Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Châu Văn Liêm

Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Châu Văn Liêm

I Mục tiêu:

Đánh giá việc ti?p thu các KT v? nhân đa thức ,HĐT đáng nhớ, phân t?ch đa thức thành nhân tử,.

Kĩ năng sử dụng các ki?n thức trên vào giải các bài tập.

II. Đ? bài :

Bài 1: Chọn đáp án đúng:

Câu 1: x3 +9x = 0 khi:

 A. x=0 B. x=-3 C. x=3 D. x=0,x=-3,x=3

Câu 2:K?t quả của ph?p t?nh 20062-20052 là:

 A. 1 B. 2006 C. 2005 D. 4011

Câu 3:Biểu thức x2- 4y2 phân t?ch thành:

 A. (x+4y)(x-4y) B. (x-2y)2 C. (x+2y)(x-2y) D. (x-4y)2

Câu 4:Biểu thức A = x2-6x+9 c? giá tr? tại x=9 là

 A. 0 B. 36 C. 18 D. 81

 

doc 45 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 541Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Châu Văn Liêm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ 1 : ĐA THỨC
LOẠI CHỦ ĐỀ : BÁM SÁT
I/ Mục tiêu của chủ đề : Sau khi học xong chủ đề này học sinh cần đạt được các yêu cầu sau
Kiến thức : Nắm được các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức ; Nắm vững các hằng đẳng thức đáng nhớ ; quy tắc chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức cho đa thức ;
Kỹ năng : Học sinh biết vận dụng các kiến thức vào bài tập : tính toán , rút gọn , phân tích đa thức thành nhân tử .
Thái độ : Rèn luyện tính tự lập , cận thận , chính xác
II / Thời lượng của chủ đề : 7 tiết , trong đó có 6 tiết thực học và 1 tiết kiểm tra cuối chủ đề
 PHÉP NHÂN ĐƠN THỨC , ĐA THỨC
TUẦN 1
TIẾT 1
Ngày soạn :
Ngày soạn :
I. Mục tiêu:
-Kiến thức : HS Củng cố các qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
-Kỹ năng : Rèn kỹ năng nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
-Thái độ : HS thành thạo làm các dạng toán : rút gọn biểu thức,tìm x , tính giá trị của biểu thức dại số .
II.Bài tập:
Dạng 1/ Thực hiện phép tính
1. -3ab.(a2-3b)
2. (x2 – 2xy +y2 )(x-2y)
3. (x+y+z)(x-y+z)
4, 12a2b(a-b)(a+b)
5, (2x2-3x+5)(x2-8x+2)
Dạng 2: Tìm x 
1/ 
2/ 3(1-4x)(x-1) + 4(3x-2)(x+3) = - 27
3/ (x+3)(x2-3x+9) – x(x-1)(x+1) = 27.
Dạng 3: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:
1/ A=5x(4x2-2x+1) – 2x(10x2 -5x -2) với x= 15.
2/ B = 5x(x-4y) -4y(y -5x) với x= ; y=
3/ C = 6xy(xy –y2) -8x2(x-y2) =5y2(x2-xy) với x=; y= 2.
4/ D = (y2 +2)(y- 4) – (2y2+1)(y – 2) với y=-
Dạng 4: CM biểu thức giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của 	 biến số.
1/ (3x-5)(2x+11)-(2x+3)(3x+7)
2/ (x-5)(2x+3) – 2x(x – 3) +x +7 
Rút kinh nghiệm :
 HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
TUẦN 2
TIẾT 2
Ngày soạn :
Ngày soạn :
I. Mục tiêu:
-Kiến thức : HS được củng cố các hằng đằng thức : bình phương của một tổng; bình phương của một hiệu ; hiệu hai bình phương.
-Kỹ năng : HS vận dụng thành thạo 3 hằng đằng thức trên vào giải các bài tập: rút gọn; chứng minh; tìm x; ...
- Thái độ : HS rèn luyện tính cẩn thận chính xác
I I. Bài tập:
Dạng 1: Trắc nghiệm 
Điền vào chỗ ... để được các khẳng định đúng.
a/ (...+...)2 = x2+ ...+ 4y4
b/ (...- ...)2 = a2 – 6ab + ...
c/ (...+...)2 = ... +m + 
d/ 25a2 - ... = ( ...+) ( ...- )
Dạng 2: Dùng hằng đằng thức triển khai các tích sau.
1/ (2x – 3y) (2x + 3y)
2/ (1+ 5a) (1+ 5a)
3/ (2a + 3b) (2a + 3b)
4/ (a+b-c) (a+b+c)
5/ (x + y – 1) (x - y - 1)
Dạng 3: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức 
1/ M = (2x + y)2 – (2x + y) (2x - y) y(x - y) với x= - 2; y= 3.
2/. N = (a – 3b)2 - (a + 3b)2 – (a -1)(b -2 ) với a =; b = -3.
3/ P = (2x – 5) (2x + 5) – (2x + 1)2 với x= - 2005.
4/ Q = (y – 3) (y + 3)(y2+9) – (y2+2) (y2 - 2).
Dạng 4: Tìm x, biết:
1/ (x – 2)2- (x+3)2 – 4(x+1) = 5.
2/ (2x – 3) (2x + 3) – (x – 1)2 – 3x(x – 5) = - 44
3/ (5x + 1)2 - (5x + 3) (5x - 3) = 30.
4/ (x + 3)2 + (x-2)(x+2) – 2(x- 1)2 = 7.
Dạng 5 : Tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau
A = x2 – 4x +9.
B = 4x2 +4x + 2007.
C = 9 – 6x +x2.
D = 1 – x + x2.
Rút kinh nghiệm :
 HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ ( tt )
TUẦN 3
TIẾT 3
Ngày soạn :
Ngày soạn :
I. Mục tiêu:
-Kiến thức : HS được củng cố các hằng đẳng thức :lập phương của một tổng; lập phương của một hiệu; hiệu hai lập phương, tổng hai lập phương.
-HS vận dụng thành thao 3 hằng đẳng thức trên vào giải các bài tập: rút gọn; chứng minh; tìm x; ...
I I.Bài tâp.
Dạng 1: Trắc nghiệm.
Bài 1. Ghép mỗi BT ở cột A và một BT ở cột B để được một đẳng thức đúng.
Cột A
Cột B
 1/ (A+B)2 =
a/ A3+3A2B+3AB2+B3
2/ (A+B)3 =
b/ A2- 2AB+B2
3/ (A - B)2 = 
c/ A2+2AB+B2
4/ (A - B)3 =
d/ (A+B)( A2- AB +B2)
5/ A2 – B2 =
e/ A3-3A2B+3AB2-B3
6/ A3 + B3 =
f/ (A-B)( A2+AB+B2)
7/ A3 – B3 =
g/ (A-B) (A+B)
Bài 2:Điền vào chỗ ... để được khẳng định đúng.(áp dụng các HĐT)
1/ (x-1)3 = ...	6/ (x+1)(x2-x+1) = ...
2/ (1 + y)3 = ... 	7/ (x -2)(x2 + 2x +4) = ...
3/ x3 +y3 = ... 	8/ (1- x)(1+x+x2) = ...
4/ a3- 1 = ... 	9/ a3 +3a2 +3a + 1 = ...
5/ a3 +8 = ... 	10/ b3- 6b2 +12b -8 = ...
Dạng 2: Thực hiện tính 
1/ (x+y)3+(x-y)3
2/ (x+3)(x2-3x + 9) – x(x – 2)(x +2)
3/ (3x + 1)3
4/ (2a – b)(4a2+2ab +b2)
Dạng 3: Chứng minh đẳng thức.
1/ (x + y)3 = x(x-3y)2 +y(y-3x)2
2/ (a+b)(a2 – ab + b2) + (a- b)(a2 + ab + b2) =2a3
3/ (a+b)(a2 – ab + b2) - (a- b)(a2 + ab + b2) =2b3
4/ a3+ b3 =(a+b)[(a-b)2+ ab]
5/ a3- b3 =(a-b)[(a-b)2- ab]
6/ (a+b)3 = a3+ b3+3ab(a+b)
7/ (a- b)3 = a3- b3+3ab(a- b)
8/ x3- y3+xy(x-y) = (x-y)(x+y)2
9/ x3+ y3- xy(x+y) = (x+ y)(x – y)2
Dạng 4: Tìm x biết:
1/ (x+3)(x2-3x + 9) – x(x – 2)(x +2) = 15.
2/ (x+2)3 – x(x-3)(x+3) – 6x2 = 29.
Rút kinh nghiệm :	
 PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
TUẦN 4
TIẾT 4
Ngày soạn :
Ngày soạn :
I. Mục tiêu:
*HS có kỹ năng phân t?ch đa thức thành nhân tử.
* HS áp dụng phân t?ch đa thức thành nhân tử vào giải các bài toán t?nh nhanh;t́m x;t?nh giá tr? của biểu thức...
II. Bài tập:
Dạng 1:Phân t?ch các đa thức sau thành nhân tử
Bài 1: Phân t?ch các đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung.
1/ 2x – 4
2/ x2 + x
3/ 2a2b – 4ab
4/ x(y +1) - y(y+1)
5/ a(x+y)2 – (x+y)
6/ 5(x – 7) –a(7 - x)
Bài 2 : Phân t?ch các đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức.
1/ x2 – 16
2/ 4a2 – 1
3/ x2 – 3
4/ 25 – 9y2
5/ (a + 1)2 -16
6/ x2 – (2 + y)2
7/ (a + b)2- (a – b)2 
8/ a2 + 2ax + x2
 9/ x2 – 4x +4
10/ x2 -6xy + 9y2
11/ x3 +8
12/ a3 +27b3
13/ 27x3 – 1
14/ - b3
15/ a3- (a + b)3
Bài 3: Phân t?ch các đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp nh?m các hạng tử.
1/ 2x + 2y + ax+ ay 5/ a2 +ab +2b - 4
2/ ab + b2 – 3a – 3b 6/ x3 – 4x2 – 8x +8
3/ a2 + 2ab +b2 – c2 7/ x3 - x
4/ x2 – y2 -4x + 4 8/ 5x3- 10x2 +5x
Bài 4: Phân t?ch các đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp tách một hạng tử thành hai.
1/ x2 – 6x +8
2/ 9x2 + 6x – 8
3/ 3x2 - 8x + 4
4/ 4x2 – 4x – 3
5/ x2 - 7x + 12
6/ x2 – 5x - 14
Dạng 2: T?nh nhanh :
1/ 362 + 262 – 52.36
2/ 993 +1 + 3.(992 + 99)
3/ 10,2 + 9,8 -9,8.0,2+ 10,22 -10,2.0,2
4/ 8922 + 892.216 +1082
Dạng 3:T́m x
1/36x2- 49 =0
2/ x3-16x =0
3/ (x – 1)(x+2) –x – 2 = 0
4/ 3x3 -27x = 0
5/ x2(x+1) + 2x(x + 1) = 0
6/ x(2x – 3) -2(3 – 2x) = 0
Dạng 4: Toán chia h?t:
1/ 85+ 211 chia h?t cho 17
2/ 692 – 69.5 chia h?t cho 32
3/ 3283 + 1723 chia h?t cho 2000
4/ 1919 +6919 chia h?t cho 44
5/ Hiệu các b́nh phương của hai số lẻ liên ti?p chia h?t cho 8.
Ngày soạn: /2006	Ngày giảng: /2006
Ti?t 15,16,17: chủ đ?: 
ôn tập chương I
A-Mục tiêu :
R?n kỹ năng giải các loại toán :thực hiện ph?p t?nh; rút gọn t?nh giá tr? của biểu thức; t́m x; chứng minh đẳng thức; phân t?ch đa thức thành nhân tử.
B-Chuẩn b? của GV và HS:	
C-nôi dung:
*ki?n thức:
1/ Vi?t qui tắc nhân đơn thức với đa thức, qui tắc nhân đa thức với đa thức.
2/ Vi?t 7 HĐT đáng nhớ.
3/ Nêu các phương pháp phân t?ch đa thức thành nhân tử.
4/ Vi?t qui tắc chia đa thức cho đơn thức ; chia 2đa thức một bi?n đă sắp x?p.
* bài tập:
Dạng1:Thực hiện t?nh.
Bài 1/ T?nh:
1. 5xy2(x – 3y) 2. (x + 2y)(x – y)
3. (x +5)(x2- 2x +3) 4. 2x(x + 5)(x – 1)
5. (x – 2y)(x + 2y) 6. (x – 1)(x2 + x + 1)
Bài 2/. Thực hiện ph?p chia .
1. 12a3b2c:(- 4abc)
2. (5x2y – 7xy2) : 2xy
3. (x2 – 7x +6) : (x -1)
4. (12x2y) – 25xy2 +3xy) :3xy
5. (x3 +3x2 +3x +1):(x+1)
6. (x2 -4y2) :(x +2y)
Dạng 2: Rút gọn biểu thức.
Bài 1/ Rút gọn các biểu thức sau.
1. x(x-y) – (x+y)(x-y)
2. 2a(a-1) – 2(a+1)2
3. (x + 2)2 - (x-1)2
4. x(x – 3)2 – x(x +5)(x – 2)
Bài 2/ Rút gọn các biểu thức sau.
1. (x +2y)(x2-2xy +4y2) – (x-y)(x2 + xy +y2)
2. (x +1)(x-1)2 – (x+2)(x2-2x +4)
Bài 3/ Cho biểu thức 
 M = (2x +3)(2x -3) – 2(x +5)2 – 2(x -1)(x +2)
1. Rút gọn M
2. T?nh giá tr? của M tại x =.
3. T́m x để M = 0.
Dạng 3: T́m x 
Bài 1/ T́m x , bi?t:
1. x(x -1) – (x+2)2 = 1.
2. (x+5)(x-3) – (x-2)2 = -1.
3. x(2x-4) – (x-2)(2x+3).
Bài 2/ T́m x , bi?t:
1. x(3x+2) +(x+1)2 –(2x-5)(2x+5) = -12
2. (x-1)(x2+x+1) – x(x-3)2 = 6x2
Bài 3/ T́m x , bi?t:
1. x2-x = 0
2. (x+2)(x-3) –x-2 = 0
3. 36x2 -49 = 0
4. 3x3 – 27x = 0
Dạng 4: Phân t?ch đa thức thành nhân tử.
Bài 1/
1. 3x +3
2. 5x2 – 5
3. 2a2 -4a +2
4. x2 -2x+2y-xy
5. (x2+1)2 – 4x2
6. x2-y2+2yz –z2
Bài 2/
1, x2-7x +5
2, 2y2-3y-5
3, 3x2+2x-5
4, x2-9x-10
5, 25x2-12x-13
6, x3+y3+z3-3xyz
Ngày soạn: /2006	Ngày giảng: /2006
Ti?t 18:
Tự kiểm tra 
I Mục tiêu:
Đánh giá việc ti?p thu các KT v? nhân đa thức ,HĐT đáng nhớ, phân t?ch đa thức thành nhân tử,...
Kĩ năng sử dụng các ki?n thức trên vào giải các bài tập.
II. Đ? bài :
Bài 1: Chọn đáp án đúng:
Câu 1: x3 +9x = 0 khi:
	A. x=0 	 B. x=-3 	C. x=3 	D. x=0,x=-3,x=3 
Câu 2:K?t quả của ph?p t?nh 20062-20052 là:
	A. 1 	B. 2006 	C. 2005 	D. 4011 
Câu 3:Biểu thức x2- 4y2 phân t?ch thành:
	A. (x+4y)(x-4y) 	B. (x-2y)2 C. (x+2y)(x-2y) 	D. (x-4y)2 
Câu 4:Biểu thức A = x2-6x+9 c? giá tr? tại x=9 là
	A. 0 	B. 36 	C. 18 	D. 81 
Bài 2:Gh?p mỗi biểu thức ở cột A và một biểu thức ở cột B để được một đẳng thức đúng.
1, x2 – 4=
2, x2-8x +16 =
3, 2x2- 4xy =
4, 4x – 2xy =
a, (x-4)2
b, (x+4)(x-4)
c, 2x(2-y)
d, 2x(x-2y)
e, (x-2)(x+2)
Bài 3: Phân t?ch các đa thức sau thành nhân tử
1, 5a +10
2, a2-a
3, a2 -1
 4, x(x-1) – y(1- x)
5, (x+3)2 – 16
6, x2-xy -2x +2y
Bài 4: T?nh giá tr? của biểu thức:
 N = a3 – a2b – ab2 + b3 tại a = 5,75 b = 4,25.
III .Đáp án ,biểu điểm.
Câu
đáp án
điểm
Bài 1
1-A; 2-D; 3- C ;4- B
0,5đ x 4=2đ
Bài 2
1 –e ;2 – a;3 – d; 4 –c;
0,5đ x 4=2đ
Bài 3
1, 5(a +2)
2, a(a-1)
3, (a+1)(a -1)
4, (x-1)(x+y)
5, (x -1)(x+7)
6, (x-y)(x-2)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ-0,5đ
0,5đ-0,5đ
Bài4
N = ...= (a-b)2(a+b)
Thay a = 5,75 b = 4,25 vào N ta được:
N = ( 5,75 – 4,25)2(5,75 +4,25)
 = (1,5)2.10 = 22,5
0,5đ-0,5đ
0,5đ
0,5đ
Ngày soạn: /2006	Ngày giảng: /2006
Ti?t 19,20,21: chủ đ?: 
Rút gọn phân thức đại số
A-Mục tiêu :
HS nắm chắc cơ sở của toán rút gọn phân thức
HS nắm được các bước rút gọn phân thức
HS c? kĩ năng rút gọn phân thức.
B-nôi dung:
*ki?n thức:
Đi?n vào các chỗ ... để được các khẳng đ?nh đúng.
1, T?nh chất cơ bản của phân thức :
2. Các bước rút gọn phân thức:
B1:..............................................................
B2:................................................................
* bài tập:
Bài 1:Rút gọn phân thức.
a) 
b) 
c) 
d) 
Bài 2: Rút gọn phân thức.
a) 
b) 
c) 
d) 
Bài 3: Rút gọn phân thức.
 a) Đáp số
b) Đáp số:
c) Đáp số:*/ n?u x>4 */ n?u x<4
Bài 4:
Chứng minh các đẳng thức sau:
a) 
b) 
Bài 5:
T?nh giá tr? của biểu thức
A = với m=6,75 , n =-3,25.
Gợi ?: +rút gọn biểu thức ta được k?t quả A = m-n.
 + Thay số m=6,75 , n =-3,25 th́ A = 6,75- (-3.25) = 10
Bài 6: Cho : 
 P = 
a) Rút gọn P
b) T?nh giá tr? của P tại=-2/3
Bài 7: So sánh 
A = và B = 1,5
_______________________________________________________
Ngày soạn: /2006	Ng ...  các bài tập: tinh toán , chứng minh,...
B-Chuẩn b? của GV và HS:	
C-nôi dung:
*ki?n thức:
Câu1:Vi?t công thức t?nh diện t?ch các h́nh : 
Tam giác ,tam giác vuông , h́nh CN , h́nh vuông, h́nh thang, h́nh b́nh hành, h́nh thoi .
Câu 2: Gh?p mỗi ? ở cột A và một ? ở cột B để được một khẳng đ?nh đúng 
Cột A
Cột B
1/Diện t?ch h́nh tam giác 
a/
2/Diện t?ch h́nh thang
b/
3/Diện t?ch h́nh CN
c/
4/Diện t?ch h́nh vuông
d/:2
5/Diện t?ch h́nh thoi
e/
6/Diện t?ch h́nh b́nh hành 
f/
7/Diện t?ch h́nh tam giác vuông 
g/
h/
* bài tập:
Bài 1:
Cho h́nh thang cân ABCD (AB //CD) c? AC BD tại O ,AB=4 cm, CD = 8cm.
a/ Chứng minh OCD và OAB vuông cân.
b/ T?nh diện t?ch h́nh thang ABCD?
 Bài 2:
Cho ABC can (AB=AC) Trung tuy?n BD ,CE vuông g?c với nhau tại G
Gọi I,K lần lượt là trung điểm của GB,GC.
a/ Tư giác DEIK là h́nh ǵ chứng minh 
O
b/ T?nh SDEIK bi?t BE = CE = 12 cm ?
Bài 3:
Cho ABC c? diẹn t?ch 126 cm2 Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD =DB ,trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = 2EC , trên cạnh CA lấy điểm F sao cho CF =3 FA .Các đoạn CD, BF,AE lần lượt cắt nhau tại M,N,P. 
T?nh diện t?ch MNP ?
Đáp án 
Bài 1
 A H B
D K C
O
b/ T?nh SABCD= 
T?nh đường cao :
Kẻ HK AB sao cho HK đi qua O
T?nh HK= OH+OK =...=6 cm
Suy ra : SABCD= 36 cm2
A
B C
 E D
G
 I K 
Bài 2
Ngày soạn :12/4/2007 Ngày dạy: 19, 26/4/2007
Ti?t31, 32
chủ đ?: 
tam giác đồng dạng.
A-Mục tiêu :
 HS được củng cố các ki?n thức v? tam giác đồng dạng :đ?nh nghĩa , t?nh chất, dấu hiệu nhận bi?t.
HS bi?t sử dụng các ki?n thức trên để giải các bài tập: tinh toán , chứng minh,...
B-Chuẩn b? của GV và HS:	
C-nôi dung:
*ki?n thức:
Hoàn thành các khẳng đ?nh đúng sau bằng cách đi?n vào chỗ ...
Đ?nh nghĩa : theo tỉ số k 
T?nh chất : * th́ :
 * theo tỉ số đồng dạng k th́ : theo tỉ số...
 * và th́ 
3. Các trường hợp đồng dạng :
a/ ................................................... (c-c-c)
b/ ........................................................ (c-g-c)
c/ ....................................................... (g-g)
4. Cho hai tam giác vuông :vuông đỉnh A,M
a/ ................................................... (g-g)
b/ ................................................... (c-g-c)
c/..................................................... (cạnh huy?n-cạnh g?c vuông)
* bài tập:
Bài 1:
 T́m x, y trong h́nh vẽ sau 
 A 3 B
 2 1 x
 C
 3,5 y
 1 
D 6 E
HS 
X?t DABC và DEDC c?:
=> DABC DEDC (g,g)
B1 = D1 (gt) 
C1 = C2 (đ)
Bài 2:
+ Trong h́nh vẽ c? bao nhiêu tam giác vuông? Giải th?ch v́ sao?
+ T?nh CD ?
+ T?nh BE? BD? ED?
+ So sánh S BDE và S AEB
S BCD ta làm như th? nào? 
 D
 1
 E 
 10 
 1 2 3 
 A 15 B 12 C
- C? 3 tam giác vuông là DABE, DBCD, DEBD
- DEBD v́ B2 = 1v ( do D1 + B3 =1v => B1 + B3 =1v )
DABE DCDB (g.g) nên ta c?:
Ba HS lên bảng, mỗi em t?nh độ dài một đoạn thẳng
HS:.......
HS đứng tại chỗ t?nh S BDE và S BDC rồi so sánh với S BDE
Bài 3:
Hăy chứng minh: DABC DAED
 A
 6 
 8 E 20
 15
 D
 B C
HS:
DABC và DAED c? g?c A chung và 
VậyDABC DAED (c.g.c)
Bài 4:
a) Chứng minh: DHBA DHAC
 A
 12,45 20,5
 B H C
b) T?nh HA và HC
a) DABC DHBA (g - g)
DABC DHAC (g - g)
=> DHBA DHAC ( t/c bắc cầu )
b) DABC , A = 1V
BC2 = AC2 + AB2 (...) => BC = 
= 23, 98 (cm)
V́ DABC DHBA =>
=>HB = 6,46
HA = 10,64 (cm)
HC = BC - BH = 17,52
Bài 5:
GV: Nghiên cứu BT 52/85 ở bảng phụ 
- Để t?nh HB, HC ta làm ntn ?
 A
 12
 ?
 B H C
X?t DABC và DHBA c? 
A = H = 1V , B chung 
=> DABC DHBA (g-g)
=> HB = 7,2 (cm) =>HC = BC - HB 
= 12,8 (cm)
Ngày soạn :26/4/2007 Ngày dạy: 3, 10/5/2007
Ti?t33, 34
chủ đ?: 
ôn tập học ḱ II
A-Mục tiêu :
 HS được củng cố các ki?n thức tổng hợp v? phương tŕnh, bất phương tŕnh, tam giác đồng dạng, các h́nh khối không gian dạng đơn giản.
HS bi?t sử dụng các ki?n thức trên để r?n kĩ năng cho thành thạo.
	b-nôi dung:
Khoanh tṛn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu1: Phương tŕnh 2x - 2 = x + 5 c? nghiệm x bằng:
	A, - 7	B, 	C, 3	D, 7
Câu2: Tập nghiệm của phương tŕnh: là:
Câu3: Đi?u kiện xác đ?nh của phương tŕnh là:
Câu4: Bất phương tŕnh nào sau đây là bất phương tŕnh bậc nhất một ẩn:
Câu5: Bi?t và PQ = 5cm. Độ dài đoạn MN bằng:
 E
 M N
 G K
	A, 3,75 cm	B, cm	C, 15 cm	D, 20 cm
Câu6: Trong h́nh 1 c? MN // GK. Đẳng thức nào sau đây là sai:
	H́nh 1
Câu7: Phương tŕnh nào sau đây là phương tŕnh bậc nhất một ẩn:
Câu8: Phương tŕnh | x - 3 | = 9 c? tập nghiệm là:
Câu9: N?u và c < 0 th́:
Câu10: H́nh 2 biểu diễn tập nghiệm của bất phương tŕnh nào:
 H́nh 2
	A, x + 3 ≤ 10	B, x + 3 < 10	
	C, x + 3 ≥ 10	D, x + 3 > 10
Câu11: Cách vi?t nào sau đây là đúng:	
 Câu12: Tập nghiệm của bất phương tŕnh 1,3 x ≤ - 3,9 là: 
	 H́nh vẽ câu 13
Câu13: Trong h́nh hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' c? bao nhiêu cạnh bằng CC': 
	A, 1 cạnh	B, 2 cạnh
	C, 3 cạnh	D, 4 cạnh
Câu14: Trong h́nh lập phương MNPQ.M'N'P'Q' c? bao nhiêu cạnh bằng nhau:
	A, 4 cạnh	B, 6 cạnh	C, 8 cạnh	D, 12 cạnh
Câu15: Cho x < y. K?t quả nào dưới đây là đúng:
	A, x - 3 > y -3	B, 3 - 2x < 3 - 2y	C, 2x - 3 < 2y - 3	D, 3 - x < 3 - y
Câu16: Câu nào dưới đây là đúng:
	A, Số a âm n?u 4a 5a	
	C, Số a dương n?u 4a < 3a	D, số a âm n?u 4a < 3a
Câu17: Độ dài đoạn thẳng AD' trên h́nh vẽ là:
	A, 3 cm B, 4 cm	C, 5 cm	D, Cả A, B, C đ?u sai
Câu18: Cho số a hơn 3 lần số b là 4 đơn v?. Cách biểu diễn nào sau đây là sai:
H́nh vẽ câu 17
	A, a = 3b - 4	B, a - 3b = 4	 C, a - 4 = 3b	D, 3b + 4 = a
Câu19: Trong h́nh vẽ ở câu 17, c? bao nhiêu cạnh song song với AD:
2,5
 3,6
 3
 H́nh vẽ câu 20 x
	A, 2 cạnh	B, 3 cạnh	C, 4 cạnh	D, 1 cạnh
Câu20: Độ dài x trong h́nh bên là:
	A, 2,5	B, 2,9	C, 3	D, 3,2 
Câu21: Giá tr? x = 4 là nghiệm của phương tŕnh nào dưới đây:
	A, - 2,5x = 10	B, 2,5x = - 10	
 P
 N
Q H M R
	C, 2,5x = 10	D, - 2,5x = - 10 
Câu22: H́nh lập phương c?:
	A, 6 mặt,6 đỉnh, 12 cạnh B, 6 đ?nh, 8 mặt, 12 cạnh 
	C, 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh D, 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh
Câu23: Cho h́nh vẽ. K?t luận nào sau đây là sai: 
	A, ÄPQR ∽ ÄHPR	B, ÄMNR ∽ ÄPHR	
	C, ÄRQP ∽ ÄRNM	D, ÄQPR ∽ ÄPRH
Câu24: Trong h́nh vẽ bên c? MQ = NP, MN // PQ. C? bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng::
 M N
Q P
	A, 1 cặp	B, 2 cặp	
	C, 3 cặp	D, 4 cặp 
Câu25: Hai số tự nhiên c? hiệu bằng 14 và tổng bằng 100 th́ hai số đ? là:
	A, 44 và 56	B, 46 và 58	C, 43 và 57	D, 45 và 55 
Câu26: ÄABC vuông tại A, đường cao AH. Bi?t AB = 6, AC = 8 th́ AH bằng: 
	A, 4,6	B, 4,8	C, 5,0	D, 5,2
Câu27: Cho bất phương tŕnh - 4x + 12 > 0. Ph?p bi?n đổi nào sau đây là đúng:
	A, 4x > - 12	B, 4x 12	D, 4x < - 12
Câu28: Bi?t diện t?ch toàn phần của một h́nh lập phương là 216 cm2 . Thể t?ch h́nh lập phương đ? là:
	A, 36 cm3	B, 18 cm3	C, 216 cm3	D, Cả A, B, C đ?u sai
Câu29: Đi?n vào chỗ trống (...) những giá tr? th?ch hợp:
	a, Ba k?ch thước của h́nh hộp chữ nhật là 1cm, 2cm, 3cm th́ thể t?ch của n? là V =.............
	b, Thể t?ch h́nh lập phương cạnh 3 cm là V =....................
Câu30: Bi?t AM là phân giác của  trong ÄABC. Độ dài x trong h́nh vẽ là:
 A
 3 6
 1,5 x
B M C
	A, 0,75	B, 3	
	C, 12	D, Cả A, B, C đ?u sai
	H́nh vẽ câu 30
________________________________________________
Ngày soạn :12/5/2007 Ngày dạy: 19/5/2007
Ti?t 35
chủ đ?: 
chữa bài kiểm tra học ḱ II
A-Mục tiêu :
	- Chữa bài kiểm tra học ḱ II
	- Rút kinh nghiệm làm bài
b-nôi dung:
A.Trắc nghiệm( 4 điểm )
Khoanh tṛn chữ cái trước câu trả lời đúng. (Mỗi phương án trả lời đúng cho 0,25 điểm)
Câu 1: Bất phương tŕnh nào dưới đây là BPT bậc nhất một ẩn :
 	A. - 1 > 0 B. +2 0 D. 0x + 1 > 0
Câu 2: Cho BPT: - 4x + 12 > 0 , ph?p bi?n đổi nào dưới đây là đúng :
	A. 4x > - 12 B. 4x 12 D. x < - 12
Câu 3: Tập nghiệm của BPT 5 - 2x là :
	A. {x / x} ; B. {x / x} ; C. {x / x } ; D. { x / x }
Câu 4: Giá tr? x = 2 là nghiệm của BPT nào trong các BPT dưới đây:
A. 3x+ 3 > 9 ; B. - 5x > 4x + 1 ; C. x - 2x 5 - x
Câu 5: Đi?n Đ (đúng), S (sai) vào ô trống th?ch hợp. (Mỗi phương án trả lời đúng cho 0,5 điểm)
Đ
Đ
a) N?u a > b th́ a > b
b) N?u a > b th́ 4 - 2a < 4 - 2b
S
c) N?u a > b th́ 3a - 5 < 3b - 5
S
d) N?u 4a < 3a th́ a là số dương 
Câu 6: (0,25 đ) Cho tam giác ABC c? AB = 4cm ; BC = 6 cm ; g?c B = 500 và tam giác MNP c? : 
MP = 9 cm ; MN = 6 cm ; g?c M = 500 Th́ :
A
M
 A) Tam giác ABC không đồng dạng với tam giác NMP
 B) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác NMP
 C) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP
Câu 7: (0,25đ) Cạnh của 1 h́nh lập phương là , độ dài AM bằng:
 a) 2	b) 2	c) 	d) 2
Câu 8: (0,25 đ) T́m các câu sai trong các câu sau :
	 a) H́nh ch?p đ?u là h́nh c? đáy là đa giác đ?u
	 b) Các mặt bên của h́nh ch?p đ?u là những tam giác cân bằng nhau.
	 c) Diện t?ch toàn phần của h́nh ch?p đ?u bằng diện t?ch xung quanh cộng với diện t?ch 2 đáy
Câu 9: (0,25đ) Một h́nh ch?p tam giác đ?u c? 4 mặt là những tam giác đ?u cạnh 6 cm. Diện t?ch 	toàn phần của h́nh ch?p đ? là: 
	A. 18 cm2	B. 36cm2	
	C. 12 cm2	 	D. 27cm2
6 cm
B.Phần đại số tự luận ( 3 điểm )
Bài 2: (1,5 điểm)
a) Giải bất phương tŕnh và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 
	 0,5đ
	Vậy tập nghiệm của bpt là x > -3 0,5đ
b) T́m x sao cho giá tr? của biểu thức 2 - 5x không lớn hơn giá tr? của biểu thức 3.(2-x)
	-Để t́m x ta giải bpt:
	 0,5đ
	Vậy để giá tr? của biểu thức 2 - 5x không lớn hơn giá tr? của biểu thức 3 (2 - x ) th́ 
Bài 3: (1,5 điểm)
 0,75đ
Do x = 6 không thoả măn Đ/K => loại
Giải phương tŕnh : = - 3x +15
	 0,75đ
	Do x = 4,5 thoả măn Đ/K => nhận
Vậy pt c? 1 nghiệm là: x = 4,5
D. Phần h́nh họctự luận (3điểm)
Bài 1: 1,5 điểm:
	Một h́nh lăng trụ đứng c? đáy là 1 tam giác vuông, chi?u cao lăng trụ là 7 cm. Độ dài 2 cạnh g?c vuông của đáy là 3 cm; 4cm
	Hăy t?nh :
	a) Diện t?ch mặt đáy
	b) Diện t?ch xung quanh 
	c) Thể t?ch lăng trụ
	- Sđáy = 0,5 đ
	- Cạnh huy?n của đáy = .
=> Sxq = 2p.h = (3 + 4 + 5 ). 7 = 84 (cm2). 0,5 đ
	- V = Sđáy . h = 6 . 7 = 42 (cm3) 0,5 đ
Bài 4 : 1,5 điểm:
Cho h́nh thang cân ABCD : AB // DC và AB < DC, đường ch?o BD vuông g?c với cạnh bên BC. Vẽ đường cao BH.
	a) Chứng minh : ÄBDC ∽ ÄHBC.
	b) Cho BC = 15 cm ; DC = 25 cm. T?nh HC, HD
	c) T?nh diện t?ch h́nh thang ABCD
Vẽ h́nh ch?nh xác: 0,25 đ A B
	 15 cm
 D K H C
 25cm
	a) Tam giác vg BDC và tam giác vg HBC c? :
 g?c C chung => 2 tam giác đồng dạng 0,5 đ
	b) Tam giác BDC đồng dạng tam giác HBC
	=> => HC = . HD = DC – HC = 25 – 9 = 16 (cm) 0,5 đ
	c) X?t tam giác vg BHC c? :
	BH2 = BC2 – HC2 (Pitago)
	BH2 = 152 – 92 = 144 => 12 (cm) 
	Hạ AK DC => 
	=> DK = CH = 9 (cm)
	=> KH = 16 – 9 = 7 (cm)
	=> AB = KH = 7 (cm) 
	S ABCD = 0,25 đ
_________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tu_chon_mon_toan_lop_8_truong_thcs_chau_van_liem.doc