Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 8 - Tiết 19, Chủ đề 5: Tam giác đồng dạng - Năm học 2010-2011

Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 8 - Tiết 19, Chủ đề 5: Tam giác đồng dạng - Năm học 2010-2011

I. MỤC TIÊU

 Củng cố các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông, tỉ số hai đường cao, tỉ số hai diện tích của tam giác đồng dạng.

 Vận dụng các định lý để chứng minh các tam giác đồng dạng, để tính độ dài các đoạn thẳng, tính chu vi, diện tích tam giác

 Thấy được ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng

II. CHUẨN BỊ GV: SGK, Bảng phụ ghi câu hỏi, hình vẽ, bài tập, thước thẳng, compa, ê ke.- HS: Thực hiện hướng dẫn tiết trước, thước kẻ , compa, thước đo góc, bảng nhóm

III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY

1. Ổn định: (1’)

2. Kiểm tra bài cũ (6’)

HS:Phát biểu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông

  Cho ABC (Â = 900) và DEF ( = 900)Hỏi hai tam giác có đồng dạng với nhau không nếu :

a) ; b) AB = 6cm ; BC = 9cm ; DE = 4cm ; EF = 6cm

3. Bài mới :

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 683Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 8 - Tiết 19, Chủ đề 5: Tam giác đồng dạng - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:14/3/2011	Ngày dạy17: /3/2011 
Tiết: 19 CHỦ ĐỀ 5: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
I. MỤC TIÊU
- Củng cố các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông, tỉ số hai đường cao, tỉ số hai diện tích của tam giác đồng dạng.
- Vận dụng các định lý để chứng minh các tam giác đồng dạng, để tính độ dài các đoạn thẳng, tính chu vi, diện tích tam giác
- Thấy được ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng
II. CHUẨN BỊ GV: SGK, Bảng phụ ghi câu hỏi, hình vẽ, bài tập, thước thẳng, compa, ê ke.- HS: Thực hiện hướng dẫn tiết trước, thước kẻ , compa, thước đo góc, bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 
1. Ổn định:	(1’)
2. Kiểm tra bài cũ	(6’)
HS:-Phát biểu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông 
 - Cho DABC (Â = 900) và DDEF (= 900)Hỏi hai tam giác có đồng dạng với nhau không nếu :
a) ; 	b) AB = 6cm ; BC = 9cm ; DE = 4cm ; EF = 6cm
3. Bài mới : 
Tg
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Kiến thức
10’
HĐ 1 : Luyện tập :
Bài 49 tr 84 SGK :
(Đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ)
Hỏi : Trong hình vẽ có những tam giác vuông nào ?
Hỏi : Những cặp D nào đồng dạng vì sao ?
GV gọi 1 HS lên bảng tính BC
GV gọi 1HS lên bảng tính AH, BH, HC
GV gọi HS nhận xét và bổ sung chỗ sai sót
1 HS đọc to đề bài.
Cả lớp quan sát hình vẽ
HS : Có những tam giác vuông : ABC, HBA, HAC
HS : trả lời miệng
GV ghi bảng
HS1 : lên bảng tính BC
HS2 : lên bảng tính AH, BH, HC
1 vài HS khác nhận xét bài làm của bạn
DABC DHBA (cmt)
Þ 
Þ 
Þ HB = » 6,48(cm)
HA= » 10,64(cm)
LUYỆN TẬP
Bài 49 tr 84 SGK :
a) Trong hình vẽ có 3 D vuông : DABC, DHBA, DHAC. Ta có 
 DABC DHBA (chung)
DABC DHAC (chung)
DHBA DHAC (bắt cầu)
b) D vuông ABC có :
BC2 = AB2 + AC2(đ/l pytago)
BC2 = 12,452 + 20,52 = 575,2525
BC » 23,98 (cm)
6’
12’
Bài 52 tr 84 SGK : 
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
GV yêu cầu HS vẽ hình
GV yêu cầu HS nêu GT, KL
Hỏi : Để tính được HC ta cần biết đoạn nào ?
GV yêu cầu HS trình bày miệng cách giải của mình. 
Sau đó gọi một HS lên bảng viết bài chứng minh
GV gọi HS nhận xét
GV yêu cầu HS ghi bài vào vở
GV yêu cầu HS nêu cách tính HC qua AC 
Hỏi : Cách tính nào đơn giản hơn
1HS đọc to đề bài
HS : cả lớp vẽ hình
HS : nêu GT, KL
	DABC; Â = 900
GT	BC = 20; AB = 12
KL	Tính HC
HS : ta cần biết BH hoặc AC
1HS trình bày miệng cách giải 
1HS lên bảng trình bày chứng minh
1 vài HS nhận xét
HS : ghi bài vào vở
1 HS đứng tại chỗ nêu cách tính HC qua AC
HS : Cách 1 đơn giản hơn
Bài 52 tr 84 SGK :
Chứng minh
Cách 1 : Tính qua BH
D vuông ABC và Dvuông HBA có chung
Þ DABC DHBA
Þ 
Þ HB = = 7,2(cm)
Þ HC = BC - HB
 = 20 - 7,2 = 12,8(cm)
Cách 2 : Tính qua AC
AC = = 
AC = = 16(cm)
DABC DHAB (gg)
Þ 
Þ HC = = 12,8 (cm)
8’
Bài 50 tr 75 SBT :
(Đề bài trên bảng phụ)
Hỏi : để tính được SAMH ta cần biết những gì ?
Hỏi : Làm thế nào để tính được AH ?
Hỏi : HA ; HB ; HC là cạnh của tam giác đồng dạng nào ?
GV gọi 1HS lên bảng trình bày 
GV cho HS nhận xét 
1 HS đọc to đề bài
HS cả lớp quan sát hình vẽ bảng phụ
HS Cả lớp suy nghĩ làm bài.
 HS : cần biết độ dài HM và AH
HS : c/m DHBA DHAC
Þ 
HS : HA ; BH ; HC là cạnh của cặp D đồng dạng trên.
1 HS lên bảng trình bày
1 vài HS nhận xét bài 
Bài 50 tr 75 SBT :
Chứng minh
a) BM = = 4,5
H Î BM Þ HM = BM - BH
 = 6,5 - 4 = 2,5 (cm)
D v HBA và D vHAC có :
BÂH = (cùng phụ HÂC) Þ DHBA DHAC(gg)
ÞÞHA2=HB.HC= 4.9
Þ HA = = 6(cm)
SAHM== = 7,5(cm2)
4. Hướng dẫn học ở nhà : (2’)
- Ôn tập các trường hợp đồng dạng của hai tam giác
- Bài tập về nhà số 46 ; 47 ; 48 ; 49 SBT
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tu_chon_mon_toan_lop_8_tiet_19_chu_de_5_tam_giac_don.doc