Giáo án tự chọn môn Toán - Tiết 22: Luyện tập về phương trình chứa ẩn ở mẫu

Giáo án tự chọn môn Toán - Tiết 22: Luyện tập về phương trình chứa ẩn ở mẫu

 Tiết 22: LUYỆN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU

I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:

- Rèn kĩ năng giải phương trình, biến đổi tương đương các phương trình.

- Học sinh thực hành tốt giải các phương trình đưa được về dạng ax + b = 0, phương trình chứa ẩn ở mẫu.

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn, thước

- HS: Ôn tập các kiến thức cũ, dụng cụ học tập.

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 475Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn môn Toán - Tiết 22: Luyện tập về phương trình chứa ẩn ở mẫu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Thứ 3 ngày 26 tháng 01 năm 2010
Ngày giảng: Thứ 4 ngày 27 tháng 01 năm 2010 
 Tiết 22: luyện tập về Phương trình chứa ẩn ở mẫu
I. Mục tiêu bài dạy:
Rèn kĩ năng giải phương trình, biến đổi tương đương các phương trình.
Học sinh thực hành tốt giải các phương trình đưa được về dạng ax + b = 0, phương trình chứa ẩn ở mẫu. 
II. Phương tiện dạy học:
GV: Giáo án, bảng phụ, phấn, thước 
HS: ôn tập các kiến thức cũ, dụng cụ học tập.
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 5
Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm
Gọi 1 hs nêu cách làm
Hs 1
Gọi hs khác nhận xét bổ sung
Hs 2
Gv uốn nắn cách làm
Hs ghi nhận cách làm
Để ít phút để học sinh làm bài.
Gọi hs lên bảng trình bày lời giải
Bài tập 1:
Tìm m để phương trình 3x – 2m + 1 = 0 có nghiệm là x = -2.
Giải:
Phương trình 3x – 2m + 1 = 0 có nghiệm là x= -2 khi: 3(-2) – 2m + 1 = 0
Û - 6 – 2m + 1 = 0
Û - 2m = 6 – 1
Û - 2m = 5
Û m = - 2,5
Vậy với m = -2,5 thì phương trình đã cho có nghiệm là x = - 2.
HĐ 2 Bài tập
GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 6
Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm
Gọi 1 hs nêu cách làm
Hs 1
Gọi hs khác nhận xét bổ sung
Hs 2
Gv uốn nắn cách làm
Hs ghi nhận cách làm
Để ít phút để học sinh làm bài.
Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét.
Gọi 2 hs lên bảng trình bày lời giải
Hs 3, hs 4
Gọi hs khác nhận xét bổ sung
Hs 5: ..
Hs6: 
Gv uốn nắn
Hs ghi nhận.
Gọi 1 hs lên bảng làm phần c.
Hs7:
Gọi hs khác nhận xét bổ sung.
Hs8:
Gv uốn nắn.
.
HĐ3: Củng cố.
Bài 3: Giải các pt sau :
Bài tập 2
Giải phương trình sau:
Giải:
(ĐKXĐ: x ạ 0 và x ạ 3/2)
ị x – 3 = 5(2x – 3)
Û x – 3 = 10x – 15
Û x – 10x = -15 + 3
Û - 9x = - 12
Û x = 4/3 thỏa mãn.
Vậy tập hợp nghiệm của phương trình là 
S = {4/ 3}
(ĐKXĐ: x ạ 0, x ạ 2)
ị x(x + 2) – (x – 2) = 2
Û x2 + 2x – x + 2 = 2
Û x2 + x + 2 – 2 = 0
Û x2 + x = 0
Û x(x + 1) = 0
Û x = 0 hoặc x + 1 = 0
1)x = 0 (không thỏa mãn điều kiện)
2)x + 1 = 0 Û x = -1 (thỏa mãn)
Vậy tập hợp nghiệm của phương trình là S = { - 1}
(ĐKXĐ: x ạ 2 và x ạ - 2)
ị(x+1)(x+2)+(x – 1)(x – 2) = 2(x2+2)
Û x2+ 2x + x + 2 + x2-2x – x + 2 = 2x2+4
Ûx2+ x2 –2x2 + 2x + x – 2x – x = 4 -2 – 2
Û 0x = 0
Vậy phương trình nghiệm đúng với mọi giá trị của x ạ ± 2.
4.Hướng dẫn về nhà:
Nắm chắc các phép biến đổi tương đương các phương trình và cách làm các dạng bài tập trên.
Làm các bài tập tương tự trong SBT.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tu_chon_mon_toan_tiet_22_luyen_tap_ve_phuong_trinh_c.doc