Chủ đề 1 :PHÉP NHÂN CÁC ĐA THỨC
Tuần:
Ngày soạn:
Ngày dạy: TIẾT 1: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
Lớp:8C
I .Mục tiêu
*Về kiến thức: - Ôn tập lại kiến thức về phép nhân và phép chia đon thức, đa thức
* Về kĩ năng: - Rèn kỹ năng giải các bài tập
* Về thái độ: -Rèn khả năng tính toán chính xác, vận dụng vào giải các bài toán và vận dụng vào thực tế,
II .Phương tiện dạy học:
Giáo viên : Giáo án, thước kẻ, các dạng bài tập
Học sinh : Sách vở, dụng cụ học tập.
III , Tiến trình dạy học:
Chủ đề 1 :phép nhân các đa thức Tuần: Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT 1: Nhân đa thức với đa thức Lớp:8C I .Mục tiêu *Về kiến thức: - Ôn tập lại kiến thức về phép nhân và phép chia đon thức, đa thức * Về kĩ năng: - Rèn kỹ năng giải các bài tập * Về thái độ: -Rèn khả năng tính toán chính xác, vận dụng vào giải các bài toán và vận dụng vào thực tế, II .Phương tiện dạy học: Giáo viên : Giáo án, thước kẻ, các dạng bài tập Học sinh : Sách vở, dụng cụ học tập. III , Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1 Kiểm tra bài cũ Em hãy phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức? phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức? HĐ2 HĐTP2.1 GV: ghi bảng Hs: Ghi vào vở I. Lý thuyết 1. Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. A( B+C) = AB +AC (A+B)(C+D) = A(C+D) + B(C+D)= AC+AD+BC+BD HĐ2 HĐTP2.1 Em hãy lên bảng làm bài tập 1 Em hãy nhận xét bài làm của bạn? HĐTP2.2 GV: ghi bảng Lên bảng làm bài tập 1 Nêu nhận xét bài làm của bạn? Hs: Ghi vào vở II. Bài tập Baứi 1 tính a ) 1,62 + 4 . 0,8 . 3,4 + 3.42 = 1,62 + 2.1,6 . 3,4 + 3.42 = ( 1,6 + 3,4)2 = 52 = 25 b ) 34 . 54 – ( 152 + 1 ) ( 152 – 1 ) = 154 – ( 154 – 1 ) = 154 – 154 + 1 = 1 c ) x4 – 12x3 + 12x2 – 12x +111 taùi x = 11 Giải (x4-11x3) - (x3- 11x2) + (x2- 11x) – (x-111) Thay số ta được -( 11-111) = 100 HĐ3 HĐTP3.1 Em hãy lên bảng làm bài tập 2 Em hãy nhận xét bài làm của bạn? HĐTP3.2 GV: ghi bảng lên bảng làm bài tập 2 Nêu nhận xét bài làm của bạn? Hs: Ghi vào vở Baứi 2 Tỡm giaự trũ lụựn nhaỏt cuỷa bieồu thửực sau : A = x2 – 6x + 11 Giải A = x2 – 2 . x . 3 + 32 + 2 = ( x – 3)2 + 2 Vỡ ( x-3 ) 2 ³ 0 vụựi moùi x thuoọc R Neõn ( x – 3)2 + 2 ³ 2 vụựi moùi x Vaọy giaự trũ lụựn nhaỏt cuỷa bieồu thửực A laứ 2 khi x = 3 Tiết 2 HĐ4 HĐTP4.1 Em hãy lên bảng làm bài tập 3 Em hãy nhận xét bài làm của bạn? HĐTP4.2 GV: ghi bảng Lên bảng làm bài tập 3 Nêu nhận xét bài làm của bạn? Hs: Ghi vào vở Bai 3 :Tính a , ( x2y2 - xy + 2y ) . ( x – 2y ) = x3y2 – 2x2y3 - x2y + xy2 + 2xy – 4y2 b , ( x2 –xy + y2 ) . ( x + y ) = x3 + x2y –x2y –xy2 + xy2 + y3 = x3 + y3 HĐ5 HĐTP5.1 Em hãy lên bảng làm bài tập 6/4 SBT HĐTP5.2 Em hãy nhận xét bài làm của bạn? Lên bảng làm bài tập 6/4 Nêu nhận xét bài làm của bạn? Baứi taọp 6 Tr4 SBT a , ( 5x – 2y ) . ( x2 – xy + 1 ) = 5x3 – 5x2y + 5x – 2x2y + 2xy2 – 2y = 5x3 – 7x2y + 2xy2 + 5x – 2y b , ( x – 1 ) .( x + 1) . ( x + 2 ) = ( x2 + x – x – 1 ) . ( x + 2 ) = ( x2 – 1 ) . ( x + 2 ) = x3+ 2x2 – x – 2 Tiết 3 HĐ6 HĐTP6.1 Em hãy lên bảng làm bài tập 4 Em hãy nhận xét bài làm của bạn? HĐTP6.2 GV: ghi bảng Lên bảng làm bài tập 4 Nêu nhận xét bài làm của bạn? Hs: Ghi vào vở Bài 4 Tính a , ( x2 – 2 x + 3 ) . (x – 5 ) = x3 – 5x2 – x2 + 10x +x – 15 = x3 – 6x2 + x – 15 Cách 2 caõu a , x 2 – 2x + 3 x – 5 -5x2 + 10x – 15 x3 - x2 + x x3 - 6x2 +x – 15 b , ( x2 – 2xy + y2 ) . ( x – y ) = x3- x2y -2x2y +xy2 – y3 = x3 – 3x2y + xy2 – y3 HĐ7 HĐTP7.1 Em hãy lên bảng làm bài tập 5 Em hãy nhận xét bài làm của bạn? HĐTP7.2 GV: ghi bảng Lên bảng làm bài tập 5 Nêu nhận xét bài làm của bạn? Hs: Ghi vào vở Bai 5 . Tớnh a , 1012 = ( 100 + 1)2 = 10000 +200 +1 =10201 b , 1992 = (200 -1)2 = 40000- 400 +1 =39601 c , 47. 53 = (50 -3) (50 +3) = 502 -32 = 2491. HĐ8 HĐTP8.1 Em hãy lên bảng làm bài tập 6 Em hãy nhận xét bài làm của bạn? HĐTP8.4 Lên bảng làm bài tập 6 Nêu nhận xét bài làm của bạn? Bài 6 Tinh a, ( 2x2 + 3y ) 3 = (2x2)3 +3.( 2x2)2.3y + 3.2x2(3y)2+(3y)3 = 8x6 + 36x4y + 54x2y2+27y3 b , ( x – 3 )3 = (x)3- 3. (x)2.3 +3. x.32 - 33 = x3 - x2 + x – 27 HĐ9. Củng cố Em hãy phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức? *. Hướng dẫn về nhà. - Học lý thuyết - Xem lại các bài đã chữa. IV, Lưu ý khi sủ dụng giáo án Gv cho HS luyện tập theo từng dạng bài tập. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Tuần: Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 2: Luyện tập về Hằng đẳng thức đáng nhớ Lớp:8C I. Muùc tieõu: - Về kiến thức : + Cuỷng coỏ kieỏn thửực ba haống ủaỳng thửực (a+b)2, (a-b)2, a2-b2. + Hoùc sinh vaọn duùng linh hoaùt caực haống ủaỳng thửực ủeồ giaỷi toaựn. -Về kĩ năng: Reứn luyeọn kyừ naờng quan saựt, nhaọn xeựt, tớnh toaựn. -Về thái độ: Phaựt trieồn tử duy logic, thao taực phaõn tớch vaứ toồng hụùp. II. Phửụng tieọn daùy hoùc -GV:Sgk, phieỏu hoùc taọp+baỷng phuù daùng baứi 18 trang 11 sgk -Hs:OÂõn taọp veà 3 haống ủaỳng thửực ủaừ hoùc III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoaùt ủoọng 1:Kieồm tra vaứ chửừa baứi cuừ. Khai trieồn caực haống ủaỳng thửực sau: (A + B)2; (A – B)2; A2 – B2. Nhaọn xeựt, ủaựnh giaự cho ủieồm. -Phaựt phieỏu hoùc taọp cho hs laứm baứi taọp 18 tr11 sgk ?Neõu kieỏn thửực cụ baỷn ủaừ vaọn duùng Nhaỏn maùnh Hs caựch xaực ủũnh A,B trong haống ủaỳng thửực Hoaùt ủoọng 2:Luyeọn taọp HẹTP2.1:Vaọn duùng haống ủaỳng thửực ủaừ hoùc Goùi Hs leõn baỳng laứm ?Neõu kieỏn thửực cụ baỷn ủaừ vaọn duùng Ghi ụỷ baỷng: x2 + 2xy + 4y2 =(x + 2y)2 Cho hoùc sinh nhaọn xeựt ủuựng hay sai (baứi taọp 20). GV:Nhaỏn maùnh noói sai trong quaự trỡnh vaọn duùng haống ủaỳng thửực HẹTP2.2:Vieỏt caực bieồu thửực sau veà daùng haống ủaỳng thửực ủaừ hoùc Cho hoùc sinh laứm baứi 21. Hửụựng daón bieỏn ủoồi veà daùng (A + B)2 Coự theồ giụựi thieọu (a + b + c)2 = .. (a-b-c)2= HẹTP2.3 :Chửựng minh Baứi taọp 23 (SGK). Hoạt động 3: củng cố - GV yêu cầu HS nêu các kiến thức cơ bản vận dụng trong tiết học. Hoùc sinh thửùc hieọn -Laứm treõn phieỏu hoùc taọp ẹửựng taùi choó neõu ủaựp aựn Hs leõn baỳng laứm -Haống ủaỳng thửực . Hoùc sinh laứm baứi 20 tr12 sgk. -Nghe ghi nhụự kieỏn thửực Hoùc sinh laứm baứi taọp 23 Hoùc sinh nhaọn xeựt Hoùc sinh ghi: * Neỏu A>=B vaứ B>=A thỡ A=B * A –B = 0 thỡ A = B *Neỏu A=C vaứ C=B thỡ A = Hoùc sinh thửùc hieọn. (a + b + c )2 = {(a+b) +c}2 =a2 + b2 + c2 +2ab + 2ac + 2bc Taỏt caỷ hoùc sinh laứm ụỷ vụỷ nhaựp. - HS đứng tại chỗ trả lời LUYEÄN TAÄP I/Chửừa baứi taọp Baứi 18 tr11sgk II:Baứi taọp luyeọn 1,Vaọn duùng haống ủaỳng thửực ủaừ hoùc a.Haừy trieồn khai caực haống ủaỳng thửực sau a.(2x-1)2= b.= (2x-1).(2x+1)= *Baứi 20 trang 12 sgk Sai vỡ (x+2y)2=x2+4xy+y2 2,Vieỏt caực bieồu thửực sau veà daùng haống ủaỳng thửực ủaừ hoùc Baứi 21 sgk /12 *Chuự yự: (a + b + c)2 = a2 +b2 + c2 + 2(ab + bc + ca) (a-b-c)2=a2+b2+c2-2ab-2ac-2bc * Hướng dẫn veà nhaứ : Caực em vaọn duùng haống ủaỳng thửực ủeồ laứm baứi ụỷ nhaứ 25c vaứ 24. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Tuần: Ngày soạn: Ngày dạy: Lớp:8C Tiết 3: Luyện tập về hằng đẳng thức đáng nhớ I. Muùc tieõu: - Về kiến thức: Cuỷng coỏ kieỏn thửực veà baỷy haống ủaỳng thửực ủaựng nhụự. - Về kĩ năng: Hoùc sinh vaọn duùng thaứnh thaùo caực haống ủaỳng thửực ủeồ giaỷi toaựn. - Về thái độ: Reứn luyeọn kú naờng phaõn tớch, nhaọn xeựt ủeồ aựp duùng linh hoaùt caực haống ủaỳng thửực. II. Phương tiện dạy học -GV: Baỷng phuù ghi heọ thoỏng baứi taọp, giaựo aựn. -HS: SGK, vụỷ nhaựp. III. Tiến trình daùy học : Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS Ghi baỷng Hoaùt ủoọng 1:Kieồm tra vaứ chửừa baứi cuừ. Vieỏt coõng thửực vaứ phaựt bieồu baống lụứi caực haống ủaỳng thửực ủaựng nhụự: - Toồng hai laọp phửụng. - Hieọu hai laọp phửụng. Hoaùt ủoọng 2: Bài taọp Luyeọn -HĐTP2.1 : Cho hoùc sinh oõn laùi caực haống ủaỳng thửực thoõng qua baứi 33 SGK. Ghi baứi taọp 33 treõn baỷng phuù Tớnh: a. (2+ xy)2 =.. b. (5-3x)2 =.. c. (5-x2) (5+x2) = d. (5x - 1)3 = e. (2x-y)(4x2+2xy+y2)=.. f. (x+3)(x2 - 3x + 9)=... Goùi hoùc sinh leõn ghi keỏt quỷa vaứo baỷng phuù -Nhaọn xeựt keỏt quaỷ. -HĐTP2.2: Baứi taọp 34 SGK. GV:(ghi ủeà baứi taọp leõn baỷng, cho hoùc sinh laứm theo nhoựm nhoỷ ớt phuựt roài cho hoùc sinh leõn baỷng ủieàn keỏt quaỷ ủaừ laứm). Ruựt goùn caực bieồu thửực sau: a. (a+b)2 - (a-b)2 = b. (a+b)3 - (a - b)3 - 2b3 = c. (x +y+z)2 - 2(x+y+z).(x+y) + (x+y)2 = GV: (ghi keỏt quaỷ caực caõu vaứo sau daỏu =) -HĐTP2.3: Baứi taọp 35 SGK. GV: (Ghi baỷng vaứ cho hoùc sinh tớnh nhanh): Tớnh nhanh: a. 342 + 662 + 68. 66 b. 742 + 242 - 48. 74 GV: Hoỷi: Em coự nhaọn xeựt caực pheựp tớnh naứy coự ủaởc ủieồm gỡ? Caựch tiựnh nhanh caực pheựp tớnh naứy nhử theỏ naứo? Haừy cho bieỏt keỏt quaỷ caực pheựp tớnh. -HĐTP2.4. Trỡnh baứy laùi keỏt quaỷ thửùc hieọn pheựp tớnh nhanh: a). 342 + 662 + 68. 66 = 342 + 662 +2. 34. 66 = (34+66)2 = 1002 = 10.000. b). 742 + 242 - 48. 74 = 722 + 242 - 2. 24. 74 = (74 - 24)2 = 502 = 2500. Ghi baứi taọp 36 SGK leõn baỷng : Tớnh giaự trũ bieồu thửực: a). x2 + 4x + 4 taùi x = 98. b). x3 + 3x2 + 3x +1 taùi x = 99. GV: Ghi caựch tớnh nhanh leõn baỷng. Caực nhoựm cuứng thửùc hieọn Moọt vaứi hoùc sinh leõn ghi keỏt quaỷ vaứo baỷng phuù. Hoùc sinh thửùc hieọn theo nhoựm. ẹaùi dieọn nhoựm thửùc hieọn Hoùc sinh thửùc hieọn theo nhoựm. ẹaùi dieọn nhoựm thửùc hieọn Hoùc sinh traỷ lụứi Hoùc sinh thửùc hieọn theo nhoựm. ẹaùi dieọn nhoựm thửùc hieọn Ghi baứi taọp veà nhaứ I. Kieồm tra vaứ chửừa baứi cuừ. II. Bài taọp Luyeọn 1,Baứi taọp 33 SGK. a. (2+ xy)2 =22+2.2xy+(xy)2 = 4 + 4xy +x2y2. b. (5-3x)2 =25+30x+9x2 c. (5-x2) (5+x2) =25 -x4. d. (5x -1)3=125x3-75x2 +15x-1 e.(2x-y)(4x2+2xy+y2)=8x3- y3. f. (x+3)(x2 - 3x + 9)= x3+27. 2, Baứi taọp 34 SGK. a. (a+b)2 - (a-b)2 = 4ab b. (a+b)3 - (a - b)3 - 2b3 = 6a2b c. (x +y+z)2 - 2(x+y+z).(x+y) + (x+y)2 = x2 3 ,Baứi taọp 35 SGK. a). 342 + 662 + 68. 66 = 342 + 662 +2. 34. 66 = (34+66)2 = 1002 = 10.000. b). 742 + 242 - 48. 74 = 722 + 242 - 2. 24. 74 = (74 - 24)2 = 502 = 2500. 4,Baứi taọp 36 SGK. a). x2 + 4x + 4 = (x+2)2 Theỏ x = 9 vaứo treõn: ị (9+2)2 = 112 = 121 b). x3 + 3x2 + 3x +1 Theỏ x = 99. .. *Hướng dẫn về nhà: Laứm tieỏp caực baứi taọp 37, 38 SGK IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án Luyện cho học sinh vận dụng thành thục hằng đẳng thức theo hai chiều : triển khai hẳng đẳng thức và đưa về hằng đẳng thức. Đặc biệt là phân tích để đưa về hằng đẳng thức để phục vụ cho bài sau. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Tuần: Ngày soạn: Ngày dạy: Lớp:8C Tiết 4: Luyện tập về phân tích đa thức thành nhân tử. I.Mục tiờu -Học sinh được củng cố lại phương phỏp phõn tớch đa thức thành nhõn tử :dựng hằng đẳng thức ,đặt nhõn tử chung -Vận dụng lý thuyết thành thạo để làm bài tập :tỡm x,tớnh nhanh -Rốn kỹ năng làm bài , tớnh cẩn thận chớnh xỏc , phỏt huy tớnh sỏng tạo ,khả năng tư duy sỏng tạo II.Phương tiện dạy học Gv :Bảng phụ ,phiếu học tập -Học sinh :ễn lại cỏc phương phỏp phõn tớch đa thức thành nhõn tử ,bảng nhúm III.Tiến trỡnh dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ghi bảng Hoạt động 1 :Kiểm tra ... hỡnh thoi nờn AF vuụng gúc với DE ,BF vuụng gúc với EC hay ta cú dễ dàng cm được gúc E bằng 900.Vậy MENF là hỡnh chữ nhật c/là hỡnh chữ nhật *Hướng dẫn về nhà -Tiếp tục ụn tập lý thuyết cỏc tứ giỏc đặc biệt -Xem lại cỏc bài đó làm Làm cỏc bài tập cũn lại trang 76-77 V:Lưu ý khi sử dụng giỏo ỏn . Ngày .thỏng năm 2009 Duyệt của BGH: ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Tuần 9 Ngày soạn ://2008 Ngày dạy ://2008 Tiết 4:phân tích đa thức thành nhân tử ( tiếp ) I.Mục tiờu -Hs được củng cố và khắc sõu phương phỏp phõn tớch đa thức thành nhõn tử :thờm bớt cựng một hạng tử ,tỏch một hạng tử thành nhiều hạng tử -Rốn kỹ năng làm bài cho hs thụng qua một số dạng bài tập -Giỏo dục hs tớnh cẩn thận ,chớnh xỏc trong tớnh toỏn ,ý thức tự học II.Phương tiện dạy học GV:Bảng phụ+phiếu học tập dạng trong sỏch trắ nghiệm Hs :ễn tập cỏc phương phỏp phõn tớch đa thức thành nhõn tử III,Tiến trỡnh dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ghi bảng Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ: ?Nờu cỏc pp phõn tớch đa thức thành nhõn tử ?x2-x-y –y2 b.5x2-10xy+5y2 -20z2 Gọi hs lờn bảng làm ?Nờu cỏc pp đó vận dụng Hoạt động 2:Dạng 1:Phõn tớch đa thức thành nhõn tử bắng pp tỏch một hạng tử thành nhiều hạng tử HĐTP 2.1:Bài 1: 1.x2+5x -6 2.x2-4x +3 3.x2+5x +4 4.x2-x -6 Gọi hs lờn bảng làm Cho hs thảo luận nhúm :Khi phõn tớch đa thức x2+bx +c thành nhõn tử ta làm như thế nào Gọi đại diện nhúm nờu pp Nhấn mạnh lại cỏc bước làm HĐTP 22:Bài 2 Phõn tớch đa thức sau thành nhõn tử a.7x-6x2 -2 b.2x2+3x -5 c.16x-5x2-3 Cú nhận xột gỡ về hệ số so với bài 1 Treo bảng phụ :cho đa thức a x2+bx +c Vận dụng :tớnh ac *Tỡm ước của ac vớ dụ là b1,b2. *Tỡm b=b1+b2; b1,b2=ac Hs theo hướng dẫn Cho hs thảo luận nhúm cỏc phần cũn lại gọi đại diện nhúm nờu pp sau đú gọi hs lờn bảng làm Nhấn mạnh lại cỏch phõn tớch đa thức thành nhõn tử bắng pp tỏch hạng tử Đặc biệt trong trường hợp đa thức cú a khỏc 1 Hoạt động 3:Dạng 2 Tỡm x 1.x2-3x+2=0 2.x2+x-6=0 3X2+5x+6 =0 ?Nờu pp làm Nhấn mạnh ỏp dụng của phõn tớch đa thức thành nhõn tử Gọi hs lờn bảng làm ?Nờu pp đó vận dụng Nhấn mạnh pp phõn tớch đa thức thành nhõn tử bằng pp tỏch một hạnh tử thành nhiều hạng tử Hs lờn bảng làm Hs cũn lại cựng làm nhận xột bổ xung hs thảo luận nhúm đại diện nhúm nờu pp -6.(-2)=12=3.4=6.2= *7=3+4,3.4=12 7x=3x+4x -6x2+7x -2=-6x2+3x+4x-2 =-3x(2x-1)+2(2x-1) =(2x-1)(-3x+2) hs thảo luận nhúm cỏc phần cũn lại gọi đại diện nhúm nờu pp sau đú gọi hs lờn bảng làm Hs lờn bảng làm Ghi nhớ thờm pp phõn tớch đa thức thành nhõn tử Dạng 1: Bài 1: 1.=x2+2x +3x +6 =(x2+2x)+(3x+6) =x(x+2) +3(x+2) =(x+2)(x+3) 2. 3. 4 Bài 2: a.-6x2+7x -2 =-6x2+3x+4x-2 =-3x(2x-1)+2(2x-1) =(2x-1)(-3x+2) b. c. Dạng 2:Tỡm x 1.x2-2x—x+2=0 X(x-2) –( x-2)=0 (x-2)(x-1)=0 Suy ra x-2=0 hoặc x-1=0 Vậy x=2 ;x=1 *Hướng dẫn học ở nhà -Xem lại cỏc bài đó làm -Nắm chắc pp phõn tớch đa thức thành nhõn tử bằng pp tỏch hạng tử -Làm bài tập/7 sbt IV:Lưu ý khi sử dụng giỏo ỏn Ngày thỏng .năm 2008 Duyệt của Ban Giỏm Hiệu ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Tuần 10: Ngày soạn ://2008 Ngày dạy ://2008 Tiết 5:phân tích đa thức thành nhân tử ( tiếp ) I.Mục tiờu: -Hs được củng cố và khắc sõu cỏc pp phõn tớch đa thức thành nhõn tử và biết thờm một pp mới thờm bớt cựng một hạng tử -Rốn kỹ năng làm bài thụng qua giải một số bài tập -Giỏo dục ý thức tự học tớnh cẩn thận II.Chuẩn bị phương tiện dạy học GV: bảng phụ ,phiếu học tập Hs ễn lại cỏc pp phõn tớch đa thức đa thức thành nhõn tử III.Tiến trỡnh dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ghi bảng Hoạt động 1:Dạng 1:Trắc nghiệm khỏch quan:Khoanh trũn vào đỏp ỏn đỳng cõu 1 : Đa thức 4x(2y-z) +7y(z-2y) được phõn tớch thành nhõn tử là : a/ (2y+z)(4x+7y) b/(2y-z)(4x-7y) c/ (2y+z)(4x-7y) d/(2y-z)(4x+7y) Cõu 2 :Đa thức (x-4)2 +(x-4) được phõn tớch thành nhõn tử là : a/(x-4)(x-3) b/ (x-4)(x-5) c/ (x+4)(x+3) d/ (x+4)(x-4) Cõu 3 :Đa thức 9x6 +24x3y2 +16y2 được phõn tớch thành nhõn tử là : a/ (3x3-4y2)2 b/ -(3x3+4y2)2 c/ (3x3+4y2)2 d// (3y3-2x2)2 Cõu 4 : Phõn tớch đa thức thành nhõn tử -8x3 +1 ta được a/(2x-1)(4x2+2x+1) b/ (1-2x)(1+2x+4x2) c/ (1+2x)(1-2x+4x2) Cõu 5 : x3(x2-1)-(x2-1) thành nhõn tử ta được a/ (x-1)2(x+10(x2+x+1) b/ (x+1)3(x+1) c/ (x-1)(x+1)(x2+x+1) d/ (x-1)2 (x+1)(x2-x+1) Cõu 6 : Đa thức x3 -6x2y +12xy2 -8y3 được phõn tớch thành nhõn tử là : a/(x-y)3 b/ (2x-y)3 c/ x3 –(2y)3 d/ (x-2y)3 Cõu 7: Đa thức 36-12x+x2 được phõn tớch thành nhõn tử là : a/(6+x)2 b/ (6-x)2 c/ (6+x)3 d/ (6-x)3 Cõu 8 : Đa thức 49(y-4)2 -9(y+2)2 được phõn tớch thành nhõn tử là : a/2(5y-11)(4y-34) b/ 2(5y+11)(4y-24) c/2(5y-11)(4y+24) d/ 2(5y+11)(4y+34) Cõu 9: (x+3)2-25 được phõn tớch thành nhõn tử là : a/(x+8)(x-2) b/(x-8)(x+2) c.x+8)(x+2) d/(x-8)(x-2) Cõu 10 :Xột A= 2x2 +x-3 Đa thức A được phõn tớch thành nhõn tử là : a/ 2(x-1)(x+) b/ (x-)(2x+3) c/ 2x2-2x+3x+3 d/ cả 3 đểu đỳng Phỏt phiếu học tập cho hs làm Gọi hs lờn bảng cho đỏp ỏn hs cũn lại theo dừi bổ xung ?Nờu kiến thức cơ bản đó vận dụng Nhấn mạnh lại cỏc pp phõn tớch đa thức thành nhõn tử Hoạt động 2:Dạng 2:Phõn tớch đa thức thành nhõn tử bằng pp thờm bớt cựng một hạng tử 1.x4+4 2.16x4+1 3.x4+64 4.4+81x4 ?Nhận xột về cỏc hạng tử trong đa thức ?Thờm bớt cựng một hạng tử để xuất hiện hằng đẳng thức Gọi hs đứng tại chỗ làm phần a;cỏc phần cũn lại hs lờn bảng làm Yờu cầu hs xỏc định hạng tử thờm vào Nhấn mạnh cỏc pp phõn tớch đa thức thành nhõn tử Hs làm trờn phiếu học tập Đều dương Lờn bảng làm Dạng 1:Trắc nghiệm khỏch quan:Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời mà em cho là đỳng nhất (Phiếu học tập) cõu 1 : Đa thức 4x(2y-z) +7y(z-2y) được phõn tớch thành nhõn tử là : a/ (2y+z)(4x+7y) b/(2y-z)(4x-7y) c/ (2y+z)(4x-7y) d/(2y-z)(4x+7y) Cõu 2 :Đa thức (x-4)2 +(x-4) được phõn tớch thành nhõn tử là : a/(x-4)(x-3) b/ (x-4)(x-5) c/ (x+4)(x+3) d/ (x+4)(x-4) Cõu 3 :Đa thức 9x6 +24x3y2 +16y2 được phõn tớch thành nhõn tử là : a/ (3x3-4y2)2 b/ -(3x3+4y2)2 c/ (3x3+4y2)2 d// (3y3-2x2)2 Cõu 4 : Phõn tớch đa thức thành nhõn tử -8x3 +1 ta được a/(2x-1)(4x2+2x+1) b/ (1-2x)(1+2x+4x2) c/ (1+2x)(1-2x+4x2) Cõu 5 : x3(x2-1)-(x2-1) thành nhõn tử ta được a/ (x-1)2(x+10(x2+x+1) b/ (x+1)3(x+1) c/ (x-1)(x+1)(x2+x+1) d/ (x-1)2 (x+1)(x2-x+1) Cõu 6 : Đa thức x3 -6x2y +12xy2 -8y3 được phõn tớch thành nhõn tử là : a/(x-y)3 b/ (2x-y)3 c/ x3 –(2y)3 d/ (x-2y)3 Dạng 2:Phõn tớch đa thức thành nhõn tử bằng pp thờm bớt cựng một hạng tử 1.=(x2)2 +22 =(x2)2-2.x2.2 +22 -(2x)2 =(x-2)2-(2x)2 =(x2-2-2x)(x2-2+2x) 2.=(4x2)2+12 = 3. 4. *Hướng dẫn học ở nhà -Xem lại cỏc bài đó làm -Tiếp tục ụn tập lại cỏc pp phõn tớch đa thức thành nhõn tử và cỏc ứng dụng -Làm bài tập /6 sbt IV:Lưu ý khi sử dụng giỏo ỏn . Ngày soạn ://2008 Ngày dạy :/./2008 Tiết6:phân tích đa thức thành nhân tử ( tiếp ) I.Mục tiờu -Hs được củng cố lại cỏc pp phõn tớch đa thức thành nhõn tử thụng qua giải cỏc bài tập -Rốn kỹ năng cho hs _Giỏo dục tớnh cẩn thận ý thức tự học II.Phương tiện dạy học GV:Bảng phụ ,phiếu học tập HS:ễn tập cỏc pp phõn tớch đa thức thành nhõn tử và cỏc ứng dụng của phõn tớch đa thức thành nhõn tử III.Tiến trỡnh dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ghi bảng Hoạt động 1:Phõn tớch đa thức sau thành nhõn tử Cõu 1 : Đa thức 5(x-y)-y(x-y) được phõn tớch thành nhõn tử là : a/ (x-y)(5+x) b/ (x+y)(5-y) c/ (x+y)(5+y) d/ (x-y)(5-y) Cõu 2 : Đa thức 5x2y-10xy2 được phõn tớch thành nhõn tử là : a/5xy(x-2y) b/ -5xy(x-2y) c/ 5xy(2x-y) d/ -5xy(2x-y) Cõu 3 :Đa thức x(x-7) +(7-x)2: được phõn tớch thành nhõn tử là a/(x-7)(2x-7) b/ 7(x-7) c/ (x-7)(2x+7) d/ (x-7)(x+7) cõu 4 : Đa thức 4x(2y-z) +7y(z-2y) được phõn tớch thành nhõn tử là : a/ (2y+z)(4x+7y) b/(2y-z)(4x-7y) c/ (2y+z)(4x-7y) d/(2y-z)(4x+7y) Cõu 5 :Đa thức (x-4)2 +(x-4) được phõn tớch thành nhõn tử là : a/(x-4)(x-3) b/ (x-4)(x-5) c/ (x+4)(x+3) d/ (x+4)(x-4) Cõu 6 :Đa thức 9x6 +24x3y2 +16y2 được phõn tớch thành nhõn tử là : a/ (3x3-4y2)2 b/ -(3x3+4y2)2 c/ (3x3+4y2)2 d// (3y3-2x2)2 Cõu 7 : Phõn tớch đa thức thành nhõn tử -8x3 +1 ta được a/(2x-1)(4x2+2x+1) b/ (1-2x)(1+2x+4x2) c/ (1+2x)(1-2x+4x2) Cõu 8 : x3(x2-1)-(x2-1) thành nhõn tử ta được a/ (x-1)2(x+10(x2+x+1) b/ (x+1)3(x+1) c/ (x-1)(x+1)(x2+x+1) d/ (x-1)2 (x+1)(x2-x+1) Cõu 9: Đa thức x3 -6x2y +12xy2 -8y3 được phõn tớch thành nhõn tử là : a/(x-y)3 b/ (2x-y)3 c/ x3 –(2y)3 d/ (x-2y)3 Cõu 10: Đa thức 36-12x+x2 được phõn tớch thành nhõn tử là : a/(6+x)2 b/ (6-x)2 c/ (6+x)3 d/ (6-x)3 Cõu 11 : Đa thức 49(y-4)2 -9(y+2)2 được phõn tớch thành nhõn tử là : a/2(5y-11)(4y-34) b/ 2(5y+11)(4y-24) c/2(5y-11)(4y+24) d/ 2(5y+11)(4y+34) Cõu 12 : (x+3)2-25 được phõn tớch thành nhõn tử là : a/(x+8)(x-2) b/(x-8)(x+2) c/ (x+8)(x+2) d/(x-8)(x-2) Phỏt phiếu học tập cho hs làm Phõn nhúm để hs làm :Lớp phõn thành 4 nhúm mỗi nhúm 3 cõu Đại diện nhúm làm cỏc nhúm nhận xột bổ sung Hoạt động 2:Vận dụng HĐTP 2.1:Tỡm x Cõu 1 : Với (x-1)2=(x-1) thỡ giỏ trị của x sẽ là : a/ 0 b/-1 c/ 1 hoặc 2 d/ 0 hoặc 1 Cõu 2 : Giỏ trị của x thoả món 2x(x+3) +2(x+3) =0 là : a/ 3 hoặc 1 b/ -3 hoặc 1 c/3 hoặc -1 d/ -3 hoặc -1 Cõu 3 : Giỏ trị của x thoả món 2x(x-3)+5(x-3)=0 là : a/ 0 b/ c/ 3 hoặc d/-3 hoặc Cõu 4 : Tỡm x biết 2x2-x-1 =0 ta được : a/ x=1 hoặc x= b/ x=-1 hoặc x= c/ Cả 2 đỳng d/ cả 2 sai HĐTP 2.2:Tớnh giỏ trị Cõu 1 :Giỏ trị của biểu thức 4(x+y)2 -9(x-y)2 với x=2 ;y=4 là : a/ 78 b/ 98 c/ 108 d/ 118 Cõu 2: M= -5x2 (y-2z)-5x2(2z-y) với x=20 ;y=24 và z=2 thỡ M cú giỏ trị là: a/ -80000 b/ 80000 c/ 0 d/1 Cõu 3 : Giỏ trị của biểu thức A=x2-y2 +2y-1 với x=75 ; y=26 là a/ -6500 b/6500 c/ -7000 d/7000 Nờu kiến thức cơ bản đó vận dụng Nhấn mạnh lại cỏc pp phõn tớch đa thức thành nhõn tử và cỏc ứng dụng phiếu học tập cho hs làm Dạng 1:Phõn tớch đa thức thành nhõn tử Phiếu học tập Cõu 1 : Đa thức 5(x-y)-y(x-y) được phõn tớch thành nhõn tử là : a/ (x-y)(5+x) b/ (x+y)(5-y) c/ (x+y)(5+y) d/ (x-y)(5-y) Cõu 2 : Đa thức 5x2y-10xy2 được phõn tớch thành nhõn tử là : a/5xy(x-2y) b/ -5xy(x-2y) c/ 5xy(2x-y) d/ -5xy(2x-y) Cõu 3 :Đa thức x(x-7) +(7-x)2: được phõn tớch thành nhõn tử là a/(x-7)(2x-7) b/ 7(x-7) c/ (x-7)(2x+7) d/ (x-7)(x+7) cõu 4 : Đa thức 4x(2y-z) +7y(z-2y) được phõn tớch thành nhõn tử là : a/ (2y+z)(4x+7y) b/(2y-z)(4x-7y) c/ (2y+z)(4x-7y) d/(2y-z)(4x+7y) Dạng 2:Vận dụng *Tỡm x Phiếu học tập *Tớnh giỏ trị Phiếu học tập *Hướng dẫn học ở nhà -Xem lại cỏc bài đó làm -Làm cỏc bài tập phiếu học tập vào vở -ễn tớnh chất chia hết của một tổng.. IV:Lưu ý khi sử dụng giỏo ỏn ... Ngày .thỏng năm 2008 Duyệt của Ban Giỏm Hiệu
Tài liệu đính kèm: