I. MỤC TIÊU :
* Kiến thức: HS khắc sâu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức.
* Kỹ năng: Rèn kỷ năng thực hiện phép nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức. Ap dụng vào giải các bài tập khác.
* Thái độ:: Tính cẩn thận, suy luận lôgic.
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên : Bài soạn , SBT, SGK , bảng phụ , phấn màu.
2. Học sinh : dụng cụ học tập
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong bài mới
2. Tổ chức luyện tập :
Ngµy so¹n: Thø 4 ngµy 26 th¸ng 8 n¨m 2009 Ngµy d¹y: Thø 5 ngµy 27 th¸ng 8 n¨m 2009 TiÕt 2: LuyƯn tËp vỊ phÐp nh©n ®a thøc víi ®a thøc I. MỤC TIÊU : * Kiến thức: HS khắc sâu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức. * Kỹ năng: Rèn kỷ năng thực hiện phép nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức. Aùp dụng vào giải các bài tập khác. * Thái độ:: Tính cẩn thận, suy luận lôgic. II. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên : Bài soạn , SBT, SGK , bảng phụ , phấn màu. 2. Học sinh : dụng cụ học tập III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 1. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong bài mới 2. Tổ chức luyện tập : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Bài tập 1 : Thực hiện phép tính : a, ( x -7 ) ( x - 5 ) b, ( x + 1 ) ( x-1 ) ( x+2 ) c, x2y2 ( 2x + y ) ( 2x - y ) gv y/c hs hoạt động nhóm gv theo dõi hướng dẫn thêm các nhóm yếu. Gv cho nhận xét nhóm sai , sau đó lấy bảng của nhóm làm đúng để làm kiến thức chuẩn. Gv lưu ý những sai lầm mà hs hay mắc phải Bài tập 1: Thực hiện phép tính : a, ( x -7 ) ( x - 5 ) = x.x – x.5 – 7.x + 7.5 = x2 - 5x – 7x + 35 = x2 - 12x + 35 b, ( x + 1 ) ( x-1 ) ( x+2 ) = (x.x – x.1 + 1.x – 1.1) (x + 2) = (x2 - 1) (x + 2) = ...= x3 + 2x2 - x -2 c, = ... = 2x4y2 - x2y4 Bài tập 2 : Rút gọn các biểu thức sau : a, x( 2x2 - 3 ) - x2 ( 5x + 1) + x2 b, 3x ( x-2 ) - 5x ( 1- x ) - 8 ( x2 - 3 ) gv y/c hs hoạt động nhóm gv theo dõi hướng dẫn thêm các nhóm yếu. Gv cho nhận xét nhóm sai , sau đó lấy bảng của nhóm làm đúng để làm kiến thức chuẩn. Gv lưu ý những sai lầm mà hs hay mắc phải Bài tập 2: Rút gọn các biểu thức sau : Đáp số : a, - 3x3 -3x b, - 11 x + 24 Bài tập 3 Tính giá trị biểu thức a, A = 5x ( x2 -3 ) + x2 ( 7 - 5x ) - 7 x2 tại x = -5 b, B = x ( x- y ) + y ( x -y ) tại x = 1,5 và y = 10 GV : để tính giá trị các biểu thức trên, trước hết ta phải làm gì ? GV : RG xong ta làm như thế nào ? Bài tập 3 Tính giá trị biểu thức a/ Ta có : A = 5x ( x2 -3 ) + x2 ( 7 - 5x ) - 7 x2-15x A = 5x. x2 – 5x.3 + x2.7 – x2.5x - 7 x2 A = –15x Thay x = – 5 vào biểu thức A, ta được : A ( -5) = (–15)(– 5) = 75. b/ B = x2 - y2 ; tại x = 1,5 và y = 10 B = - 97, 75. Bài tập 4 Tìm x, biết : 2x ( x - 5 ) - x ( 3 + 2x ) = 26 gv y/c hs hoạt động nhóm gv theo dõi hướng dẫn thêm các nhóm yếu. Gv cho nhận xét nhóm sai , sau đó lấy bảng của nhóm làm đúng để làm kiến thức chuẩn. Gv lưu ý những sai lầm mà hs hay mắc phải Bài tập 4: Tìm x, biết : 2x ( x - 5 ) - x ( 3 + 2x ) = 26 ĩ 2x. x - 2x . 5- x .3 – x. 2x = 26 ĩ 2x2 - 10x - 3x – 2x2 = 26 ĩ - 13x = 26 ĩ x = -2 Vậy x = -2 Bài tập5 : Chứng minh a, ( x - 1 ) ( x2 + x + 1 ) = x3 - 1 b, ( x3 + x2y + xy2 + y3 ) ( x-y ) = x4 -y4 GV : Để chứng minh đẳng thức trên ta làm như thế nào ? ? ta nên biến đổi vế nào ? vì sao ? Gv lưu ý thêm về bài tóan cm đẳng thức Bài tập5 a,Hs làm theo hướng dẫn của gv biến đổi vế trái ta có : ( x - 1 ) ( x2 + x + 1 ) = ...... = x3 - 1 b, hs hoạt động nhóm ( x3 + x2y + xy2 + y3 ) ( x-y ) = .............. = x4 -y4 Bài tập6 : ( bt9 SBT ) ? a chia cho 3 dư 1 ta viết như thế nào ? b chia cho 3 dư 2 ? lập tích ab Bài tập6 : ( bt9 SBT ) Ta có a = 3q + 1 ; b = 3k + 2 ( q, k N ) => a.b = (3q + 1)(3k + 2 ) = 9qk + 6q + 3k + 2 = 3( 3qk + 2q + k ) + 2 = 3n + 2 (3qk + 2q + k = n N ) Vậy ab chia cho 3 dư 2 . 3, HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : làm bt còn lại trong SBT
Tài liệu đính kèm: