiến thức: Hãy nêu các bước giải bài tốn bằng cách lập pt ? HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG GV. Ôn tập theo dạng toán tìm số. Yêu cầu HS làm các bài tập . Trao đổi kết quả tìm được. GV. Ôn tập theo dạng toán liên quan nội dung hình học. Yêu cầu HS làm các bài tập . Trao đổi kết quả tìm được HS. Chú ý và làm bài theo yêu cầu. HS. Chú ý và làm bài theo yêu cầu. Dạng I : Tốn tìm số: Bài 1: Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 63 , hiệu của chúng là 9 ? Bài 2: Tìm 2 số biết tổng của chúng là 100. Nếu tăng số thứ nhất lên 2 lần và cộng thêm vào số thứ hai 5 đơn vị thì số thứ nhất gấp 5 lần số thứ hai. Bài 3: Hai thùng dầu ,thùng này gấp đơi thùng kia ,sau khi thêm vào thùn nhỏ 15 lít ,bớt ở thùng lớn 30 lít thì số dầu ở thùng nhỏ bằng 3 phần số dầu ở thùng lớn.Tính số dầu ở mỗi thùng lúc bân đầu? Bài 4 : Cho một số cĩ hai chữ số tổng hai chữ số bằng là 7 . Nếu viết theo thứ tự ngược lại ta được số mới lớn hơn số đã cho 27 đơn vị . Tìm số đã cho ? Dạng II : Tốn liên quan với nội dung hình học: Bài 6: Một khu vườn hình chữ nhật cĩ chu vi 82 m, chiều dài hơn chiều rộng 11m. Tính chiều dài và chiều rộng? GV. Ôn tập theo dạng toán chuyển động . Yêu cầu HS làm các bài tập . Trao đổi kết quả tìm được. GV. Ôn tập theo dạng toán kế hoạch, thực tế làm. Yêu cầu HS làm các bài tập . Trao đổi kết quả tìm HS. Chú ý và làm bài theo yêu cầu. HS. Chú ý và làm bài theo yêu cầu. Dạng III : Tốn chuyển động: Bài 8: Hai xe khởi hành cùng một lúc đi tơí hai địa điểm A và B cách nhau 70 km và sau một giờ thì gặp nhau. Tính vận tĩc của mỗi xe , biết rằng vận tốc xe đi từ A lớn hơn xe đi từ B 10 km/h . Gọi vận tốc xe đi từ B là :x ... Ta cĩ pt :x+ x + 10 = 70. Bài 9: Một xe ơ tơ đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h và sau đĩ quay trở về với vận tốc 40 km/h. Cả đi lẫn về mất 5h 24 phút . Tính chiều dài quãng đường AB ? Dạng IV :Tốn kế hoạch ,thực tế làm : Bài 11 : Một đội đánh cá dự định mỗi tuần đánh bắt 20 tấn cá, nhng mỗi tuần đã Vượt mức 6 tấn nên chẳng những hồn thành kế hoạch sớm một tuần mà cịn vượt mức đánh bắt 10 tấn . Tính mức cá đánh bắt theo kế hoạch ? Bài 12 : Theo kế hoạch ,đội sản xuất cần gieo mạ trong 12 ngày .Đến khi thực hiện đội đã nâng mức thêm 7 ha mỗi ngày vì thế hồn thành gieo mạ trong 10 ngày .Hỏi mỗi ngay đội gieo được bao nhiêu ha và gieo được bao nhiêu ha ? 4/ Củng cố. Tổng hợp kiến thức Nhận xét lớp học 5/ Dặn dò : - Học bài làm bài tập - Chuẩn bị bài mới LĐĐA, ngày . . . tháng . . . năm 2010 IV. Rút kinh ... án bằng cách lập phương trình. Gv. Vận dụng làm bài toán. Thảo luận tìm kết quả đúng. HS. Nêu theo yêu cầu của gv. HS. Làm bài tập theo yêu của gv. Rút ra kết luận đúng nhất. Tóm tắt các bước giải toán bằng cách lập phương trình Bước 1 : Chọn ẩn số và đặt điều kiện cho ẩn số Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết Từ đó lập phương trình biểu thị sự tương quan giữa các đại lượng. Bước 2 : Giải phương trình thu được Bước 3 : Trả lời Bài toán SGK trang 27 24 phút = giờ Thời gian đi (giờ) Quãng đường đi (km) Xe máy x 35x Ôtô x - 45 Gọi thời gian từ lúc xe máy khởi hành đến khi hai xe gặp nhau là x, x > 0 Trong thời gian đó, xe máy đi được quãng đường là 35x (km) Ôtô đi được quãng đường : 45 (km) Ta có phương trình : 35x + 45= 90x = Vậy thời gian để hai xe gặp nhau là : , tức là 1 giờ 21 phút Gv. Vận dụng làm bài toán. Thảo luận tìm kết quả đúng. Bài toán trang 28. Có hai thời điểm : Lập kế hoạch và thực hiện Các đại lượng : Số áo may trong một ngày, số ngày may, tổng số áo may Trong đó các đại lượng chưa biết và đã biết là gì ? Cho học sinh điền vào bảng : Số áo may một ngày Số ngày may Tổng số áo may Theo kế hoạch 90 x 90x Đã thực hiện 120 x – 9 120(x – 9) Gọi số ngày may theo kế hoạch là x, x nguyên dương. Tổng số áo may theo kế hoạch là 90x (chiếc áo) Trên thực tế tổng số áo may là 120(x – 9) (chiếc áo) Phương trình 120(x – 9) = 90x + 60 x = 38 Vậy theo kế hoạch công ty phải may 38 . 90 = 3420 (chiếc áo) Gv. Vận dụng làm bài toán. Thảo luận tìm kết quả đúng. Bài 34 trang 25 Gọi mẫu số là x, x nguyên khác 0 Thì tử số là x – 3 Nếu tăng cả tử và mẫu của nó thêm 2 đơn vị thì ta có phân số Phân số này bằng , ta có phương trình Vậy phân số ban đầu là Gv. Vận dụng làm bài toán. Thảo luận tìm kết quả đúng. Gv. Vận dụng làm bài toán. Thảo luận tìm kết quả đúng. Bài 35 trang 25 Gọi số học sinh của cả lớp là x, x nguyên dương. Thì số học sinh giỏi của lớp 8A học kì I là :, ở học kì II là : Ta có phương trình : Lớp 8A có 40 học sinh Làm bài tập 40 trang 31 Tuổi Phương Tuổi mẹ Năm nay x 3x Sau 13 năm x + 13 3x + 13 Gọi x là số tuổi của Phương năm nay (x > 0) Ta có phương trình : 2(x + 13) = 3x + 13 2x + 26 = 3x + 13 3x – 2x = 26 – 13 x = 13 Làm bài tập 44 trang 31 Gọi a là số bài điểm 4 (x) n = 2 + n + 10 + 12 + 7 + 6 + 4 + 1 = 42 + x Vậy số bài điểm 4 là 8 bài Gv. Vận dụng làm bài toán. Thảo luận tìm kết quả đúng. Bài tập 46 trang 32 Dự định Thực hiện Quãng đường Vận tốc x 48 48 48 x – 48 48 + 6 = 54 Thời gian 1 Gọi x km là quãng đường AB (x > 48) Theo đề bài ta có phương trình : 54(x – 56) = 48(x – 48) 54x – 48x = 3021 – 2301 6x = 720 x = 120 Quãng đường AB dài 120 km 4/ Củng cố. Tổng hợp kiến thức Nhận xét lớp học 5/ Dặn dò : - Học bài làm bài tập - Chuẩn bị bài mới IV. Rút kinh nghiệm : LĐĐA, ngày . . . tháng . . . năm 2010 Tuần 26 Ngày soạn: 05/02/2010 Tiết 51 + 52 Ngày dạy: /02/2010 BẤT ĐẲNG THỨC. I/ Mục tiêu : HS nắm khái niệm bất đẳng thức, tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng,giữa thứ tự và phép nhân với một số ( tính chất của bất đẳng thức) Sử dụng tính chất để chứng minh BĐT II/ Chuẩn Bị : Thầy : */ Dụng cụ : Phấn, thước, . . . */ Phương pháp : Đàm thoại , nêu vấn đề , Trò : SGK, thước, . . . III/ Quá trình hoạt động trên lớp : 1/ Ổn định lớp : Sĩ số 2/ Kiểm tra bài cũ : 3/ Bài mới : *kiến thức: Điền vào chỗ ... để được các khẳng định đúng: A>B A-B ... 0 A>B A+C ...B + ... A>B mA ...mB (với m>0) A>B mA ...mB (với m<0) A B A-B ... 0 A B A-m ... B –m A > Bvà B > C thì A ... C a>b 2a +5 ... 2b +... HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG GV. Yêu cầu HS làm các bài tập 1 . Trao đổi kết quả tìm được. GV. Yêu cầu HS làm các bài tập 2 . Trao đổi kết quả tìm được. GV. Yêu cầu HS làm các bài tập 3 . Trao đổi kết quả tìm được. GV. Yêu cầu HS làm các bài tập 4 . Trao đổi kết quả tìm được. GV. Yêu cầu HS làm các bài tập 5 . Trao đổi kết quả tìm được. GV. Yêu cầu HS làm các bài tập 5 . Trao đổi kết quả tìm được. HS. Chú ý và làm bài theo yêu cầu. HS. Chú ý và làm bài theo yêu cầu. HS. Chú ý và làm bài theo yêu cầu. HS. Chú ý và làm bài theo yêu cầu. HS. Chú ý và làm bài theo yêu cầu. HS. Chú ý và làm bài theo yêu cầu. Bài 1:Cho a>b ,so sánh: 2a -5 và 2b – 5 -3a + 1 và -3b+1 và 2a -5 và 2b- 3 Bài 2: So sánh a và b biết : Bài 3: Chứng minh các bất đẳng thức sau: Nếu Nếu a>b thì a>b-1 Nếu ab thì :-3a =2 -3b +2 Nếu thì :a>b. Bài 4: Chứng minh : a2+b22ab. (a+b)2 4ab. a2+b2 Bài 5: Chứng minh : Cho a>b; c>d CMR : a+c> b+d Cho a>b; c b-d. Cho a > b > 0 CMR : + a2 > b2 + 4. Cho a>b>0; c>d>0 CMR : ac > bd Bài 5: Chứng minh rằng : với mọi a,b cùng dương hoặc cùng âm. a2 + b2 + c2 ab + bc + ca a2 + b2 a + b - (a+b+c)() 9 a2 + b2 + c2+d2 +1 a+ b+ c+ d. a4 + b4 a3b + ab3. (ab +cd)2 (a2 +c2)(b2+d2) 4/ Củng cố. Tổng hợp kiến thức Nhận xét lớp học 5/ Dặn dò : - Học bài làm bài tập - Chuẩn bị bài mới IV. Rút kinh nghiệm : LĐĐA, ngày . . . tháng . . . năm 2010 Tuần 27 Ngày soạn: 25/02/2010 Tiết 53 + 54 Ngày dạy: /3/2010 TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG. I/Mục tiêu : - HS được củng cố các kiến thức về tam giác đồng dạng :định nghĩa , tính chất, dấu hiệu nhận biết. - HS biết sử dụng các kiến thức trên để giải các bài tập: tinh tốn , chứng minh,... II/ Chuẩn Bị : Thầy : */ Dụng cụ : Phấn, thước, . . . */ Phương pháp : Đàm thoại , nêu vấn đề , Trò : SGK, thước, . . . III/ Quá trình hoạt động trên lớp : 1/ Ổn định lớp : Sĩ số 2/ Kiểm tra bài cũ : 3/ Bài mới : *kiến thức: Hồn thành các khẳng định đúng sau bằng cách điền vào chỗ ... Định nghĩa : theo tỉ số k Tính chất : * thì : * theo tỉ số đồng dạng k thì : theo tỉ số... * và thì 3. Các trường hợp đồng dạng : a/ ................................................... (c-c-c) b/ ........................................................ (c-g-c) c/ ....................................................... (g-g) 4. Cho hai tam giác vuơng :vuơng đỉnh A,M a/ ................................................... (g-g) b/ ................................................... (c-g-c) c/..................................................... (cạnh huyền-cạnh gĩc vuơng) bài tập: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Tìm x, y trong hình vẽ sau A 3 B 2 1 x C 3,5 y 1 D 6 E HS. Làm bảng làm bài theo yêu cầu Bài 1: Xét DABC và DEDC cĩ: => DABC DEDC (g,g) B1 = D1 (gt) C1 = C2 (đ) + Trong hình vẽ cĩ bao nhiêu tam giác vuơng? Giải thích vì sao? + Tính CD ? + Tính BE? BD? ED? + So sánh S BDE và S AEB S BCD ta làm như thế nào? HS. Làm bảng làm bài theo yêu cầu Ba HS lên bảng, mỗi em tính độ dài một đoạn thẳng HS:....... HS đứng tại chỗ tính S BDE và S BDC rồi so sánh với S BDE Bài D 1 E 10 1 2 3 A 15 B 12 C - Cĩ 3 tam giác vuơng là DABE, DBCD, DEBD - DEBD vì B2 = 1v ( do D1 + B3 =1v => B1 + B3 =1v ) DABE DCDB (g.g) nên ta cĩ: Bài 3: Hãy chứng minh: DABC DAED A 6 8 E 20 15 D B C HS: Làm bảng làm bài theo yêu cầu. Bài 3: DABC và DAED cĩ gĩc A chung và VậyDABC DAED (c.g.c) a) Chứng minh: DHBA DHAC b) Tính HA và HC A 12,45 20,5 B H C HS. Làm bảng làm bài theo yêu cầu Bài 4: a) DABC DHBA (g - g) DABC DHAC (g - g) => DHBA DHAC ( t/c bắc cầu ) b) DABC , A = 1V BC2 = AC2 + AB2 (...) => BC = = 23, 98 (cm) Vì DABC DHBA => =>HB = 6,46 HA = 10,64 (cm) HC = BC - BH = 17,52 Bài 5: GV: Nghiên cứu BT 52/85 ở bảng phụ - Để tính HB, HC ta làm ntn ? HS. Làm bảng làm bài theo yêu cầu Bài 5: A 12 ? B H C Xét DABC và DHBA cĩ A = H = 1V , B chung => DABC DHBA (g-g) => HB = 7,2 (cm) =>HC = BC - HB = 12,8 (cm) 4/ Củng cố. Tổng hợp kiến thức Nhận xét lớp học 5/ Dặn dò : - Học bài làm bài tập - Chuẩn bị bài mới IV. Rút kinh nghiệm : LĐĐA, ngày . . . tháng . . . năm 2010 Tuần 28 Ngày soạn : 05/3/2010 Tiết 55 + 56 Ngày dạy : /3/2010 BÀI TẬP VỀ CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG MỤC TIÊU. Giúp HS củng cớ các trường hợp đờng dạng của hai tam giác Rèn kỹ năng vận dụng các định lý về các trường hợp nĩi trên vào giải các bài tập dạng: Tính đợ dài các đoạn thẳng, tính tỉ sớ đờng dạng, tỉ sớ chu vi của hai tam giác đờng dạng, chứng minh tam giác đờng dạng, . . . CHUẨN BỊ. GV: Soạn bài, bảng phụ ghi bài tập, hình vẽ và phấn màu. HS: Ơn tập các bài học về ba trường hợp đờng dạng của hai tam giác. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. Ổn định : Kiểm tra sĩ số Kiểm tra bài cũ: GV yêu cầu 1HS nêu miệng thứ tự các trường hợp đờng dạng của hai tam giác. HSTL: . . . . . . (c.c.c), (c.g.c) và (g.g) GV yêu cầu HS nêu cụ thể từng trường hợp đờng dạng của hai tam giác đã học. HSTL:Trường hợp thứ nhất: Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đĩ đồng dạng. (c.c.c) Trường hợp thứ hai: Nếu hai cạnh của tam giác này tỷ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai gĩc tạo bởi các cặp cạnh đĩ bằng nhau, thì hai tam giác đồng dạng. (c.g.c) Trường hợp thứ ba: Nếu hai gĩc của tam giác này lần lượt bằng hai gĩc của tam giác kia thì hai tam giác đĩ đồng dạng với nhau. (g.g) Bài mới. Hoạt Động Của GV Hoạt Động Của HS Ghi bảng GV đưa đề bài tập BT 35/tr72-SBT lên bảng phụ, rời yêu cầu cá nhân HS nêu miệng hướng giải quyết bài toán. HSTL: Chứng minh DANM ~ DABC(cgc), rời từ đó suy ra các tỉ sớ đờng dạng có chứa MN cùng với ít nhất 3 đoạn thẳng nữa đã biết đợ dài trong mợt tỉ lệ thức, đó là tỉ lệ thúc: Cho tam giác ABC có AB = 12cm, AC = 15cm; BC = 18cm. Trên cạnh AB, đặt đoạn thẳng AM = 10cm, trên cạnh AC đặt đoạn thẳng AN = 8cm. A B C M N 8 10 18 15 12 Tính đợ dài đoạn thẳng MN? Giải bài tập. Bài BT 35/tr72-SBT Xét DANM và DABC có: Â chung. Þ DANM ~ DABC(cgc) hay
Tài liệu đính kèm: