I. MỤC TIÊU
Củng cố các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông, tỉ số hai đường cao, tỉ số hai diện tích của tam giác đồng dạng.
Vận dụng các định lý để chứng minh các tam giác đồng dạng, để tính độ dài các đoạn thẳng, tính chu vi, diện tích tam giác
Thấy được ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng
II. CHUẨN BỊ GV: SGK, Bảng phụ ghi câu hỏi, hình vẽ, bài tập, thước thẳng, compa, ê ke.- HS: Thực hiện hướng dẫn tiết trước, thước kẻ , compa, thước đo góc, bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Ổn định: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (6’)
HS:Phát biểu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông
Cho ABC (Â = 900) và DEF ( = 900)Hỏi hai tam giác có đồng dạng với nhau không nếu :
a) ; b) AB = 6cm ; BC = 9cm ; DE = 4cm ; EF = 6cm
3. Bài mới :
Ngày soạn:14/3/2011 Ngày dạy17: /3/2011 Tiết: 19 CHỦ ĐỀ 5: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG I. MỤC TIÊU - Củng cố các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông, tỉ số hai đường cao, tỉ số hai diện tích của tam giác đồng dạng. - Vận dụng các định lý để chứng minh các tam giác đồng dạng, để tính độ dài các đoạn thẳng, tính chu vi, diện tích tam giác - Thấy được ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng II. CHUẨN BỊ GV: SGK, Bảng phụ ghi câu hỏi, hình vẽ, bài tập, thước thẳng, compa, ê ke.- HS: Thực hiện hướng dẫn tiết trước, thước kẻ , compa, thước đo góc, bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ (6’) HS:-Phát biểu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông - Cho DABC (Â = 900) và DDEF (= 900)Hỏi hai tam giác có đồng dạng với nhau không nếu : a) ; b) AB = 6cm ; BC = 9cm ; DE = 4cm ; EF = 6cm 3. Bài mới : Tg Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức 10’ HĐ 1 : Luyện tập : Bài 49 tr 84 SGK : (Đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ) Hỏi : Trong hình vẽ có những tam giác vuông nào ? Hỏi : Những cặp D nào đồng dạng vì sao ? GV gọi 1 HS lên bảng tính BC GV gọi 1HS lên bảng tính AH, BH, HC GV gọi HS nhận xét và bổ sung chỗ sai sót 1 HS đọc to đề bài. Cả lớp quan sát hình vẽ HS : Có những tam giác vuông : ABC, HBA, HAC HS : trả lời miệng GV ghi bảng HS1 : lên bảng tính BC HS2 : lên bảng tính AH, BH, HC 1 vài HS khác nhận xét bài làm của bạn DABC DHBA (cmt) Þ Þ Þ HB = » 6,48(cm) HA= » 10,64(cm) LUYỆN TẬP Bài 49 tr 84 SGK : a) Trong hình vẽ có 3 D vuông : DABC, DHBA, DHAC. Ta có DABC DHBA (chung) DABC DHAC (chung) DHBA DHAC (bắt cầu) b) D vuông ABC có : BC2 = AB2 + AC2(đ/l pytago) BC2 = 12,452 + 20,52 = 575,2525 BC » 23,98 (cm) 6’ 12’ Bài 52 tr 84 SGK : (Đề bài đưa lên bảng phụ) GV yêu cầu HS vẽ hình GV yêu cầu HS nêu GT, KL Hỏi : Để tính được HC ta cần biết đoạn nào ? GV yêu cầu HS trình bày miệng cách giải của mình. Sau đó gọi một HS lên bảng viết bài chứng minh GV gọi HS nhận xét GV yêu cầu HS ghi bài vào vở GV yêu cầu HS nêu cách tính HC qua AC Hỏi : Cách tính nào đơn giản hơn 1HS đọc to đề bài HS : cả lớp vẽ hình HS : nêu GT, KL DABC; Â = 900 GT BC = 20; AB = 12 KL Tính HC HS : ta cần biết BH hoặc AC 1HS trình bày miệng cách giải 1HS lên bảng trình bày chứng minh 1 vài HS nhận xét HS : ghi bài vào vở 1 HS đứng tại chỗ nêu cách tính HC qua AC HS : Cách 1 đơn giản hơn Bài 52 tr 84 SGK : Chứng minh Cách 1 : Tính qua BH D vuông ABC và Dvuông HBA có chung Þ DABC DHBA Þ Þ HB = = 7,2(cm) Þ HC = BC - HB = 20 - 7,2 = 12,8(cm) Cách 2 : Tính qua AC AC = = AC = = 16(cm) DABC DHAB (gg) Þ Þ HC = = 12,8 (cm) 8’ Bài 50 tr 75 SBT : (Đề bài trên bảng phụ) Hỏi : để tính được SAMH ta cần biết những gì ? Hỏi : Làm thế nào để tính được AH ? Hỏi : HA ; HB ; HC là cạnh của tam giác đồng dạng nào ? GV gọi 1HS lên bảng trình bày GV cho HS nhận xét 1 HS đọc to đề bài HS cả lớp quan sát hình vẽ bảng phụ HS Cả lớp suy nghĩ làm bài. HS : cần biết độ dài HM và AH HS : c/m DHBA DHAC Þ HS : HA ; BH ; HC là cạnh của cặp D đồng dạng trên. 1 HS lên bảng trình bày 1 vài HS nhận xét bài Bài 50 tr 75 SBT : Chứng minh a) BM = = 4,5 H Î BM Þ HM = BM - BH = 6,5 - 4 = 2,5 (cm) D v HBA và D vHAC có : BÂH = (cùng phụ HÂC) Þ DHBA DHAC(gg) ÞÞHA2=HB.HC= 4.9 Þ HA = = 6(cm) SAHM== = 7,5(cm2) 4. Hướng dẫn học ở nhà : (2’) - Ôn tập các trường hợp đồng dạng của hai tam giác - Bài tập về nhà số 46 ; 47 ; 48 ; 49 SBT IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: