Tiết 5: LUYỆN TẬP VỀ CÁC HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (Tiếp)
1 Mục tiêu :
- Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức đáng nhớ .
- Luyện các bài tập vận dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ.
2 Các hoạt động dạy học :
Ngày soạn: Thứ 4 ngày 09 tháng 9 năm 2009 Ngày dạy: Thứ 5 ngày 10 tháng 9 năm 2009 Tiết 5: luyện tập về Các hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp) 1 Mục tiêu : - Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức đáng nhớ . - Luyện các bài tập vận dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ. 2 Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 : Luyện tập Bài 1: Rút gọn biểu thức: a. (a - b + c + d)(a - b - c - d) b. (x + 2y + 3z)(x - 2y + 3z) c. (x - 1)(x2 - x - 1)(x + 1)(x2 + x +1) GV cho 3 hs lên bảng trình bày, hs cả lớp làm vào vở Gv cho hs nhận xét, sửa sai(nếu có) GV đánh giá, nhận xét và chốt lại Bài 2: Chứng minh rằng a. (a2 + b2) (x2 + y2) = (ay - bx)2 + (ã + by)2 b. (a + b + c)2 + a2 + b2 + c2 = (a + b)2 + (b + c)2 + (c + a)2 GV cho 2hs lên bảng trình bày, hs cả lớp làm vào vở Gv cho hs nhận xét, sửa sai(nếu có) GV đánh giá, nhận xét và chốt lại Bài 3: Trong hai số sau, số nào lớn hơn. a. A = 1632 + 74. 163 + 372 bà B = 1472 - 94. 147 + 472 b. C = (22 + 42 + .... + 1002) - (12 + 32 + .... + 992) và c. D = 38. 78 - (214 + 1) GV cho 3 hs lên bảng trình bày, hs cả lớp làm vào vở Gv cho hs nhận xét, sửa sai(nếu có) GV đánh giá, nhận xét và chốt lại Bài 4: Xác định các hệ số a, b sao cho đa thức sau viết dưới dạng bình phương của một đa thức nào đó. x4 + 2x3 + 3x2 + ax + b GV cho hs lên bảng trình bày, hs cả lớp làm vào vở Gv cho hs nhận xét, sửa sai(nếu có) GV đánh giá, nhận xét và chốt lại Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà Về nhà xem lại các bài tập đã giải và làm các bài tập sau: Tìm x biết : Bài 1: a. (a - b + c + d)(a - b - c - d) = = (a - b)2 - (c + d)2 = a2 - 2ab + b2 - c2 - 2cd - d2 = a2 + b2 - c2 - d2 - 2ab - 2cd b. (x + 2y + 3z)(x - 2y + 3z) = = (x + 2z)2 - (2y)2 = x2 + 6xz + 9z2 - 4y2 c. (x - 1)(x2 - x - 1)(x + 1)(x2 + x + 1) = (x3 - 1) (x3 + 1) = x6 - 1 Bài 2: a. (a2 + b2) (x2 + y2) = (ay - bx)2 + (ã + by)2 VP = (ay - bx)2 + (ã + by)2 = ay2 - 2abxy + b2x2 + a2x2 + 2abxy + b2y2 = a2y2 + a2x2 + b2x2 + b2y2 = a2(x2 + y2) + b2(x2 + y2) = (a2 + b2) (x2 + y2) = VT đpcm b. (a + b + c)2 + a2 + b2 + c2 = (a + b)2 + (b + c)2 + (c + a)2 VP = (a + b)2 + (b + c)2 + (c + a)2 = a2 + 2ab + b2 + b2+2bc + c2 + c2 +2ac+ a2 = a2+ b2 + c2 + 2ab + 2ac + 2bc + a2+ b2+c2 = (a + b + c)2 + a2 + b2 + c2 = VT đpcm Bài 3: a. A = (163 + 37)2 = 2002 = 40000 B = (147 - 47)2 = 1002 = 10000 Vậy A > B b. C = (22 - 12) + (42 - 32) + .... + (1002 - 992) = 3 + 7 + .... + 199 = D = (3 . 7)8 - (218 - 1) = 1 Vậy D < C c. E = = H (Vì x > y > 0) Bài 4: a. Giả thiết rằng: x4 + 2x3 + 3x2 + ax + b = (x2 + cx + d)2 Xét trường hợp: x4 + c2x2 + d2 + 2cx3 + 2dx2 + 2cdx = x4 + 2cx3 + x2(c2 + 2d) + 2cdx + d2 Sử dụng phương pháp đồng nhất hệ số ta có: Xét trường hợp x4 + 2x3 + 3x2 + ax + b = (- x2 + cx + d)2 Ta được: a = 2; b = 1; c = d = 1 Vậy x4 + 2x3 + 2x + 1 = (x2 + x + 1)2 = (- x2 - x - 1)2
Tài liệu đính kèm: