I. Mục tiêu :
- Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về chia đa thức cho đơn thức
- Kỹ năng: HS được rèn luyện kĩ năng về chia đa thức cho đơn thức
- Thái độ : Nhanh, cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị :
- GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu.
- HS: Thước thẳng, 7 hằng đẳng thức đáng nhớ, cách chia đa thức cho đơn thức
III. Phương pháp:
- Đàm thoại gợi mở, vấn đáp, nhóm học tập.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra kiến thức cũ:
- Hãy viết công thức của 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2
(A - B)2 = A2 - 2AB + B2
A2 – B2 = (A – B)(A + B)
(A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
(A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3
A3 + B3 = (A + B)(A2 - AB + B2)
A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2)
- Hãy nêu quy tắc chia đa thức cho đơn thức
(muốn chia đa thức A cho đơn thức B (Trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau)
3. Dạy bài mới
Tuần: 9 Tiết: 9 LUYỆN TẬP: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC Mục tiêu : - Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về chia đa thức cho đơn thức - Kỹ năng: HS được rèn luyện kĩ năng về chia đa thức cho đơn thức - Thái độ : Nhanh, cẩn thận, chính xác. Chuẩn bị : - GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu. - HS: Thước thẳng, 7 hằng đẳng thức đáng nhớ, cách chia đa thức cho đơn thức Phương pháp: - Đàm thoại gợi mở, vấn đáp, nhóm học tập. Tiến trình lên lớp: Ổn định tổ chức : Kiểm tra kiến thức cũ: Hãy viết công thức của 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 (A - B)2 = A2 - 2AB + B2 A2 – B2 = (A – B)(A + B) (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 (A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3 A3 + B3 = (A + B)(A2 - AB + B2) A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2) Hãy nêu quy tắc chia đa thức cho đơn thức (muốn chia đa thức A cho đơn thức B (Trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau) Dạy bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Rèn luyện kĩ năng GV: Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 44 tr 8 SBT HS còn lại thực hiện vào vở GV: Y/c HS làm bài tập 45 tr 8 SBT Gợi ý HD HS (gọi 3 HS lên bảng thực hiệnï: HS còn lại làm vào vở) 1) Bài tập 44 tr 8 SBT: HS1: a) (7.35 – 34 + 36) : 34 = 7.3 – 1 + 32 = 21 – 1 + 9 = 29 HS2: b) (163 – 642) : 83 = (23.83 – 84) : 83 = 8 – 8 = 0 2) Bài tập 45 tr 8 SBT: HS3: a) (5x4 – 3x3 + x2) : 3x2 = x2 – x + HS4: b) (5xy2 + 9xy – x2y2) : (-xy) = -5y – 9 + xy HS5:c) x3y3 - x2y3 – x3y2) : x2y2 = xy - y – 3x Hoạt động 1: Tìm x GV: Y/c HS làm bài tập 46 tr 8 SBT HD HS làm bài, sau đó gọi 2 HS lên bảng thực hiệnï; HS còn lại làm vào vở GV: Y/c HS làm bài tập 47 tr 8 SBT HD HS sau đó gọi 3HS lên bảng thực hiệnï: HS còn lại làm vào vở 3) Bài tập 46 tr 8 SBT Đa thức A chia hết cho đơn thức B nếu bậc của mỗi biến trong B không lớn hơn bậc thấp nhất của biến đó trong A, do đó ta có: HS1: a) (5x3 - 7x2 +x) :3xn n = 0; n = 1 HS2: b) (13x4y3 - 5x3y3 + 6x2y2) : 5xnyn n = 0; n = 1; n = 2 4) Bài tập 47 tr 8 SBT HS1: a) = = -5(a – b) - 2 HS2: b) 2(x – 2y)3 : (5x – 10y) = 2(x – 2y)3 : 5(x – 2y) = (x – 2y)2 HS3: c) (x3 + 8y3) : (x + 2y) = (x + 2y)(x2 – 2xy – 4y2) : (x + 2y) = x2 – 2xy – 4y2 4. Củng cố: GV: muốn chia đa thức cho đơn thức ta làm ntn? 5. Dặn dò: - Về học lại bài, xem lại các bài đã sửa - Ôn lại các kiến thức về: “Hình chữ nhật” - Chuẩn bị các bài tập về: Hình chữ nhật Ký duyệt Ngày tháng năm 2009 TT: Nguyễn Xuân Nam
Tài liệu đính kèm: