Giáo án Tự chọn môn Toán Lớp 8 - Tuần 11 - Nguyễn Văn Diễn

Giáo án Tự chọn môn Toán Lớp 8 - Tuần 11 - Nguyễn Văn Diễn

I . MỤC TIÊU

 - Nắm được nội dung cơ bản của phương pháp nhóm nhiều hạng tử và phối hợp nhiều phương pháp trong phân tích đa thức thành nhân tử

 - Biết áp dung hai phương pháp: Phương pháp nhóm nhiều hạng tử và phối hợp nhiều phương pháp để phân tích đa thức thành nhân tử

II . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

Hoạt động 1: Lý thuyết

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 337Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tự chọn môn Toán Lớp 8 - Tuần 11 - Nguyễn Văn Diễn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 26/10/2012	
Ngày giảng: 3/11/2012
Tuần 11 (Đại số )
chủ đề : phân tích đa thức thành nhân tử 
Tiết 11: LUYỆN TẬP PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ(Tiếp) 
I . Mục tiêu
	- Nắm được nội dung cơ bản của phương pháp nhóm nhiều hạng tử và phối hợp nhiều phương pháp trong phân tích đa thức thành nhân tử
	- Biết áp dung hai phương pháp: phương pháp nhóm nhiều hạng tử và phối hợp nhiều phương pháp để phân tích đa thức thành nhân tử
II . Tiến trình dạy học
Hoạt động 1 : Lý thuyết
1) Nội dung cơ bản của phương pháp nhóm nhiều hạng tử là gì ?
2) Khi phân tích đa thức thành nhân tử, chỉ cần dùng một phương pháp riêng rẽ hay phải dùng phối hợp các phương pháp đó với nhau
1) Nhóm nhiều hạng tử của đa thức một cách thích hợp để có thể áp dụng các phương pháp khác như đặt nhân tử chung hoặc dùng hằng đẳng thức đáng nhớ
2) Khi phân tích đa thức thành nhân tử ta có thể dùng phối hợp nhiều phương pháp với nhau một cách hợp lí
Hoạt động 2 : Bài tập
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử 
a) x2 - 2xy + 5x - 10y
b) x(2x - 3y) - 6y2 + 4xy
c) 8x3 + 4x2 - y2 - y3 
Bài 2 : Phân tích đa thức thành nhân tử
a) a3 - a2b - ab2 + b3
b) ab2c3 + 64ab2
c) 27x3y - a3b3y
Bài 3: Tìm x biết
a) 5x(x - 1) = x - 1
b) 2(x + 5) - x2 - 5x = 0
Bài 1 :
a) x2 - 2xy + 5x - 10y
= (x2 - 2xy) + (5x - 10y)
= x(x - 2y) + 5(x - 2y)
= (x - 2y)(x + 5)
b) x(2x - 3y) - 6y2 + 4xy
= x(2x - 3y) + (4xy - 6y2)
= x(2x - 3y) + 2y(2x - 3y)
= (2x - 3y) (x + 2y)
c) 8x3 + 4x2 - y2 - y3
= (8x3 - y3) + (4x2 - y2)
= [(2x)3 - y3] + [(2x)2 - y2]
= (2x - y)(4x2 + 2xy + y2) 
 + (2x + y)(2x - y)
= (2x - y)( 4x2 + 2xy + y2 + 2x + y)
Bài 2 
a) a3 - a2b - ab2 + b3
= ( a3 - a2b) - (ab2 - b3)
= a2(a - b) - b2(a - b)
= (a - b)(a2 - b2)
= (a - b)(a + b)(a - b)
= (a - b)2(a + b)
b) ab2c3 + 64ab2
= ab2(c3 + 64)
= ab2(c3 + 43)
= ab2(c + 4)(c2 - 4c + 16)
c) 27x3y - a3b3y
= y(27x3 - a3b3)
= y[(3x)3 - (ab)3]
=y(3x - ab)(9x2 + 3abx + a2b2)
Bài 2 :
a) 5x(x - 1) = x - 1
ú 5x(x - 1) - ( x - 1) = 0
ú ( x - 1)(5x - 1) = 0
x = 1 và x = 
b) 2(x + 5) - x2 - 5x = 0
ú 2(x + 5) - x(x + 5) = 0
ú (x + 5)(2 - x) = 0
x = - 5 và x = 2
Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà
Ôn lại lý thuyết
Xem lại các dạng bài tập đã làm

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tu_chon_mon_toan_lop_8_tuan_11_nguyen_van_dien.doc