Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 3: Luyện tập - Đỗ Minh Trí

Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 3: Luyện tập - Đỗ Minh Trí

I. MỤC TIÊU:

Kiến thức cơ bản:

 - Củng cố kiến thức về nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.

Kỹ năng cơ bản:

 - HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức.

Tư duy:

II. Phương Php:

 - Nu vấn đề, học theo nhĩm.

III. CHUẨN BỊ:

 - GV: Giáo án, SGK, phấn màu.

 - HS: Chuẩn bị trước bài tập ở nhà.

IV.Các Hoạt Động Day Học:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 589Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 3: Luyện tập - Đỗ Minh Trí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 2
Tiết : 3
LUYỆN TẬP
Ngày soạn: 23/ 08
Ngày dạy: 25/ 08
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức cơ bản:
 - Củng cố kiến thức về nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
Kỹ năng cơ bản:
 - HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức.
Tư duy:
II. Phương Pháp:
 - Nêu vấn đề, học theo nhĩm.
III. CHUẨN BỊ:
 - GV: Giáo án, SGK, phấn màu.
 - HS: Chuẩn bị trước bài tập ở nhà.
IV.Các Hoạt Động Day Học:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 phút)
1. Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức.
AD: Thực hiện phép nhân, rồi tính giá trị của biểu thức
a) x ( x – y) + y ( x – y )
Với x = -6 , y = 8
2. Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức.
AD: làm tính nhân
( x2 – xy + y2 )( x + y )
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện, lớp chia thành hai dãy thực hiện để nhận xét kq của bạn.
- Goị 2 HS cĩ kq thực hiện sớm nhất đem lên kiểm tra.
-Kiểm tra tập bài soạn của lớp.
- Nhận xét kq trong tập và trên bảng.
HS 1: Phát biểu qui tắc như SGK.
AD:
+ KQ : x2 + xy + y2
+ (-6x)2 +(- 6). 8 + 82=52
HS2: Phát biểu qui tắc như SGK.
+ AD: làm tính nhân
( x2 – xy + y2 )( x + y )
+ KQ: x3 – 2x2y + y3
 Hoạt động 2 :Thực hiện phép tính (10 phút)
Bài tập 10 / 8
Thực hiện phép tính.
a) (x2 - 2x + 3) (x - 5 )
b) ( x2- 2xy +y2)( x – y)
Giải
a) (x2 - 2x + 3) (x - 5 )
=x3 –x2 + x- 5x2+10x – 1 =x3 – 6x2 + x – 15
b) ( x2- 2xy +y2)( x – y)
 = x3- x2y- 2x2y+ 2xy2+ xy2-y3
= x3 - 3x2y+ 3xy2– y3.
H Đ1.1
- Gọi 2 HS lên bảng giải BT 10/8 SGK.
- Tổ chức HS hoạt động nhóm. + N1, 3 thực hiện câu b.
+ N2 , 4 thực hiện câu a.
- Kiểm tra từng nhóm để phát hiện những sai lầm của HS và sửa sai.
- Yêu cầu HS nhận xét cách làm 2 BT trên bảng.
H Đ 2.2
- Chốt lại cách giải và nhấn mạnh nhữ chỗ HS dễ sai lầm.
Bài tập10
a)(x2 -2x + 3)(x – 5)
KQ: x3 – 6x2 + x -15
b)( x2 – 2xy + y2) ( x – y)
KQ: x3 - 3x2y+ 3xy2– y3. 
H Đ2.2
- Nhận xét;
+ Sai dấu.
+ Rút gọn các đơn thức đồng dạng.
+Luỹ thừa khác cơ số.
 Hoạt động 3 Chứng ming đẳng thức. (10 phút)
Bài tập 11 (SGK).
Chứng minh rằng gía trị biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến.
(x -5)(2x + 3) -2x ( x-3)+ x + 7
= 2x2 + 3x – 10x – 15 - 2x2 + 6x + x + 7 = - 8
Vậy biểu thức trên không phụ thuộc vào giá trị của biến.
HĐ3.1
- Cho HS đọc đề bài 
- Hướng dẫn.
. Thực hiện phép nhân đa thức với đa thức.
. Thu gọn lại
. Kết quả không chứa x
HĐ3.2
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện phép tính.
- Cả lớp cùng thực hiện để nhận xét kq của bạn.
- Gọi 2 HS cĩ kq thực hiện sớm nhất lấy điểm.
- Nhận xét kq thực hiện trên bảng và trong tập.
HĐ3.1
- Đọc đề bài.
HĐ3.2
- Lên bảng thực hiện
(x – 5)( 2x + 3 ) -2x (x – 3) + x + 7.
= 2x2 + 3x – 10x – 15
- 2x2 + 6x + x + 7 = - 8
Vậy biểu thức trên không phụ thuộc vào giá trị của biến.
 Hoạt động 4 : Bài toán sô học.(10 phút)
Bài tập 14 (SGK).
Tìm 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp biết tích của 2 số sau lớn hơn tích của 2 số đầu là 192
 Giải
Gọi 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp là 2a ; 2a + 2 ; 2a + 4 
( a N)
Ta cĩ:
 (2a +2)(2a+4)-2a.(2a+2)= 192
4a2+ 8a+ 4a+ 8- 4a2 – 4a= 192
8a+ 8 = 192
 8a = 184
 a = 148 : 8 = 23
Vậy 3 số cần tìm là: 
 46 ; 48 ; 50.
HĐ4.1
- Hướng dẫn HS giải bài tập 14.
. Gọi 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp là 2a ; 2a + 2 ;
 2a + 4 
hoặc 2k ; 2k + 2 ; 2k + 4
Chú ý: 2 số tự nhiên chẵn liên tiếp thì hơn kém nhau 2 đơn vị.
- Gọi HS lập tích 2 số sau và tích hai số đầu
HĐ4.2
=> Tìm hiệu của chúng.
- Gọi 1 HS lên bảng giải.HS còn lại làm vào vở.
- Cho HS nhận xét:
Gọi 1 HS nhận xét bài làm trên bảng của bạn.
HĐ4.1
HS theo dõi phần hướng dẫn của giáo viên.
* (2a + 2) (2a + 4)
* 2a ( 2a + 2)
HĐ4.2
* (2a + 2) (2a + 4 ) –2a (2a + 2 ) =192
KQ : a = 23
Vậy 3 số cần tìm là :46 , 48 , 50 
Nhận xét
+ Khi bỏ dấu ngoặc có dấu trừ phía trước trong hoặc thay đổi dấu.
 Hoạt động 4 : Củng cố (5 phút)
Bài 13: Tìm x, biết
( 12x- 5)(4x- 1)+ (3x- 7)(1- 16x) = 81
48x2- 12x- 20x+ 5+ 3x- 48x2- 7+ 112x = 81
83x – 2 = 81
83x = 83
 x = = 1
- Chú ý: Khi thực hiện phép tính có dấu trừ phía trước dấu ngoặc ta đổiû dấu các số hạng trong ngoặc khi bỏ dấu ngoặc.
+ Thực hiện phép cộng 
( trừ) đơn thức khi chúng đồng dạng.
- Cho cả lớp tìm hiểu bài tập 13 (SGK)
- Để tìm x trong trường hợp này ta phải làm như thế nào?
 - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện, cả lớp cùng làm để nhận xét kq của bạn.
- Gọi 2 HS cĩ kq sớm nhất lấy điểm.
- Nhận xét chung kq thực hiện.
- Cho Cả lớp cùng thực hiện cá nhân, sau đó gọi HS cho kết quả, HS khác nhận xét và thống nhất kết quả.
HS lắng nghe giáo viên nêu những sai lầm thường mắc phải để việc thực hiện phép tính được đúng và chính xác hơn.
- Rút gọn bằng cách nhân đa thức với đa thức, sau đĩ cộng các đơn thức đồng dạng.
( 12x- 5)(4x- 1)+ (3x- 7)(1- 16x) = 81
48x2- 12x- 20x+ 5+ 3x- 48x2- 7+ 112x = 81
83x – 2 = 81
83x = 83
 x = = 1
Trắc nghiệm vận dụng:
Với giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức 2x(x – 1) – x(2x + 1) – (3 – 3x) không phụ thuộc vào biến x:
a. x = -3 b. x = -1 c. x = 1 x = 3
 Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Xem lại các BT đã giải
- Làm bài tập 15 SGK 
+ HD: Nhân đa thức với đa thức.
-Xem trước bài những hằng đẳng thức đáng nhớ SGK.
- Soạn trước các phần ?
- Nghe và ghi nhận sự hướng dẫn của giáo viên.
- Nhận xét tiết học

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_8_tiet_3_luyen_tap_do_minh_tri.doc