I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- HS ôn tập lại quy tắc nhân đa thức với đa thức
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện các thao tác nhân đa thức, vận dụng vào giải các bài tập liên quan
3. Thái độ:
- Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ
+ Giáo viên: Bảng phụ. Bài tập
+ Học sinh: Ôn phép nhân đơn thức với đa thức
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1.Tổ chức:
2 Bài mới
Ngày soạn : 30/09/2010 Ngày giảng : 02/10/2010 Tiết 1 Ôn tập nhân đơn thức với đa thức I.Mục tiêu 1. Kiến thức: - HS ôn tập lại các quy tắc nhân dơn thức với dơn thức 2. Kỹ năng: - Rèn luyện các thao tác nhân đa thức, vận dụng vào giải các bài tập liên quan 3. Thái độ: - Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận. II. Chuẩn bị + Giáo viên: Bảng phụ.. Bài tập + Học sinh: Ôn phép nhân một số với một tổng. Nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số, các quy tắc nhân III. Tiến trình bài dạy 1.Tổ chức: 2. Bài mới Hoạt động của g v Hoạt động của hs Ghi bảng Hoạt động 1 : Ôn tập kiến thức cũ a/ Hãy nêu qui tắc nhân 1 số với một tổng? Viết dạng tổng quát? b/ Hãy nêu qui tắc nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số? Viết dạng tổng quát?. ? Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức ? Tính ()6xy3 HS : nêu lại quy tắc 1hs lên bảng thức hiện 1. Ôn tạp kiến thức cũ quy tắc nhân đơn thức với đa thức VD1 :()6xy3 = Hoạt động 2 : Luyện tập Dạng 1 : Nhân đơn thức với đa thức GV : đưa bài tập lên bảng YC hs thực hiện phép tính 2HS lên bảng thực hiện Bài 1 : Thực hiện phép nhân a, = b, = Dạng 2 : Rút gọn phép tính GV : đưa bài tập lên bảng phụ Yc hs nghiện cứu làm bài tập Dạng 3 : Tìm x GV : đưa bài tập lên bảng ? muốn tìm x ta phải làm thế nào HS : hoạt động theo nhóm bàn thực thiện -> 2hs lên bảng thực hiện HS : thực hiện nhân đa thức rồi thực hiện các phép cộng trừ đơn thức Bài 2: Rút gọn và tính a) x(x - y) + y(x + y) tại x = -6; y = 8 =x2 – xy + xy + y2 = x2 + y2 =(-6)2 + 82 = 100 b) x(x2 - y) - x2(x + y) + y(x2 + x) tại x= ; y=-100 = . =-2xy = -2()(-100)=100 * Bài 3: Tìm x a,3x(12x - 4) - 9x(4x - 3) =30 Û 36x2 - 12x - 36x2 + 27 = 30 Û 15x = 30 Û x = 2 b, x(x2+ x+ 1)- x2(x+1) + x= 6 x3+x2 + x – x3 – x2 + x = 6 2x = 6 x = 3 Hoạt động 2 : hướng dẫn về nhà Ôn tập kiến thức đã học Làm thêm bài tập : 2, 4, 5 SBT – 3 Ôn tập kiên thức nhân đa thức với đa thức giờ sau học Ngày soạn : 30/09/2010 Ngày giảng : 02/10/2010 Tiết 2 Ôn tập nhân đa thức với đa thức I.Mục tiêu 1. Kiến thức: - HS ôn tập lại quy tắc nhân đa thức với đa thức 2. Kỹ năng: - Rèn luyện các thao tác nhân đa thức, vận dụng vào giải các bài tập liên quan 3. Thái độ: - Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận. II. Chuẩn bị + Giáo viên: Bảng phụ.. Bài tập + Học sinh: Ôn phép nhân đơn thức với đa thức III. Tiến trình bài dạy 1.Tổ chức: 2 Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1 : Ôn tập kiến thức cũ ? Nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức ? Tính x - 2) (6x2 - 5x + 1) HS : nêu lại quy tắc 1hs lên bảng thức hiện 1. Ôn tạp kiến thức cũ quy tắc nhân đa thức với đa thức VD2 :( x - 2) (6x2 - 5x + 1) = x(6x2 - 5x + 1) + (-2) (6x2 - 5x + 1) = 6x3 - 17x2 + 11x - 2 Hoạt động 2 : Luyện tập Gv : YC 2 hs lên bảng làm bài 10 GV : Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bàn làm bài tập 12 sgk ? Thay giá trị của x vào ngay biểu thức đầu có được không. Có khó khăn gì không? HS : lên bảng làm Cả lớp làm vào vở HS :Nhận xét HS : Hoạt động nhóm bàn - > Ghi kết quả vào bảng đen HS : Nhận xét chéo bài làm của các nhóm 2.Luyện tập Bài 10 SGK- 8 a, = = b,(x2 – 2xy + y2)(x –y) = (x3- 2x2 y +xy2)+ (-x2 y +2 xy2 –y3) = x3 – y3 – 3x2 y – 3xy2 Bài 12SGK - 8:Tính giá trị của biểu thức (x2-5)(x+3)+(x+4)(x-x2) trong mỗi trường hợp x 0 15 -15 0,15 A 15 A=(x2-5)(x+3)+(x+4)(x-x2) =x3+3x2-5x-15+x2-x3-4x2+4x = -x - 15 Thay số có x 0 15 -15 0,15 A -15 -30 0 -15,15 * Giao nhiệm vụ * Quan sát * Hướng dẫn ? Nêu ví dụ về 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp ? 3 số cần tím phải thoả mãn thêm điều kiện gì - Hoạt động cá nhân - 1HS lên bảng trình bày - Lớp nhận xét - Trả lời - Định hướng & làm bài Bài 13: Tìm x biết (12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-16x) =81 Û 83x =83 Û x=1 Bài 14 SGK - 8 Tìm 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp Gọi 3 số phải tìm là x, x+2, x+3 (x là số tự nhiên chẵn) (x+4)(x+2)-x(x+2)=192 Û 4x=184 Û x=46 ? Muốn chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến ta làm thế nào GV : Yêu cầu dưới lớp thực hiện, 2HS lên bảng trình bày. - Biến đổi biểu thức sao cho biểu thức ko còn chứa biến x - Dưới lớp làm bài - 1HS lên bảng trình bày 4. Bài 11SGK - 8. Chứng minh a) (x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7 =2x2+3x-10x-15-2x2+6x+x+7 = - 8 Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà: - Làm bài tập: Tính : (x+y)(x+y) (x-y)(x-y) (x+)(x-y) - Ôn tập HĐT đáng nhớ giờ sau ôn tập Ngày soạn : 06/10/2010 Ngày giảng : 09/10/2010 Tiết 3 Ôn tập tứ giác và hình thang .I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - HS ôn tập lại định nghĩa tính chất của tứ giác, hình thang. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện cách vận dụng kiến thức vào chứng minh bài toán, tính toán các góc các cạnh của tứ giác, hình thang 3. Thái độ: - Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận. II. Chuẩn bị + Giáo viên: Bảng phụ.. Bài tập + Học sinh: Ôn tập lại kiến thức đã học III. Tiến trình bài dạy 1.Tổ chức: 2 Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt đông 1: Ôn tập lí thuyết ? Tứ giác là gì, nêu tính chất của tứ giác. ? Có mấy loại hình thang, định nghĩa hình tháng đó ? nêu tính chất hình thang cân. ? Nêu dấu hiệu nhận biết hình thang cân HS: dựa vào kiến thức cũ trả lời 1. Lí thuyết Hoạt động 2: Luyện tập GV: vẽ hình, biết các góc  = 650 ; = = 900 tính góc D. Bài 2: cho H2. các góc có số đo như hình vẽ. Tính góc N HS: Nghiên cứu hình vẽ 2 hs lên bảng thực hiện 2. Bài tập Bài 1. Tính các góc  + + + = 3600 = 3600 - (  + + ) mà  = 650 ; = = 900 = 3600 - (650 + 900 + 900) = 1150 B, Có: KMN +1050 = 1800(t/c góc kề bù) KMN = 1800 - 1050 = 750 Có : IKM + 600 = 1800 IKM = 1200 - Tứ giác IKMN Có : + IKM + KMN + = 3600 = 3600 - (900 + 1200 + 750 ) = 750 GV: Gọi 1 h/s đọc đê bài 16 (SGK- 75) GV: Cùng h/s vẽ hình ?. Gọi 1 h/s ghi GT , KL . -GV Gợi ý : So sánh với bài tập 15 vừa chữa , hãy cho biết để c/m BEDC là hình thang cân cần c/m điều gì ?. ? Tam giác AEC= tam giác ADB theo th nào. GV: hướng dẫn và vieet theo sơ đồ.YC hs lên abng trình bày ED // BC = ; EC= BD AED cân . AE = AD AEC = ADB (g.c.g) ?. Ngoài ra còn cách c/m nào khác ?. ( Hình thang BEDC có 2 đườngchéo bằng nhau : BD = CE ). HS: Ghi GT, KL - Cần c/m : - Tứ giác BEDC là hình thang(ED//BC) - Hình thang BEDC có EC = DB hoặc BE = DC - Tam giác AEC= tam giác ADB theo th gcg. HS: lên bảng trình bày Bài 2. Bài tập 16 (SGK- 75) ABC cân tại A GT = ; = , KL . BEDC là hình thang cân . Có BE = ED , C/m . ABC cân tại A (gt) , ABC = ACB ; AB = AC , BD là p/giác của góc ABC = ( = ) CE là p/giác của góc ACB = , ( = ) B1 = C1 ; ABD = ACE(g.c.g) AD = AE ADE cân tại A ( ) = , ABC cân tại A = , = ( 2 góc ở vị trí đồng vị ), ED // BC BEDC là hình thang . Có B = C BEDC là hình thang cân . Vì : ED // BC ( c/m trên ) . = (SLT) , mà = (gt) = , EBD cân tại E EB = ED ./. Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà Làm bài tập 18 SGK- 75 Ôn tập lại kiến thức cũ, ôn tập lại các hằng đẳng thức giờ sau học Ngày soạn : 09/10/2010 Ngày giảng : 10/10/2010 Tiết: 4 Ôn tạp hẳng đẳng thức đáng nhớ I. Mục tiêu: Học sinh phải có: 1. Kiến thức:- Củng cố lại các hằng đẳng thức (1), (2), (3). 2. Kỹ năng: - Vận dụng các hằng đẳng thức khi giải toán - Biết chứng minh tính chất về giá trị của một đa thức nào đó 3. Thái độ: - Có ý thức vận dụng định lí vào giải toán II. Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ Học sinh: Ôn lại hằng đẳng thức (1), (2), (3). III. Tiến trình dạy học : ổn định tổ chức Kiểm tra - HS1: Viết các HĐT đã học - HS2: Luyện tập Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1 : Ôn tạp lí thuyết GV : yc hs nêu lại 3 hằng dẳng thức đắng nhớ dầu tiên Viết các đa thức về dạng bình phương của nột đa thức a) x2+x+1/4 b) 9x2- 6x+1 HS : Nêu lại HĐT HS : lên bang thực hiện 1. Lí thuyết Hoạt động 2 : Luyện tập GV : yêu cầu HS đọc và làm bài 11 SBT HS : hoạt động cá nhân 3 hs lên bảng làm 1. Bài11 SBT-4 a, (x + 2y)2= x2+ 4xy + 4y2 b, (x – 3y)(x + 3y) = x2 – (3y)2 c, (5 –x)2= 25 – 10x +x2 GV : yc hs làm bài 14 SBT -4 Yêu cầu HS làm bài 22 - GV cho thêm vài ví dụ Hs : làm việc cá nhân 2 hs lên bảng - Hoạt động theo nhóm bàn làm việc - Báo cáo kết quả 2. Bài 14 SBT -4 a, (x +y)2 + (x- y)2= 2x2 + 2y2 b, 2(x-y)(x+y) + (x+y)2+ (x- y)2= x2 3. Bài 22:Tính nhanh a) 1012=(100+1)2 = 1002+2.100+1=10201 b) 1992=(200-1)2 = 2002- 2.200+1=39601 c) 47.53=(50-3)(50+3) =502-32=2500-9=2491 ? Nêu cách chứng minh - Gọi HS lên bảng trình bày GV : Theo dõi HS làm bài Gọi HS nhận xét đánh giá HS : biến đổi vế phải về vế trái 2 hs lên bảng thực hiện 4. Bài 23:SGK- 12 Chứng minh rằng a, (a-b)2=(a+b)2-4ab Có VP=a2+2ab+b2-4ab = a2-2ab+b2=(a-b)2 Vậy (a-b)2=(a+b)2-4ab Thay a+b=7và ab =12 Ta có:(a-b)2=72- 4.12= 1 b, (a+b)2= (a-b)2+4ab Có: VP= a2-2ab+b2+4ab = a2+2ab+b2=(a+b)2 Thay a- b=20 và ab=3 Ta có: (a+b)2 = 202+4.3= 412 Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà: Học thuộc : Hằng đẳng thức đáng nhớ Làm bài tập: 11, 12, 13 14 SBT- 4 Tiếp tục ôn tập HĐT giờ sau học Ngày soạn : 11/10/2010 Ngày giảng : 13/10/2010 Tiết: 5 Ôn tạp hẳng đẳng thức đáng nhớ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố lại 7 HĐT đã học (chú ý 4 HĐT cuối) 2. Kỹ năng: - Vận dụng HĐT vào giải toán - Nhận xét giá trị của tam thức ax2+bx+c ở dạng (A+B)2 và (A-B)2 3.Thái độ: - HS có ý thức học bài, áp dụng làm bài tập II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu 2. Học sinh: - Ôn 7 HĐT - Viết ra bìa A4 một vế của HĐT nào đó. IV. Tiến trình dạy học : ổn định tổ chức Kiểm tra - HS1: Viết 3 HĐT đầu - HS2:Viết 4 HĐT còn lại Luyện tập Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết 1. Lí thuyết Hoạt động 1: Luyện tập Gv : YC 3 HS lên bảng làm bài tập 33 sgk ? 3 ý còn lại HS trả lời miệng GV : Yêu cầu HS thảo luận nhóm - Gọi từng nhóm báo cáo - Yêu cầu dưới lớp nhận xét HS : 3 hs lên bảng làm bài 33 ý a, c, e HS : dựa vào các hằng đẳng thức trả lời b, 25 – 30x + 9x2 d,(5x – 1)( 25x2 + 5x + 1) f, x3 + 33 HS : Hoạt động nhóm(5' ) - Đại diện nhóm báo cáo - Lớp nhận xét - Đề xuất cách làm khác Bài 33 SGK – 16 a, (2 + xy)2= 4+ 4xy + x2y2 c, (5 – x2)(5 + x2)= 25 – x4 e, (2x – y)(4x2 + 2xy + y2) = ( 2x)3+ y3 2. Bài35 SGK - 17 a) 342 + 662 + 68.66 = 342 + 2.34.66 +662 = (34+66)2= 1002=10000 b) 742+242- 48.74 = 242- 2.24.74+742 = (24-74)2= (-50)2=2500 Hoạt động 2:Dạng bài rút gọn, tính giá trị biểu thức GV : Yêu cầu HS hoạt động cá nhân. GV : hướng dẫn thêm cho h ... ố đường cao của hai tam giỏc đồng dạng ? Nờu tỉ số diện tớch của hai tam giỏc đồng dạng Hs: Trả lời 1. Lý thuyết Hoạt động 2: ễn tập Bài 49 tr 84 SGK : (Đề bài và hỡnh vẽ đưa lờn bảng phụ) Hỏi : Trong hỡnh vẽ cú những tam giỏc vuụng nào ? Hỏi : Những cặp D nào đồng dạng vỡ sao ? GV gọi 1 HS lờn bảng tớnh BC GV gọi 1HS lờn bảng tớnh AH, BH, HC GV gọi HS nhận xột và bổ sung chỗ sai sút 1 HS đọc to đề bài. Cả lớp quan sỏt hỡnh vẽ HS : Cú những tam giỏc vuụng : ABC, HBA, HAC HS : trả lời miệng GV ghi bảng HS1 : lờn bảng tớnh BC HS2 : lờn bảng tớnh AH, BH, HC 1 vài HS khỏc nhận xột bài làm của bạn LUYỆN TẬP Bài 49 tr 84 SGK : a) Trong hỡnh vẽ cú 3 D vuụng : DABC, DHBA, DHAC. Ta cú DABC # DHBA (chung) DABC # DHAC (chung) DHBA # DHAC (bắt cầu) b) D vuụng ABC cú : BC2 = AB2 + AC2(đ/l pytago) BC2 = 12,452 + 20,52 = 575,2525 BC ằ 23,98 (cm) DABC # DHBA (cmt) ị ị ị HB = ằ 6,48(cm) HA= ằ 10,64(cm) Bài 50 tr 84 SGK : (đề bài và hỡnh vẽ treo lờn bảng phụ) GV : Bài này phương phỏp giải y như bài 48. Sau đú gọi 1 HS đứng tại chỗ làm miệng, GV ghi bảng. GV gọi HS nhận xột 1 HS đọc to đề bài HS cả lớp quan sỏt hỡnh vẽ Bài 50 tr 84 SGK : Vỡ BC // B’C’ (theo tớnh chất quang học) ị ị DABC # DA’B’C’(gg) ịhay ịAB ằ 47,83(cm) Bài 52 tr 84 SGK : (Đề bài đưa lờn bảng phụ) GV yờu cầu HS vẽ hỡnh GV yờu cầu HS nờu GT, KL Hỏi : Để tớnh được HC ta cần biết đoạn nào ? GV yờu cầu HS trỡnh bày miệng cỏch giải của mỡnh. Sau đú gọi một HS lờn bảng viết bài chứng minh GV gọi HS nhận xột GV yờu cầu HS ghi bài vào vở GV yờu cầu HS nờu cỏch tớnh HC qua AC Hỏi : Cỏch tớnh nào đơn giản hơn 1HS đọc to đề bài HS : cả lớp vẽ hỡnh HS : nờu GT, KL DABC;  = 900 GT BC = 20; AB = 12 KL Tớnh HC HS : ta cần biết BH hoặc AC 1HS trỡnh bày miệng cỏch giải 1HS lờn bảng trỡnh bày chứng minh 1 vài HS nhận xột HS : ghi bài vào vở 1 HS đứng tại chỗ nờu cỏch tớnh HC qua AC HS : Cỏch 1 đơn giản hơn Bài 52 tr 84 SGK : Chứng minh Cỏch 1 : Tớnh qua BH D vuụng ABC và Dvuụng HBA cú chung ị DABC # DHBA ị ị HB = = 7,2(cm) ị HC = BC - HB = 20 - 7,2 = 12,8(cm) Cỏch 2 : Tớnh qua AC AC = = AC = = 16(cm) DABC # DHAB (gg) ị ị HC = = 12,8 (cm) Bài 50 tr 75 SBT : (Đề bài trờn bảng phụ) Hỏi : để tớnh được SAMH ta cần biết những gỡ ? Hỏi : Làm thế nào để tớnh được AH ? Hỏi : HA ; HB ; HC là cạnh của tam giỏc đồng dạng nào ? GV gọi 1HS lờn bảng trỡnh bày GV cho HS nhận xột 1 HS đọc to đề bài HS cả lớp quan sỏt hỡnh vẽ bảng phụ HS Cả lớp suy nghĩ làm bài. HS : cần biết độ dài HM và AH HS : c/m DHBA # DHAC ị HS : HA ; BH ; HC là cạnh của cặp D đồng dạng trờn. 1 HS lờn bảng trỡnh bày 1 vài HS nhận xột bài Bài 50 tr 75 SBT : Chứng minh a) BM = = 4,5 H ẻ BM ị HM = BM - BH = 6,5 - 4 = 2,5 (cm) D v HBA và D vHAC cú : BÂH = (cựng phụ HÂC) ị DHBA # DHAC(gg) ịịHA2=HB.HC= 4.9 ị HA = = 6(cm) SAHM== = 7,5(cm2) 4. Hướng dẫn học ở nhà : - ễn tập cỏc trường hợp đồng dạng của hai tam giỏc - Bài tập về nhà số 46 ; 47 ; 48 ; 49 SBT Ngày soạn: 10/ 04 / 2011 Ngày giảng: / 04/2011 lớp 8A3, / 04/2011 lớp 8A1, / 04/2011 lớp 8A2 Tiết 24 Ôn tập về bất phương trình bậc nhất một ẩn I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Củng cố các khái niệm đã học về bất phương trình bậc nhất. - Gải dc các bất phương trình, biểu diễn dc tập ngiệm của chúng. 2. Kỹ năng - Thành thạo giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm. 3. Thái độ Thái độ Tích cực, tự giác, ôn tập ngay sau mỗi bài học II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ phấn màu 2. Học sinh: Ôn tập các bài học trong chương III. Tiến trình dạy học : ổn định tổ chức 2. Bài mới Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng Hoạt động 1 : Ôn tập lý thuyết ? Nêu hai quy tắc biến đổi bất phương trình bậc nhất một ẩn. ? Nêu cách gải bất phương trình bậc nhất một ẩn. GV: đưa ví dụ lên bảng yc hs thực hiện gải và biều diễn tập nghiệm trên chục số. GBPT : 3x + 4 > 2x + 3 HS: trả lời câu hỏi ôn lại kiến thức cũ HS: Thực hiện tại chỗ 1. Lý thuyết Ví dụ: 3x + 4 > 2x + 3 3x – 2x > 3 – 4 x > - 1 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = { x/ x> -1} ////////( -1 0 Hoạt động 2: Luyện tập Gv: yc hs đọc bài tập số 29 SGK ? Nêu cách gải bài tập 29 GV: yc 2 hs lên bảng giải Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài tập 30 Giáo viên treo bảng phụ và yêu cầu học sinh thảo luận nhóm và điền vào bảng phụ Giáo viên yêu cầu học sinh nêu bất phương trình biểu diễn tổng số tiền Giáo viên yêu cầu học sinh giải bất phương trình tìm được Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài tập 31 ? Bpt ở bài tập 31 có đặc điểm gì Nêu lại cách giải phương trình có chứa mẫu số Giáo viên công bố chúng ta cũng giải bất phương trình có mẫu số bằng cách tương tự Giáo viên yêu cầu nghiên cứu bài tập 34 trên bảng phụ và chỉ rõ chỗ sai Hv yêu cầu học sinh nêu cách làm đúng HS: lên bảng thực hiện Học sinh đọc đề bài tập 30 Học sinh điền vào bảng số liệu Một học sinh lập bất phương trình Học sinh tìm nghiệm của bất phương trình Học sinh nêu câu trả lời Học sinh so sánh cách giải bài toán bằng cách lập bất phương trình Học sinh nêu các bước giải phương trình có mẫu số: Quy đồng, khử mẫu Khai triển các tích Giải phương trình tìm được Học sinh giải bất phương trình với trình tự như vậy Học sinh quan sát bảng phụ và chỉ rõ các sai sót Học sinh nêu đáp án đúng Bài 29(SGK – 48) a/ Gọi x là giá trị thoả mãn 2x – 5 không âm. Nghĩa là 2x – 5 0 2x 5 x 2 b/ Xét -3x -7x + 5 7x – 3x 5 4x 5 x 1 Bài 30 (SGK – 48) Loại tiền Số tờ Trị giá (Nghìn đ) 2 000 15-x (15-x)2 5 000 x 5x Tổng 15 5x+(15-x)2 5x+(15-x)2 73x 40 x13 Vậy người đó có không quá 13 tờ giấy bạc mệnh giá 5 000 đồng Bài 31: Giải BPT (x – 1) < 3(x - 1) < 2(x - 4) x < - 5 )////////////////////////// -5 0 Bài 34: a/ -2x > 23 x > 23+2 (S) x > 25 Sửa lại là: - 2x > 23 x < 23 : (-2) x < - 11 Hoạt động 3: Củng cố Giáo viên yêu cầu đọc bài tập 33 ? Tính điểm trung bình như thế nào Giáo viên yêu cầu học sinh đặt ẩn x cho điểm thi môn toán Giáo viên đưa ra bất phương trình và yêu cầu học sinh về nhà giải tiếp. Học sinh đọc đề bài tập 33 Nêu cách tính điểm trung bình Học sinh đặt lời giải cho bài tập Học sinh giải bất phương trình Học sinh chọn câu trả lời Bài 33 Giả sử điểm thi môn toán của bạn Chiến là x (ĐK: x > 6 x nguyên) x + 8 + 7 + 10 4 .8 x 32 – 7- 8 -10 x 7 Vậy: Chiến phải có điểm thi Toán ít nhất là 7 để đạt loại giỏi 3. Hướng dẫn về nhà Làm bài tập: 60 à 64/ 47 SBT Ôn tập kiến thức về phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối giò sau ôn tập Ngày soạn: 10/ 04 / 2011 Ngày giảng: / 04/2011 lớp 8A3, / 04/2011 lớp 8A1, / 04/2011 lớp 8A2 Tiết 25 Ôn tập về hình hộp chữ nhật I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức - Giỳp HS ụn tập, củng cố vững chắc cỏc khỏi niệm, cỏc dấu hiệu nhận biết một đường thẳng vuụng gúc với một mặt phẳng, hai mặt phẳng vuụng gúc, đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song. 2. Kĩ năng - Rốn luyện kỹ năng chứng minh một đường thẳng vuụng gúc với một mặt phẳng, hai mặt phẳng vuụng gúc. Đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song. - Kỹ năng tớnh toỏn cú liờn quan đến thể tớch hỡnh hộp chữ nhật, hỡnh lập phương. 3. Thỏi độ - Giỏo dục cho HS tớnh thực tiễn của toỏn học, thụng qua cỏc bài toỏn cú nội dung liờn quan. II. CHUẨN BỊ: - GV: Chuẩn bị bảng phụ, soạn những lời giải hoàn chỉnh cho những bài tập cú trong tiết luyện tập. - HS: Làm bài tập ở nhà, xem trước một số bài tập phần luyện tập. III. TIẾN TRèNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: Kiểm tra trong phần nội dung 3. Bi mới: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Kiến thức Hoạt động 1: ễn tập lý thuyết GV: treo bảng phụ hỡnh hộp chữ nhật. ? Chỉ ra cỏc mặt song song, cỏc cạnh song song với mặt phẳng ABCD ? Nờu cụng thức tớnh thể tớch của hỡnh hộp chữ nhật. HS: trả lời 1. Lý thuyết Hoạt động 2 : Luyện tập GV: Yờu cầu HS làm bài trờn phiếu học tập in sẵn (xem nội dung ở phần ghi bảng). GV: Thu và chấm một số bài làm của HS, treo bảng phụ bài giải hoàn chỉnh đ chuẩn bị cho HS xem. GV: Yờu cầu HS nhắc lại phương phỏp đó dựng để chứng minh: - Một đường thẳng vuụng gúc với một mặt phẳng. - Một đường thẳng song song với một mặt phẳng. - Hai mặt phẳng vuụng gúc với nhau. - Hai mặt phẳng song song với nhau . (Vận dụng tốn học vo thực tế) GV: Yu cầu HS làm bài tập 14 (SGK/104) trờn bảng nhúm theo nhúm học tập, trước đú GV cho HS biết mối liờn hệ giữa dung tớch và thể tớch. GV treo bài làm một số nhúm, nhận xột, sửa sai (nếu cú). GV: Trờn hỡnh vẽ bờn, nếu gọi 3 kớch thước của hỡnh hộp chữ nhật àl a,b,c v EC=d (gọi l đường chộo hỡnh hộp chữ nhật). Chứng minh rằng: d = GV thu một số bài làm, cho cả lớp nhận xột, sau đú GV khỏi quỏt lời giải, sửa bài giải hoàn chỉnh, lưu ý HS đõy l một cơng thức quan trọng của hỡnh hộp chữ nhật cĩ thể ghi nhớ thm. GV: củng cố: - Nếu cú một con kiến nằm ở E, muốn đi đến điểm C theo cỏc mặt hộp thỡ di chuyển theo con đường nào là ngắn nhất? Vỡ sao? - Nếu cho cỏc kớch thước của hỡnh hộp chữ nhật l di 4cm, rộng 3cm, cao 2cm thỡ chiều di con đường ngắn nhất đú là bao nhiờu? HS: Làm bi tập trờn phiếu học tập HS đứng tại chỗ trả lời. - HS làm bi theo nhúm học tập, mỗi nhúm gồm hai bàn . Trỡnh bày bài làm trờn bảng phụ. HS làm bi tập trờn bảng nhúm. Nờu được cỏc nội dung sau đõy: AC2=AB2+BC2 (định lớ Pi-Ta-Go trong tam gic ABC)(1) EC2=AC2+AE2(định lớ Pi-ta-go trong tam giỏc AEC)(2) Từ (1) và (2) suy ra điều cần chứng minh. HS: Hoạt động nhúm làm vào phiếu học tập. HS: Đại diện cỏc nhúm treo bảng nhúm và trỡnh by. HS: cỏc nhúm nhận xt. Phn tớch cĩ những con đường nào đi được từ E đến C 1/ 2/ 3/ Tớnh độ dài cỏc con đường đú, từ đú chọn ra con đường ngắn nhất H G C D E F B A Bài 13/104SGK a/ Điền vào ụ trống cỏc số thớch hợp Di 22 18 15 20 rộng 14 Cao 5 6 8 S1đỏy 90 260 V 1320 2080 b/ Chứng minh: (thm) AB vuụng gúc với mặt phẳng ADHE, suy ra những mặt phẳng vuụng gúc với mặt phẳng ADHE. c/ Chứng minh: AD//mp(EFGH). 2/ Bài tập 14/104 SGK: Giải: a/ Thể tớch nước đổ vào: 120.20=2400(lớt)=2,4m3 Chiều rộng bể nước: 2,4 : (0,8.2) = 1,5 (m) Dung tớch bể: 2400+60.20=3600 (lớt) b/ Chiều cao bể: 3600:(20.15)=12 (dm) 3/ Bài tập: Cho 3 kớch thước của hỡnh hộp chữ nhật l a,b,c v EC=d (gọi l đường chộo hỡnh hộp chữ nhật). Chứng minh rằng: E H D A F G C B d = Bi giải: AC2=AB2+BC2( định lớ Pi-Ta-Go trong tam giỏc ABC)(1) EC2=AC2+AE2(định lớ Pi-ta-go trong tam giỏc AEC)(2) Từ (1) v (2) suy ra EC2=AB2+BC2+AE2 Hay d = 4. Hướng dẫn về nhà - Làm thờm cỏc bài tập trong SBT. - ễn tập cỏc kiến thức mụn toỏn từ học kỡ 2 chuẩn bị cho thi hết học kỡ.
Tài liệu đính kèm: