Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 8 - Tiết 9: Luyện tập Chia đa thức cho đơn thức - Vũ Thị Tươi

Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 8 - Tiết 9: Luyện tập Chia đa thức cho đơn thức - Vũ Thị Tươi

I. Mục tiêu :

- Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về chia đa thức cho đơn thức

- Kỹ năng: HS được rèn luyện kĩ năng về chia đa thức cho đơn thức

- Thái độ : Nhanh, cẩn thận, chính xác.

II. Chuẩn bị :

- GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu.

- HS: Thước thẳng, 7 hằng đẳng thức đáng nhớ, cách chia đa thức cho đơn thức

III. Phương pháp:

- Đàm thoại gợi mở, vấn đáp, nhóm học tập.

IV. Tiến trình lên lớp:

1. Ổn định tổ chức :

2. Kiểm tra kiến thức cũ:

- Hãy viết công thức của 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.

 (A + B)2 = A2 + 2AB + B2

(A - B)2 = A2 - 2AB + B2

A2 – B2 = (A – B)(A + B)

(A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3

(A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3

A3 + B3 = (A + B)(A2 - AB + B2)

A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2)

- Hãy nêu quy tắc chia đa thức cho đơn thức

(muốn chia đa thức A cho đơn thức B (Trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau)

3. Dạy bài mới

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 224Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 8 - Tiết 9: Luyện tập Chia đa thức cho đơn thức - Vũ Thị Tươi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 9	Tiết: 9
 LUYỆN TẬP: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
Mục tiêu :
- Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về chia đa thức cho đơn thức
- Kỹ năng: HS được rèn luyện kĩ năng về chia đa thức cho đơn thức
- Thái độ : Nhanh, cẩn thận, chính xác.
Chuẩn bị :
- GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu.
- HS: Thước thẳng, 7 hằng đẳng thức đáng nhớ, cách chia đa thức cho đơn thức
Phương pháp:
- Đàm thoại gợi mở, vấn đáp, nhóm học tập.
Tiến trình lên lớp:
Ổn định tổ chức :
Kiểm tra kiến thức cũ:
Hãy viết công thức của 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
 (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
(A - B)2 = A2 - 2AB + B2
A2 – B2 = (A – B)(A + B)
(A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
(A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3
A3 + B3 = (A + B)(A2 - AB + B2)
A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2)
Hãy nêu quy tắc chia đa thức cho đơn thức
(muốn chia đa thức A cho đơn thức B (Trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau)
Dạy bài mới 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Rèn luyện kĩ năng
GV: Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 44 tr 8 SBT
HS còn lại thực hiện vào vở 
GV: Y/c HS làm bài tập 45 tr 8 SBT
Gợi ý HD HS 
 (gọi 3 HS lên bảng thực hiệnï: HS còn lại làm vào vở)
1) Bài tập 44 tr 8 SBT:
HS1: a) (7.35 – 34 + 36) : 34
 = 7.3 – 1 + 32 = 21 – 1 + 9 = 29
HS2: b) (163 – 642) : 83
 = (23.83 – 84) : 83 = 8 – 8 = 0 
2) Bài tập 45 tr 8 SBT: 
HS3: a) (5x4 – 3x3 + x2) : 3x2 
 = x2 – x + 
HS4: b) (5xy2 + 9xy – x2y2) : (-xy)
 = -5y – 9 + xy 
HS5:c) x3y3 - x2y3 – x3y2) : x2y2
 = xy - y – 3x
Hoạt động 1: Tìm x
GV: Y/c HS làm bài tập 46 tr 8 SBT
 HD HS làm bài, sau đó gọi 2 HS lên bảng thực hiệnï; HS còn lại làm vào vở
GV: Y/c HS làm bài tập 47 tr 8 SBT
HD HS sau đó gọi 3HS lên bảng thực hiệnï: HS còn lại làm vào vở
3) Bài tập 46 tr 8 SBT
Đa thức A chia hết cho đơn thức B nếu bậc của mỗi biến trong B không lớn hơn bậc thấp nhất của biến đó trong A, do đó ta có:
HS1: a) (5x3 - 7x2 +x) :3xn
 n = 0; n = 1
HS2: b) (13x4y3 - 5x3y3 + 6x2y2) : 5xnyn
 n = 0; n = 1; n = 2
4) Bài tập 47 tr 8 SBT
HS1: a) 
 = 
 = -5(a – b) - 2
HS2: b) 2(x – 2y)3 : (5x – 10y)
 = 2(x – 2y)3 : 5(x – 2y)
 = (x – 2y)2
HS3: c) (x3 + 8y3) : (x + 2y)
 = (x + 2y)(x2 – 2xy – 4y2) : (x + 2y)
 = x2 – 2xy – 4y2
	4. Củng cố:
	GV: muốn chia đa thức cho đơn thức ta làm ntn?
5. Dặn dò:
- Về học lại bài, xem lại các bài đã sửa
- Ôn lại các kiến thức về: “Hình chữ nhật”
- Chuẩn bị các bài tập về: Hình chữ nhật
Ký duyệt
Ngày tháng năm 2009
TT: Nguyễn Xuân Nam

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tu_chon_mon_toan_lop_8_tiet_9_luyen_tap_chia_da_thuc.doc