A.LÝ THUYẾT :
Các hằng đẳng thức đáng nhớ
1. (A+B)2 = A2 +2AB +B2
2. (A – B)2 = A2 –2AB +B2
3. A2 –B2 = (A-B )(A+B)
B. BI TẬP
Bài 1:Tính :
Bài 2. Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng, hoặc một hiệu
a) x2 + 6x + 9
b) x2 - x +
c) 2xy2 + x2y4 + 1
Bài 3: Tính nhanh
a) 42 . 58
b) 2022
c) 992
Bài 4 Tính gi trị biểu thức
a) 9x2 - 6xy + y2 tại x = 400, y = 200
b) (x3-y)(x3 +y) – x6 tại x = 2008 v y = 1
Bài 5 Rút gọn biểu thức
a) (x + y)2 + (x – y)2
b) 2(x – y)(x + y) + (x + y)2 + (x – y)2
Chủ đề MỘT SỐ DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN HẰNG ĐẲNG THỨC I. Đại cương Tiết 1+2 ÔN TẬP ĐƠN THỨC – ĐA THỨC PHÉP NHÂN ĐƠN THỨC – ĐA THỨC LÝ THUYẾT : 1. Đơn thức 2. Bậc của đơn thức 3. Nhân hai đơn thức 4. Đơn thức đồng dạng . 5. Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng 6. Đa thức 7. Bậc của đa thức A(B+C) = AB +AC 8.Nhân đơn thức với đa thức : (A+B)(C+D)= AC +AD +BC +BD 9.Nhân đa thức với đa thức: B. BI TẬP: Bài 1: Tính và xác định bậc của tích: (-2xy2z).(x2yz3) (-u3v4)3 (xy2).( x2y)2.( yx2) Bài 2: Tính : a) -3x4yz2 + x4yz2 b) ax2y3 - 2 x2y3 + b2 x2y3 (a,b:hằng số) c) 3uv2 – ( uv2 +367 uv2 - uv2 ) +(uv2) + 367uv2 Bài 3: Tìm đa thức A biết: a) A + (x2 + y2) = 5x2 + 3y2 - xy b) A – (xy + x2 – y2) = x2 + y2 Bài 4: Cho hai đa thức: f(x) = x5- 3x2+ x3- 2x + 5 g(x) = x2- 3x + 1 + x2 – x4 +x5 Sắp xếp và tính theo hàng dọc: f(x) + g(x) f(x) – g(x). Bài 5:Làm tính nhân: Bài 6: Sắp xếp và thực hiện phép nhân dọc: a) (x +3)(3x – 5 + x2) b) x – 2x2 + x3 - 1)(5 – x) Bài 7: Tìm x biết: a) (12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-6x)=81 b) 5(2x-1)+(4(8-3x)= -5 c) 4x(x-1) -3(x2-5)-x2= x-3-(x+4) d) 3(2x-1)(3x-2)-(2x-3)(6x-5) = x+2-(x-5) Bài 8: Chứng minh: a) b) Tiết 3+4 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ A.LÝ THUYẾT : Các hằng đẳng thức đáng nhớ 1. (A+B)2 = A2 +2AB +B2 2. (A – B)2 = A2 –2AB +B2 3. A2 –B2 = (A-B )(A+B) B. BI TẬP Bài 1:Tính : Bài 2. Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng, hoặc một hiệu x2 + 6x + 9 x2 - x + 2xy2 + x2y4 + 1 Bài 3: Tính nhanh 42 . 58 2022 992 Bài 4 Tính gi trị biểu thức 9x2 - 6xy + y2 tại x = 400, y = 200 (x3-y)(x3 +y) – x6 tại x = 2008 v y = 1 Bài 5 Rút gọn biểu thức a) (x + y)2 + (x – y)2 b) 2(x – y)(x + y) + (x + y)2 + (x – y)2 c) (x - y + z)2 +(z - y)2 + 2(x - y + z)(y - z) Bài 6 Tìm x biết: a) 25x2 – 9 = 0 b) (2x -1)2 + (x+3)2 – 5(x+7)(x-7) = 16 Bài 7 So sánh các số sau: a) A=1999.2001 và B= 20002 b) C= (2+1)(22+1)(24+1)(28+1) và D=216 c) E = 1632 +74.163+372 và F = 1472 –94.147+472 Bài 8 Chứng tỏ rằng x2 – 6x + 10 > 0 với mọi x 4x – x2 – 5 < 0 với mọi x Tiết 5+6 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tt) A.LÝ THUYẾT Các hằng đẳng thức đáng nhớ 4. (A+B)3 = A3+3A2B +3AB2+B3 5. (A-B)3 = A3–3A2B +3AB2 –B3 6. A3+B3 = (A+B)(A2 –AB+B2) 7. A3–B3 = (A–B)(A2 +AB+B2) B. BI TẬP Bài 1:Tính : a) (x2 – 3y)3 b) c)(x+4)(x2- 4x + 16) d) (x-3y)(x2+3xy+9y2) e) f) Bài 2 Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương một tổng hoặc một hiệu 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 x3 - x2y + xy2 - y3 Bài 3 Rút gọn biểu thức a) (x + 2)(x2 – 2x + 4) – (15 + 2x3) b) (3x – 2y)(9x2 + 6xy + 4y2) - (5x3- 10y3) Bài 4 Tính giá trị biểu thức a) x3 + 9x2y + 27xy2 + 27y3 tại x =1; y = 3 b) x3 - x2y + 6xy2 – 8y3 tại x = y = 2 Bài 5 Tìm x biết: a) (x+2)(x2-2x+4) – x(x2+2) = 15 b) (x2 – 1)3-(x4 + x2+1)(x2- 1) = 0 Bài 6: Tính nhanh: a) b) Bài 7: Chứng minh a3 + b3 = (a + b).[(a - b)2 + ab] a3 + b3 = (a + b)3 – 3ab(a + b) a3 – b3 = (a – b)3 + 3ab(a - b) a - b)3 = -(b - a)3 Bài 8: Cho a +b = 5 v a.b = 6. Tính a) a2 + b2 b) a3 + b3 c) a4 + b4 Bài 9: Chứng minh rằng tổng các lập phương của ba số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 9 Tiết 7+8 PHN TÍCH ĐA THỨC THNH NHN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG, DNG HẰNG ĐẲNG THỨC, NHÓM HẠNG TỬ A.LÝ THUYẾT -Phân tích một đa thức thành nhn tử là biến đổi biểu thức đó thành tích của những đơn thức và đa thức. -Các cách phân tích đa thức thành nhân tử thường dùng: 1.Đặt nhân tử chung. 2.Dùng HĐT. 3. Nhóm hạng tử. 4. Phối hợp các phương pháp trên B. BI TẬP Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: phương pháp đặt nhân tử chung a) 3x2+12xy ; b) 5x(y+1)-2(y+1) c)x(3y-2)+y(2-3y) Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: phương pháp dùng hằng đẳng thức a) 2xy2 + 2x3 + 4x2y c) (a+b )3 –(a –b )3 d) x2 - 3 e) x2 - 4x + 4 f) 8x3 + 27y3 g) 9x2 - (x - y)2 Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: nhóm hạng tử. a) x2 – 2xy – 4 + y2 b) x2 - 2xy + 5x - 10y c) x (2x - 3y) - 6y2 + 4xy d)8x3 + 4x2 - y3 - y2 e) 9 – x2 + 2xy + y2 f). x2 - x - y2 - y g). x2 -3x + xy - 3y Bài 4 Tính giá trị biểu thức x3 – 2x2 + x – xy2 tại x = 100; y = 1 4x2 – 9 – 4xy + y2 tại x = 13; y = 3 Bài 5: Tìm x a) x(x – 1) – x + 1 = 0 b) 2(x + 5) – x2 – 5x = 0 c) 5x (2x – 3) = 2x – 3 Bài 6: CMR với mọi số nguyên n thì: a) n2(n+1)+2n(n+1) chia hết cho 6 b) (n+2)2 – (n-2)2 chia hết cho 8 c) (n+7)2 – (n-5)2 chia hết cho 24 Tiết 9+10 PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHÁC A.LÝ THUYẾT -Phân tích một đa thức thành nhân tử là biến đổi biểu thức đó thành tích của những đơn thức và đa thức. -Các phương pháp khác + Tách hạng tử +Thêm bớt hạng tử + Đặt ẩn phụ B. BI TẬP Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp tách hạng tử a) x2 + 4x + 3 b) 4x2 + 4x – 3 c) x2 – x – 12 Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp thêm bớt hạng tử a)y4 + 64 b) x4 + 16 c) x5 + x4 + 1 d) x5 + x + 1 Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp đặt ẩ phụ a) (x2 + x + 1)(x2 + x + 2) - 12 b) (x2 + x)2 - 2(x2+ x) - 15 c) (x + 2)(x+3)(x+4)(x + 5) - 24 d) 4x(x+y)(x+y+z)(x+z)+y2z2 Bài 2: Cho x>0; y >0 v x-y =7 ; xy =60 . Không tính x,y hãy tính: a) x2 – y2 b) x4 + y4 Bài 3:Tìm x biết: a) (x+8)2=121 b) 4x2-12x = -9 c) x(x+6)-7x-42=0 d) x4-2x3+10x2-20x = 0 e) (x+1)2 = x+1 f) 2(x + 3) - x(x + 3) = 0 g) x3 + 27 + (x + 3) (x - 9) = 0 h) x2 + 5x = 6 BÀI 4:Thực hiện phép chia đa thức sau đây bằng cách phân tích đa thức bị chia thành nhân tử : a) (x5 + x3 + x2 + 1) : (x3 + 1) b) (x2 - 5x + 6) : (x - 3) c) (x3 + x2 + 4):(x +2) Bài 5: Rút gọn các phân thức b) c) Tiết 11+12 ÔN TẬP Bài 1:Tính a) b) (2x +y)2 c) x2 – x + d) e) (x-3)(x2 + 3x + 9) f) x3 – 27y3 g) x3 + 6x2 + 12x + 8 Bài 2: Tính nhanh giá trị của mỗi đa thức: a) x2-2xy-4z2+y2 tại x = 6, y = -4 z = 45 b) x2 +x + tại x = 49,75 Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x3 - 3x2 - 4x + 12 b) x2 – y2 – 7x + 7y c) x(x-1) – y(1-x) d) –x3+9x2-27x+27 e) x2 – x – 6 f) x4 + 4 a) x2 + 4x – y2 + 4 Bài 4: Tìm x biết: a) 2(x+3) – x(x+3) = 0 b) x3 – 0,25x = 0 c) x2 – 10x = -25 Bài 5. Thực hiện phép chia đa thức: a) (x2 – 5x + 6) : (x – 3) b) (x5+x3+x2+1) : (x3+1) Bài 6 Tìm GTNN hoặc GTNN của biểu thức a) A = 5x - x2 b)B = (2x – 1) (2x + 3) Bài 7 Rút gọn phân thức: a) b) KIỂM TRA 15’ II. Chi tiết Tiết 13+14 ÔN TẬP ĐƠN THỨC – ĐA THỨC PHÉP NHÂN ĐƠN THỨC – ĐA THỨC A. LÝ THUYẾT : 1. Đơn thức 2. Bậc của đơn thức 3. Nhn hai đơn thức 4. Đơn thức đồng dạng . 5. Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng 6. Đa thức 7. Bậc của đa thức 8.Nhân đơn thức với đa thức : A(B+C) = AB +AC 9.Nhân đa thức với đa thức: (A+B)(C+D)= AC +AD +BC +BD B. BI TẬP: Bài 1: Tính và xác định bậc của tích: a) (-2xy2z).(x2yz3)= (-2). .xy2z.x2yx3 = x3y3z4 (bậc 10) b) (-u3v4)3 = u9v12 (bậc 21) Bài 2: Tính: a) -3x4yz2 + x4yz2 = (-3 +1) x4yz2 = -2x4yz2 b) ax2y3 - 2 x2y3 + b2 x2y3 = (a – 2 + b) x2y3 = (a+b-2) x2y3 Bài 3: Tìm đa thức A biết: a) A + (x2 + y2) = 5x2 + 3y2 - xy Þ A = (5x2 + 3y2 – xy) - (x2 + y2) = 5x2 + 3y2 – xy - x2 - y2 = 4x2 + 2y2 – xy Bài 4: Sắp xếp và tính theo hàng dọc: a) f(x) + g(x) f(x) = x5 +x3-3x2 - 2x+5 + g(x) = x5-x4 + x2 -3x+1 f(x)+g(x) = 2x5-x4+x3-2x2-5x+6 Bài 5:Làm tính nhân: = 3x2.2x3 - 3x2.x + 3x2.5 = 6x5 – 3x3 + 15x2 = x.x2–x.5x + x.1– 2.x2+2.5x – 2.1–x.x2–x.11 = x3–5x2+ x –2x2+ 10x– 2 –x3-11x = -7x2 – 2 Bài 6: Sắp xếp và thực hiện phép nhân dọc: x2+ 3x – 5 x x+ 3 x3 + 3x2 – 5x + 3x2 + 9x –15 x3 + 6x2+ 4x – 15 a) (x +3)(3x – 5 + x2) Bài 7: Tìm x biết: b) 5(2x-1)+4(8-3x)= -5 Û 10x-5+32-12x = -5 Û -2x + 27 = -5 Û -2x = -5 -27 Tiết 15+16 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ A.LÝ THUYẾT : Các hằng đẳng thức đáng nhớ 1. (A+B)2 = A2 +2AB +B2 2. (A – B)2 = A2 –2AB +B2 3. A2 –B2 = (A-B )(A+B) B. BI TẬP: Bài 1: Tính: Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng a) x2 + 6x + 9 = x2 + 2.x.3 + 32 = (x + 3)2 b) x2 + x + = x2 + 2.x. + = Bài 3: Tính nhanh: a) 42 . 58 = (50 – 8).(50 + 8) = 502 – 82 = 2500 – 64 = 2436 c) 992 = (100 – 1)2 = 1002 – 2.100.1 + 12 = 10000 – 200 + 1 = 9801 Bài 4 Tính giá trị biểu thức a)Ta có 9x2 - 6xy + y2 = (3x – y)2 Thay x = 400, y = 200 vào biểu thức ta được (3.400 – 200)2 = (1200 – 200)2 = 10002 = 100000 Bài 5: Rút gọn biểu thức:: a) (x + y)2 + (x – y)2 = x2 + 2xy + y2 + x2 – 2xy +y2 = 2x2 + 2y2 b) 2(x – y)(x + y) + (x + y)2 + (x – y)2 = [(x + y) + (x – y)] 2 = (x + y + x – y)2 = (2x)2 = 4x2 Bài 6: Tìm x biết: a) 25x2 – 9 = 0 Û (5x -3)(5x+3) = 0 Vậy x=3/5 hoặc x=-3/5 Bài 7: So sánh các số sau: a) Ta có: A=1999.2001 = (2000-1)(2000+1) = 20002 – 12 < 20002 Vậy A < B. b) Ta có: C = (2+1)(22+1)(24+1)(28+1) = 3.5.17.257 = 255.257 = (256-1)(256+1) = 2562 - 12 D =216 = (28)2 = 2562 Hiển nhiên: 2562 - 12 < 2562 Vậy C < D. Tiết 17+18 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tt) A.LÝ THUYẾT : Các hằng đẳng thức đáng nhớ 4. (A+B)3 = A3+3A2B +3AB2+B3 5. (A-B)3 = A3–3A2B +3AB2 –B3 6. A3+B3 = (A+B)(A2 –AB+B2) 7. A3–B3 = (A–B)(A2 +AB+B2) B. BI TẬP: Bài 1: Tính: a) (x – 3y)3 = x3 -9x2y + 27xy2 -27y3 b)= c) (x+4)(x2- 4x + 16) =(x+4)(x2 – 4x + 42) = x3 + 43 = x3 + 64 d) (x-3y)(x2+3xy+9y2) = x3 – (3y)3 = x3 – 27y3 Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu: a) 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 = (2x+y)3 b) x3 - x2y + xy2 - y3 = (x-)3 Bài 3: Rút gọn biểu thức: a) (x + 2)(x2 – 2x + 4) – (15 + 2x3) = x3 + 8 – 15 - 2x3 = -x3 - 7 b) (3x – 2y)(9x2 + 6xy + 4y2) - (5x3- 10y3) = 27x3 – 8y3 - 5x3 + 10y3 = 22x3 + 2y3 Bài 4 Tính giá trị biểu thức a)Ta có x3 + 9x2y + 27xy2 + 27y3 = x3 + 3.x2.3y + 3.x.(3y)2 + (3y)3= (x + 3y)3 Thay x = 1; y = vào biểu thức ta được (1 + 3.3)3 = 103 = 1000 b) Ta có x3 - x2y + 6xy2 – 8y3 =- 3..2y +3..(2y)2 -(2y)3 = Thay x = y = 2 vào biểu thức ta được Bài 5: Tìm x biết: a) (x+2)(x2-2x+4) – x(x2+2) = 15 Û x3 + 8 –x3 – 2x =15 Û -2x = 15 – 8 Û -2x = 7 Û x = Vậy x = Bài 6: Tính nhanh: Tiết 19+20 PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG, DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC, NHÓM HẠNG TỬ A.LÝ THUYẾT -Phân tích một đa thức thành nhân tử àl biến đổi biểu thức đó thành tích của những đơn thức và đa thức. -Các cách phân tích đa thức thành nhân tử thường dùng: 1.Đặt nhân tử chung. 2.Dùng HĐT. 3. Nhóm hạng tử. 4. Phối hợp các phương pháp trên BI TẬP: Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử a) 3x2+12xy =3x.x+3x.4y=3x(x + 4y) b) 5x(y+1)-2(y+1) =(y+1)(5x-2) c) x(3y-2)+ y(2-3y) = x(3y-2) - y(3y -2) = (3y - 2) (x - y) Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x2 – 2xy – 4 + y2 = (x2 – 2xy + y2 )– 4 = (x-y)2-22 =(x-y-2)(x-y+2) b)x2 - 2xy + 5x - 10y = (x2 - 2xy) + (5x - 10y) = x(x - 2y) + 5(x - 2y) = (x - 2y) (x + 5) c) 8x3 + 4x2 - y3 - y2 = (8x3 - y3) + (4x2 - y2) = (2x)3 - y3 + (2x)2 - y2 =(2x-y)[(2x)2+(2x)y+y2]+(2x-y)(2x + y) =(2x-y)(4x2+2xy+y2)+(2x-y)(2x +y) = (2x - y (4x2 + 2xy + y2 + 2x + y) Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử a) 2x4 – 6x3 + 6x2 – 2x = 2x (x3 – 3x2 + 3x – 1 ) = 2x (x – 1 )3 b) 9x – x3 + 2x2y – xy2 = x(9 – x2 + 2xy – y2 ) = x {32 – (x-y)2}= x (3-x+y)(3+x-y) c)(x3y – x2y – xy3 – xy2 )= xy(x2 - x - y2 – y) =xy{( x2 - y2) – (x + y)} = xy (x+y)(x-y-1) Bài 4 Tính giá trị biểu thức a) Ta có x3 – 2x2 + x – xy2 = x.(x2 – 2x + 1 – y2) = x.[( x2 – 2x + 1) – y2] = x.[(x - 1)2 – y2] = x.(x – 1 – y).(x – 1 + y) Thay x = 100; y = 1 vào biểu thức ta được 100.(100 – 1 – 1).(100 – 1 + 1) = 100 . 98 . 100 = 980000 b) Ta có 4x2 – 9 – 4xy + y2 = (4x2 – 4xy + y2) – 9 = (2x – y)2 – 32 = (2x – y – 3).(2x – y +3) Thay x = 13; y = 3 vào biểu thức ta được (2.13 – 3 – 3).(2.13 – 3 + 3)= 20 . 26 = 520 Bài 5 Tìm x a) x(x – 1) – x + 1 = 0 x(x – 1) – (x – 1) = 0 (x – 1).(x – 1) = 0 (x – 1)2 = 0 x – 1 = 0 x = 1 b) 2(x + 5) – x2 – 5x = 0 2(x + 5) – x(x + 5) = 0 (x + 5).(2 – x) = 0 x + 5 = 0 hoặc 2 – x = 0 x = -5 hoặc x = 2 Bài 6: CMR với mọi số nguyên n thì: a) n2(n+1)+2n(n+1) chia hết cho 6 Ta cĩ: n2(n+1)+2n(n+1) = (n+1)(n2+2n) = n(n+1)(n+2) Với n là số nguyên thì n(n+1)(n+2) là ba số nguyên liên tiếp nên tích của chúng chia hết cho 6. Vậy n2(n+1)+2n(n+1) chia hết cho 6. b) (n+2)2 – (n-2)2 chia hết cho 8 Ta cĩ: (n+2)2 – (n-2)2 = [(n+2) – (n-2)][(n+2) +(n-2)] = (n+2-n+2)(n+2+n-2) = 4.2n = 8n 8 với mọi số nguyên n. Tiết 21+22 PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHÁC A.LÝ THUYẾT -Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử khác + Tách hạng tử +Thêm bớt hạng tử + Đặt ẩn phụ B .BI TẬP: Ví dụ: Phân tích đa thức x2 – 6x + 8 thành nhân tử. Ta có: x2 – 6x + 8 = x2 – 2x – 4x + 8 = (x2 – 2x)- (4x- 8) = x(x-2) – 4(x-2) = (x – 2) (x – 4) Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử a) x2 + 4x + 3 = x2 + x + 3x + 3 = (x2 +x) +(3x + 3) = x(x+1)+3(x+1) = (x+1)(x+3) b) 4x2 + 4x – 3 = 4x2 -2x +6x– 3 = 2x(x – 1) + 3(2x – 1) = (x – 1 ) (2x +3) a)y4 + 64 = (y2)2 + 82 = (y2)2 + 82 +16y2 - 16y2 = (y2 +8)2 – (4y)2 = (y2 +8 – 4y)(y2 +8 +4y) c) x5 + x4 +1 = x5 + x4+ x3 - x3 + x2- x2+x -x +1 =( x5 + x4+ x3 )-(x3+x2+x)+(x2+x+1) =(x2+x+1)(x3 – x + 1) Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử a) (x2 + x + 1)( (x2 + x + 2) - 12 Đặt x2 + x + 1 = y => x2 + x + 2 = y + 1 Ta cĩ : y(y+1) - 12 = y2 + y - 12 = y2 - 9 + y - 3 = (y - 3)(y + 3) + (y - 3) = (y - 3)(y + 3 + 1) = (y - 3)(y + 4) Thay y = x2 + x + 1 ta được (y - 3)(y + 4) = (x2 + x + 1 - 3)(x2 + x + 1 + 4) = (x2 + x - 2) (x2 + x + 5) = (x2 - 1 + x - 1)(x2 + x + 5) = [(x - 1)(x + 1) + x - 1](x2 + x + 5) = (x - 1)(x + 1 + 1)(x2 + x + 5) = (x - 1)(x + 2)(x2 + x + 5) Bài 3: Cho x>0; y >0 v x-y =7 ; xy =60 . Không tính x,y hãy tính: a) x2 – y2 Ta cĩ: x2 – y2 = x2 – y2 + 2xy -2xy = (x2 + 2xy – y2) – 2xy: = (x – y)2 – 2xy = 72 – 2.60 = 49 – 120 = -71 Bài 4: Tìm x a) (x+8)2=121 Û (x+8)2 – 121 = 0 Û (x+8)2 – 112 = 0 Û (x+8 -11) (x+8+11) = 0 Û (x-3)(x+19) = 0 Vậy x- 3 hoặc x = -19. c) x(x+6)-7x-42=0 Û x(x+6) – 7(x+6) = 0 Û (x+6)(x-7) = 0 Vậy x= -6 hoặc x = 7
Tài liệu đính kèm: