Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 20, Bài 1: Phân thức đại số

Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 20, Bài 1: Phân thức đại số

I. Mục Tiêu:

-Hs hiểu rõ khái niệm phân thức đại số

-Hs có khái niệm về hai phân thừc bằng nhau 9ể nắm vững tính chất cơ bản của phân thức

II. Phương pháp - Chuẩn Bị:

- Gv: bảng phụ

- Hs: ôn lại định nghĩa hai phân thức bằng nhau

III. Tiến Hành Tiết:

1. Ổn định

2. Kiểm tra : không khá

Đặt vấn đề : Chương trước đã cho ta thấy trong tập các đa thức không phải mỗi đa thức đều chia hết cho mọi đa thức khác 0. Cũng giống như trong tập các số nguyên không phải mỗi số nguyên đều chia hết cho mọi số nguyên khác 0 ; nhưng khi thêm các phân số vào tập các số nguyên thì phép chia cho mọi số nguyên khác không đều thực hiện được ở đây ta cũng thêm vào tập đa thức nhưng phần tử mới tương tự như phân số mà ta sẽ gọi là phân tử đại số . Dần dần qua từng bài học của chương, ta sẽ htấy rằng trong tập các phân thức đại số mỗi đa thức đều chia được cho mõi đa thức khác 0

3. Bài mới

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 493Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 20, Bài 1: Phân thức đại số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 20:
CHƯƠNG II 
§1: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. Mục Tiêu: 
-Hs hiểu rõ khái niệm phân thức đại số 
-Hs có khái niệm về hai phân thừc bằng nhau 9ể nắm vững tính chất cơ bản của phân thức 
II. Phương pháp - Chuẩn Bị: 
Gv: bảng phụ 
Hs: ôn lại định nghĩa hai phân thức bằng nhau 
III. Tiến Hành Tiết: 
Ổn định 
Kiểm tra : không khá 
Đặt vấn đề : Chương trước đã cho ta thấy trong tập các đa thức không phải mỗi đa thức đều chia hết cho mọi đa thức khác 0. Cũng giống như trong tập các số nguyên không phải mỗi số nguyên đều chia hết cho mọi số nguyên khác 0 ; nhưng khi thêm các phân số vào tập các số nguyên thì phép chia cho mọi số nguyên khác không đều thực hiện được ở đây ta cũng thêm vào tập đa thức nhưng phần tử mới tương tự như phân số mà ta sẽ gọi là phân tử đại số . Dần dần qua từng bài học của chương, ta sẽ htấy rằng trong tập các phân thức đại số mỗi đa thức đều chia được cho mõi đa thức khác 0
3. Bài mới 
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: 1. Định nghĩa 
Gv cho Hs quan sát các biểu thức có dạng trong SGK /34 
Gv: Em hãy nhận xét các biểu thức đó có dạng như thế nào ?
Gv: với A, B là những biểu thức như thế nào?có cần điều kiện gì không ?
-Gv cho Hs làm ?5 . Gọi Hs trả lời. Nếu có Hs nói bạn Quang đúng thì Gv phải chỉ rõ sai lầm của Hs trong cách rút rọn ( Đã rút gọn ở dạng tổng là sai
- Hs đọc SGK/34
- Hs : các biểu thức đó có dạng 
- Với A,B là các đa thức B
Hs nói bạn Quang sai vì 3x+3bạn Vân làm đúng vì :
3x(x+1)=x(3x+3)=3x2+3x
1. Định nghĩa
?5 /35
4. Cũng cố 
1. Thế nào là phân thức đại số ? cho VD 
2. Thế nào là hai phân thức bằng nhau ?
3. Gv đưa lên bảng bài tập : 
Dùng định nghĩa phân thức bằng nhau, chứng minh các đẳng thức sau:
a) =
b) =
Sau đó Gv gọi 2 Hs lên bảng làm bài :
4. Gv cho Hs hoạt động nhóm bài số 2/36. 
Gv yêu cầu nửa lớp nhận xét cặp phân thức :
và 
Nửa lớp còn lại xét cặp phân thức :
Gv từ kết tìm được của hai nhóm, ta có kết 
luận gì về ba phân thức
Hs trả lời cầu hỏi và cho VD 
Hs trả lời 
Hs trình bày: 
a) =vì x2y3.35xy=5.7x3y4=35x3y4
b) =vì (x3-4x).5=5x3-20x
và (10-5x)(-x2-2x)=-10x2-20x+5x3+10x2=5x3-20x
(x3-4x).5=(10-5x)(-x2-2x)
Nhóm Hs :
- Xét cặp phân thức :
và 
Có (x2-2x-3).x=x3-2x2-3x
 (x2+x)(x-3)=x3-3x2+x2-3x=x3-2x2-3x
(x2-2x-3).x=(x2+x)(x-3)
xét cặp và 
có (x-3)(x2-x)=x3-x2-3x2+3x=x3-4x2+3x
x(x2-4x+3) = x3-4x2+3x
(x-3)(x2-x)=x(x2-4x+3)
=
Đại diện hai nhóm Hs trình bày:
Hs: =
5. Hướng dẫn 
Học thuộc định nghĩa phân thức, hai phân thức bằng nhau .
Ôn lại tính chất cơ bản của phân số 
Bài tập về nhà : bài 1,3/36SGK; bài 1,2,3/16 SGT
Hướng dẫn bài 3/36 SGK : Để chọn được đa thức thích hợp điền vào chổ trống cần :
Tinh tích (x2-16)x
Lấy tích đó chia cho đa thức x-4 ta sẽ kết quả
RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_8_tiet_20_bai_1_phan_thuc_dai_so.doc