I. Mục tiêu:
*Kiến thức: Luyện tập các kiến thức cơ bản về hình thang, áp dụng giải các bài tập.
*Kĩ năng: rèn kĩ năng vẽ hình thang, áp dụng giải các bài tập.
*Thái độ: Có tinh thần tích cực học tập,Rèn luyện tính cẩn thận trong tính toán .
II. Chuẩn bị
GV: SGK + Bảng phụ +Phấn màu+ SGV + STK ;
HS : SGK + Bảng nhóm+SBT+Vở ghi+ vở nháp .
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1’)
Lớp:8A . Vắng
2. Kiểm tra bài cũ (4’)
Gv cho hs nhắc lại các kiến thức về hình thang về định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của hình thang .
Hs nhắc lại các kiến thức cơ bản về hình thang.
Hs nhận xét và bổ sung.
3. Bài mới:
Tiết 1: ễN TẬP PHẫP NHÂN ĐƠN THỨC. CỘNG TRỪ ĐƠN THỨC, ĐA THỨC. 1.Mục tiờu: - Biết và nắm chắc cỏch nhõn đơn thức, cỏch cộng, trừ đơn thức, đa thức. - Hiểu và thực hiện được cỏc phộp tớnh trờn một cỏch linh hoạt. - Cú kĩ năng vận dụng cỏc kiến thức trờn vào bài toỏn tổng hợp. II.Chuẩn bị - SGK, giỏo ỏn. - SGK, SBT, SGV Toỏn 7. III. các hoạt động dạy- học. 1 ổn định tổ chức:(1') Lớp 8A:........................................................................ 2. Kiểm tra 3.Bài mới * Hoạt động 1: ễn tập phộp nhõn đơn thức. HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV: Điền vào chổ trống x1 =...; xm.xn = ...; = ... HS: x1 = x; xm.xn = xm + n; = xm.n GV: Để nhõn hai đơn thức ta làm như thế nào? HS: Để nhõn hai đơn thức, ta nhõn cỏc hệ số với nhau và nhõn cỏc phần biến với nhau. GV: Tớnh 2x4.3xy HS: 2x4.3xy = 6x5y GV: Tớnh tớch của cỏc đơn thức sau: a) x5y3 và 4xy2 b) x3yz và -2x2y4 HS: Trỡnh bày ở bảng a) x5y3.4xy2 = x6y5 b) x3yz. (-2x2y4) =x5y5z 1. ễn tập phộp nhõn đơn thức x1 = x; xm.xn = xm + n; = xm.n Vớ dụ 1: Tớnh 2x4.3xy Giải: 2x4.3xy = 6x5y Vớ dụ 2: T ớnh t ớch của cỏc đơn thức sau: a) x5y3 và 4xy2 b) x3yz và -2x2y4 Giải: a) x5y3.4xy2 = x6y5 b) x3yz. (-2x2y4) =x5y5z * Hoạt động 2: ễn tập phộp cộng, trừ đơn thức, đa thức. HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG GV: Để cộng, trừ đơn thức đồng dạng ta làm thế nào? HS: Để cộng, trừ đơn thức đồng dạng ta cộng, trừ cỏc hệ số với nhau và giữ nguyờn phần biến. GV: Tớnh: 2x3 + 5x3 – 4x3 HS: 2x3 + 5x3 – 4x3 = 3x3 GV: Tớnh a) 2x2 + 3x2 - x2 b) -6xy2 – 6 xy2 HS: a) 2x2 + 3x2 - x2 =x2 b) -6xy2 – 6 xy2 = -12xy2 GV: Cho hai đa thức M = x5 -2x4y + x2y2 - x + 1 N = -x5 + 3x4y + 3x3 - 2x + y Tớnh M + N; M – N HS: Trỡnh bày ở bảng M + N = (x5 -2x4y + x2y2 - x + 1) + (-x5 + 3x4y + 3x3 - 2x + y) = x5 -2x4y + x2y2 - x + 1- x5 + 3x4y + 3x3 - 2x + y = (x5- x5)+( -2x4y+ 3x4y) + (- x+2x) + x2y2+ 1+ y+ 3x3 = x4y + x + x2y2+ 1+ y+ 3x3 M - N = (x5 -2x4y + x2y2 - x + 1) - (-x5 + 3x4y + 3x3 - 2x + y) = 2x5 -5x4y+ x2y2 +x - 3x3 –y + 1 2. Cộng, trừ đơn thức đồng dạng. Vớ dụ1: Tớnh 2x3 + 5x3 – 4x3 Giải: 2x3 + 5x3 – 4x3 = 3x3 Vớ dụ 2: Tớnh a) 2x2 + 3x2 - x2 b) -6xy2 – 6 xy2 Giải a) 2x2 + 3x2 - x2 =x2 b) -6xy2 – 6 xy2 = -12xy2 3. Cộng, trừ đa thức Vớ dụ: Cho hai đa thức M = x5 -2x4y + x2y2 - x + 1 N = -x5 + 3x4y + 3x3 - 2x + y Tớnh M + N; M – N Giải: M + N = (x5 -2x4y + x2y2 - x + 1) + (-x5 + 3x4y + 3x3 - 2x + y) = x5 -2x4y + x2y2 - x + 1- x5 + 3x4y + 3x3 - 2x + y = (x5- x5)+( -2x4y+ 3x4y) + (- x - 2x) + x2y2+ 1+ y+ 3x3 = x4y - 3x + x2y2+ 1+ y+ 3x3 M - N = (x5 -2x4y + x2y2 - x + 1) - (-x5 + 3x4y + 3x3 - 2x + y) = 2x5 -5x4y+ x2y2 +x - 3x3 –y + 1 c) Túm tắt: x1 = x ; xm.xn = xm + n; = xm.n Cỏch nhõn đơn thức, cộng trừ đơn thức, đa thức. d) Hướng dẫn cỏc việc làm tiếp: GV cho HS về nhà làm cỏc bài tập sau: 1. Tớnh 5xy2.(-x2y) 2. Tớnh 25x2y2 + (-x2y2) 3. Tớnh (x2 – 2xy + y2) – (y2 + 2xy + x2 +1) Ngày giảng : Lớp 8A .. Tiết 2 Luyện tập về hình thang I. Mục tiêu: *Kiến thức: Luyện tập các kiến thức cơ bản về hình thang, áp dụng giải các bài tập. *Kĩ năng: rèn kĩ năng vẽ hình thang, áp dụng giải các bài tập. *Thái độ: Có tinh thần tích cực học tập,Rèn luyện tính cẩn thận trong tính toán.. II. Chuẩn bị GV: SGK + Bảng phụ +Phấn màu+ SGV + STK ; HS : SGK + Bảng nhóm+SBT+Vở ghi+ vở nháp.. III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1’) Lớp:8A.. Vắng 2. Kiểm tra bài cũ (4’) Gv cho hs nhắc lại các kiến thức về hình thang về định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của hình thang . Hs nhắc lại các kiến thức cơ bản về hình thang. Hs nhận xét và bổ sung. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Gv cho hs làm bài tập số 2: Hs ghi đề bài và vẽ hình vào vở GV: Nờu định nghĩa hỡnh thang HS: Tứ giác ABCD là hình thang nếu nó có một cặp cạnh đối song song. + Lập luận chứng minh cỏc tứ giỏc đó cho là hỡnh thang. GV: Sửa chữa, củng cố định nghĩa và chứng minh hỡnh thang. Gv cho hs làm bài tập số 2: Biết AB // CD thì kết hợp với giả thiết của bài toán để tính các góc A, B, C , D của hình thang Hs ghi đề bài và vẽ hình vào vở GV: Nờu dấu hiệu nhận biết hỡnh thang Gv gọi hs lên bảng trình bày lời giải. Gv gọi Hs nhận xét kết quả của bạn GV: Sửa chữa, củng cố cỏc tớnh chất của hỡnh thang. Gv cho hs làm bài tập số 3: Hs ghi đề bài và vẽ hình vào vở . Gv:Để c/m tứ giác ABCD là hình thang ta cần c/m điều gì ? GV:để c/m AB // CD ta cần c/m hai góc nào bằng nhau? Nờu cỏc bước chứng minh? HS: Trỡnh bày cỏc bước chứng minh. GV: Sửa chữa, củng cố bài học 10’ 10’ 15’ Bài tập 1: Xem hình vẽ , hãy giải thích vì sao các tứ giác đã cho là hình thang . Giải:a) Xột tứ giỏc ABCD. Ta cú : ( cặp gúc đồng vị) nờn AB // CD hay ABCD là hỡnh thang. b) Xột tứ giỏc MNPQ. Ta cú : ( cặp gúc trong cựng phớa) nờn MN // PQ hay MNPQ là hỡnh thang. Bài tập 2 Cho hình thang ABCD ( AB//CD) tính các góc của hình thang ABCD biết : Giải: Vỡ AB // CD. Ta cú và Suy ra Bài tập 3: Tứ giác ABCD có AB = BC và AC là tia phân giác của góc A Chứng minh rằng tứ giác ABCD là hình thang . Giải: Xột nờn cõn tại B. Mặt khỏc : (Vỡ AC là tia ph/ giỏc) Suy ra : ( cặp gúc so le trong) Nờn AB // CD hay ABCD là hỡnh thang 5-: hướng dẫn về nhà ễn định nghĩa và tớnh chất của hỡnh thang, cỏch chứng minh tứ giỏc là hỡnh thang. BTVN : Bài 1:Cho hình thang ABCD có 900, AB = 11cm. AD = 12cm, BC = 13cm. Tính độ dài AC . 2: Hình thang ABCD (AB // CD) có E là trung điểm của BC góc AED bằng 900 chứng minh rằng DE là tia phân giác của góc D . Tiết 2: LUYỆN TẬP 1.Mục tiờu: - Biết và nắm chắc cỏch nhõn đơn thức, cỏch cộng, trừ đơn thức, đa thức. - Hiểu và thực hiện được cỏc phộp tớnh trờn một cỏch linh hoạt. - Cú kĩ năng vận dụng cỏc kiến thức trờn vào bài toỏn tổng hợp. II.Chuẩn bị - SGK, giỏo ỏn. - SGK, SBT, SGV Toỏn 7. III. các hoạt động dạy- học. 1 ổn định tổ chức:(1') 2. Kiểm tra 3.Bài mới 2. Cỏc tài liệu hổ trợ - SGK, giỏo ỏn. - SGK, SBT, SGV Toỏn 7. 3. Nội dung a) Túm tắt: Lớ thuyết: Cỏch nhõn đơn thức, cỏch cộng, trừ đơn thức, đa thức. b) Cỏc hoạt động: * Hoạt động 1: Luyện tập phộp nhõn đơn thức. HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV: Tớnh a) 5xy2.(-x2y) b) (-10xy2z).(-x2y) c) (-xy2).(-x2y3) d) (-x2y). xyz HS: Lần lượt trỡnh bày ở bảng: a) 5xy2.(-x2y) = -x3y3 b) (-10xy2z).(-x2y) = 2x3y3z c) (-xy2).(-x2y3) = x3y5 d) (-x2y). xyz = -x3y2z Bài 1: Tớnh a) 5xy2.(-x2y) b) (-10xy2z).(-x2y) c) (-xy2).(-x2y3) d) (-x2y). xyz Giải a) 5xy2.(-x2y) = -x3y3 b) (-10xy2z).(-x2y) = 2x3y3z c) (-xy2).(-x2y3) = x3y5 d) (-x2y). xyz = -x3y2z * Hoạt động 2: Luyện tập phộp cộng, trừ đơn thức, đa thức. HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG GV: Tớnh a) 25x2y2 + (-x2y2) b) ( x2 – 2xy + y2) – (y2 + 2xy + x2 +1) GV yờu cầu học sinh trỡnh bày HS: a) 25x2y2 + (-x2y2) = x2y2 b) ( x2 – 2xy + y2) – (y2 + 2xy + x2 +1) = x2 – 2xy + y2 – y2 - 2xy - x2 -1 = (x2- x2) + (– 2xy- 2xy)+( y2 – y2) -1 = – 4xy - 1 GV: Điền cỏc đơn thức thớch hợp vào ụ trống: a) + 6xy2 = 5xy2 b) 3x5 - = -10x5 c) + - = x2y2 HS: a) (-xy2) + 6xy2 = 5xy2 b) 3x5 - 13x5 = -10x5 c) 3x2y2 + 2x2y2 - 4x2y2= x2y2 GV: Tớnh tổng của cỏc đa thức: P = x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 và Q = 3xy2 – x2y + x2y2 M = x2 – 4xy – y2 và N = 2xy + 2y2 HS: Hai HS trỡnh bày ở bảng. P + Q = x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 + 3xy2 – - x2y + x2y2 = 4xy2 – 4x2y2 + x3 M + N = x2 – 4xy – y2 + 2xy + 2y2 = x2 – 2xy + y2 Bài 2: Tớnh a) 25x2y2 + (-x2y2) b) ( x2 – 2xy + y2) – (y2 + 2xy + x2 +1) Giải a) 25x2y2 + (-x2y2) = x2y2 b) ( x2 – 2xy + y2) – (y2 + 2xy + x2 +1) = x2 – 2xy + y2 – y2 - 2xy - x2 -1 = – 4xy – 1 Bài 3: Điền cỏc đơn thức thớch hợp vào ụ trống: a) + 6xy2 = 5xy2 b) 3x5 - = -10x5 c) + - = x2y2 Giải a) (-xy2) + 6xy2 = 5xy2 b) 3x5 - 13x5 = -10x5 c) 3x2y2 + 2x2y2 - 4x2y2= x2y2 Bài 4: Tớnh tổng của cỏc đa thức: P = x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 và Q = 3xy2 – x2y + x2y2 M = x2 – 4xy – y2 và N = 2xy + 2y2 Giải: P + Q = x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 + 3xy2 – - x2y + x2y2 = 4xy2 – 4x2y2 + x3 M + N = x2 – 4xy – y2 + 2xy + 2y2 = x2 – 2xy + y2 Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà: Bài tập 1. Tớnh : a) (-2x3).x2 ; b) (-2x3).5x; c) (-2x3). 2. Tớnh: a) (6x3 – 5x2 + x) + ( -12x2 +10x – 2) b) (x2 – xy + 2) – (xy + 2 –y2) Tiết 3: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC. NHÂN ĐA THỨC 1.Mục tiờu: - Biết và nắm chắc cỏch nhõn đơn thức với đa thức, cỏch nhõn đa thức với đa thức. - Hiểu và thực hiện được cỏc phộp tớnh trờn một cỏch linh hoạt. - Cú kĩ năng vận dụng cỏc kiến thức trờn vào bài toỏn tổng hợp. II.Chuẩn bị - SGK, giỏo ỏn. - SGK, SBT, SGV Toỏn 7. III. các hoạt động dạy- học. 1 ổn định tổ chức:(1') 2. Kiểm tra 3.Bài mới 2. Cỏc tài liệu hổ trợ - SGK, giỏo ỏn. - SBT, 400 bài tập toỏn 8. 3. Nội dung a) Bài học: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC. NHÂN ĐA THỨC b) Cỏc hoạt động: * Hoạt động 1: Nhõn đơn thức với đa thức (20’) HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG GV: Để nhõn đơn thức với đa thức ta làm như thế nào? HS: Để nhõn đơn thức với đa thức ta nhõn đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng cỏc tớch lại với nhau. GV: Viết dạng tổng quỏt? HS: A(B + C) = AB + AC. GV: Tớnh: 2x3(2xy + 6x5y) HS: Trỡnh bày ở bảng 2x3(2xy + 6x5y) = 2x3.2xy + 2x3.6x5y = 4x4y + 12x8y GV: Làm tớnh nhõn: a) x5y3( 4xy2 + 3x + 1) b) x3yz (-2x2y4 – 5xy) HS: Trỡnh bày ở bảng a) x5y3( 4xy2 + 3x + 1) = x6y5 – x6y3 x5y3 b) x3yz (-2x2y4 – 5xy) = x5y5z – x4y2z 1. Nhõn đơn thức với đa thức. A(B + C) = AB + AC. Vớ dụ 1: Tớnh 2x3(2xy + 6x5y) Giải: 2x3(2xy + 6x5y) = 2x3.2xy + 2x3.6x5y = 4x4y + 12x8y Vớ dụ 2: Làm tớnh nhõn: a) x5y3( 4xy2 + 3x + 1) b) x3yz (-2x2y4 – 5xy) Giải: a) x5y3( 4xy2 + 3x + 1) = x6y5 – x6y3 x5y3 b) x3yz (-2x2y4 – 5xy) = x5y5z – x4y2z * Hoạt động 2: Nhõn đa thức với đa thức. (20’) HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG GV: Để nhõn đa thức với đa thức ta làm thế nào? HS: Để nhõn đa thức với đa thức ta nhõn mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng cỏc tớch lại với nhau. GV: Viết dạng tổng quỏt? HS: (A + B)(C + D) = AC +AD +BC+BD GV: Thực hiện phộp tớnh: (2x3 + 5y2)(4xy3 + 1) HS: (2x3 + 5y2)(4xy3 + 1) = 2x3.4xy3 +2x3.1 + 5y2.4xy3 + 5y2.1 = 8x4y3 +2x3 + 20xy5 + 5y2 GV: Tớnh (5x – 2y)(x2 – xy + 1) HS: (5x – 2y)(x2 – xy + 1) = 5x.x2 - 5x.xy + 5x.1 - 2y.x2 +2y.xy - 2y.1 = 5x3 - 5x2y + 5x - 2x2y +2xy2 - 2y GV: Thực hiện phộp tớnh: (x – 1)(x + 1)(x + 2) HS: Trỡnh bày ở bảng: (x – 1)(x + 1)(x + 2) = (x2 + x – x -1)(x + 2) = (x2 - 1)(x + 2) = x3 + 2x2 – x -2 2. Nhõn đa thức với đa thức. (A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD Vớ dụ1: Thực hiện phộp tớnh: (2x3 + 5y2)(4xy3 + 1) Giải: (2x3 + 5y2)(4xy3 + 1) = 2x3.4xy3 +2x3.1 + 5y2.4xy3 + 5y2.1 = 8x4y3 +2x3 + 20xy5 + 5y2 Vớ dụ 2: Thực hi ... g trung bình của tam giác, của hình thang. - Tính chất đường trung bình của tam giác, của hình thang. d) Hướng dẫn cỏc việc làm tiếp: GV cho HS về nhà làm cỏc bài tập sau: Cho hình thang ABCD( AB // CD). M là trung điểm của AD, N là trung điểm của BC. Gọi I , K theo thứ tự là giao điểm của MN với BD, AC. Cho biết AB = 6cm, CD = 14cm. Tính các độ dài MI, IK, KN. Tiết 2: LUYỆN TẬP 1.Mục tiờu: - Biết và nắm chắc định nghĩa, tớnh chất đường trung bỡnh của tam giỏc, của hỡnh thang. - Hiểu và vận dụng được cỏc định lớ về đường trung bỡnh của tam giỏc, của hỡnh thang để tớnh độ dài, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đường thẳng song song. - Cú kĩ năng vận dụng bài toỏn tổng hợp. II.Chuẩn bị - SGK, giỏo ỏn. - SGK, SBT, SGV Toỏn 7. III. các hoạt động dạy- học. 1 ổn định tổ chức:(1') Lớp 8A:........................................................................ 2. Kiểm tra 3.Bài mới 2. Cỏc tài liệu hổ trợ - SGK, giỏo ỏn. - SBT, SGV Toỏn 8. 3. Nội dung a) Túm tắt: (5’) Lớ thuyết: - Định nghĩa đường trung bỡnh của tam giỏc, của hỡnh thang. - Định lớ về đường trung bỡnh của tam giỏc, của hỡnh thang. b) Cỏc hoạt động: * Hoạt động 1: Đường trung bỡnh của tam giỏc. (20’) HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG GV: Cho HS làm bài tập sau: Cho tam giỏc ABC , điểm D thuộc cạnh AC sao cho AD = DC. Gọi M là trung điểm của BC I là giao điểm của BD và AM. Chứng minh rằng AI = IM. HS: GV: Yờu cầu HS vẽ hỡnh ở bảng. HS: Vẽ hỡnh ở bảng GV: Hướng dẫn cho HS chứng minh bằng cỏch lấy thờm trung điểm E của DC. ∆BDC cú BM = MC, DE = EC nờn ta suy ra điều gỡ? HS: BD // ME GV: Xột ∆AME để suy ra điều cần chứng minh. HS: Trỡnh bày. GV: Cho HS làm bài tập 2: Cho ∆ABC , cỏc đường trung tuyến BD, CE cắt nhau ở G. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm GB, GC. CMR: DE // IK, DE = IK. HS: GV: Vẽ hỡnh ghi GT, KL bài toỏn. HS: GV: Nờu hướng CM bài toỏn trờn? HS: GV: ED cú là đường trung bỡnh của ∆ABC khụng? Vỡ sao? HS: ED là đường trung bỡnh của ∆ABC GV: Ta cú ED // BC, ED = BC vậy để CM: IK // ED, IK = ED ta cần CM điều gỡ? HS: Ta CM: IK // BC, IK = BC. GV: Yờu cầu HS trỡnh bày Bài 1: Cho tam giỏc ABC , điểm D thuộc cạnh AC sao cho AD = DC. Gọi M là trung điểm của BC I là giao điểm của BD và AM. Chứng minh rằng AI = IM. Giải: Gọi E là trung điểm của DC. Vỡ ∆BDC cú BM = MC, DE = EC nờn BD // ME, suy ra DI // EM. Do ∆AME cú AD = DE, DI // EM nờn AI = IM Bài 2: Giải Vỡ ∆ABC cú AE = EB, AD = DC nờn ED là đường trung bỡnh, do đú ED // BC, ED = BC. Tương tụ: IK // BC, IK = BC. Suy ra: IK // ED, IK = ED * Hoạt động 2: Chia đa thức cho đơn thức. (15’) HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG GV: Cho HS làm bài tập 37/SBT. HS: Đọc đề bài, vẽ hỡnh ghi GT, KL. GV: Làm thế nào để tớnh được MI? HS: Ta CM: MI là đường trung bỡnh của ∆ABC để suy ra MI. GV: Yờu cầu HS chứng minh MI là đường trung bỡnh của ∆ABC, MK là đường trung bỡnh của ∆ADC. HS: Chứng minh ở bảng. GV: MI là đường trung bỡnh của ∆ABC, MK là đường trung bỡnh của ∆ADC nờn ta suy ra điều gỡ? HS: MK = DC = 7(cm). MI = AB = 3(cm). GV: Tớnh IK, KN? HS: Bài 3: Vỡ MN là đường trung bỡnh của hỡnh thang ABCD nờn MN // AB //CD. ∆ADC cú MA = MD, MK // DC nờn AK = KC, MK là đường trung bỡnh. Do đú : MK = DC = 7(cm). Tương tự: MI = AB = 3(cm). KN = AB = 3(cm). Ta cú: IK = MK – MI = 7 – 3 = 4(cm) c) Túm tắt: (2’) - Đường trung bỡnh của tam giỏc, của hỡnh thang. - Định lớ về đường trung bỡnh của tam giỏc, của hỡnh thang. d) Hướng dẫn cỏc việc làm tiếp: (3’) Bài tập: Chứng minh rằng trong hỡnh thang mà hai đỏy khụng bằng nhau, đoạn thẳng nối trung điểm hai đường chộo bằng nữa hiệu hai đỏy. Tiết 3: H èNH BèNH H ÀNH 1.Mục tiờu: - Nắm vững định nghĩa hình bình hành, tính chất dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình bình hành. - Rèn kỹ năng vẽ 1 hình bình hành, kỉ năng nhận biết một tứ giác là hình bình hành. - Rèn tính nghiêm túc, suy diễn. II.Chuẩn bị - SGK, giỏo ỏn. - SGK, SBT, SGV Toỏn 7. III. các hoạt động dạy- học. 1 ổn định tổ chức:(1') Lớp 8A:........................................................................ 2. Kiểm tra 3.Bài mới 2. Cỏc tài liệu hổ trợ - SGK, giỏo ỏn. - SGK, SBT, SGV Toỏn 7. 3. Nội dung a) Bài học: H èNH BèNH H ÀNH b) Cỏc hoạt động: *Hoạt động1: Định nghĩa, tớnh chất (20’) hoạt động nội dung GV: Nờu định nghĩa hỡnh bỡnh hành đó học? HS: GV: Yờu cầu HS vẽ hỡnh bỡnh hành ABCD ở bảng. HS: GV: Viết kớ hiệu định nghĩa lờn bảng. Tứ giác ABCD là hình bình hành. Û AD// BC AB // DC GV: Nờu cỏc tớnh chất của hỡnh bỡnh hành? HS: GV: Nếu ABCD là hỡnh bỡnh hành thi theo tớnh chất ta cú cỏc yếu tố nào bằng nhau? HS: +) AB = CD AD = BC +) A = B C = D +) OA = OC OB = OD GV: Cỏc mệnh đề đảo của cỏc tớnh chất trờn liệu cũn đỳng khụng? HS: Cỏc mệnh đề đảo vẫn đỳng. 1. Định nghĩa, tớnh chất a) Định nghĩa. Tứ giác ABCD là hình bình hành. Û AD// BC AB // DC b)Tớnh chất: ABCD là hỡnh bỡnh hành thỡ: +) AB = CD AD = BC +) A = B C = D +) OA = OC OB = OD * Hoạt động2: Dấu hiệu nhận biết (20’) hoạt động nội dung GV: Nờu cỏc dấu hiệu nhận biết hỡnh bỡnh hành? HS: GV: Để chứng minh một tứ giỏc là hỡnh bỡnh hành ta cú mấy cỏch. HS: Ta cú 5 cỏch CM một tứ giỏc là hỡnh bỡnh hành. GV: Trong cỏc tứ giỏc trờn hỡnh vẽ tứ giỏc nào là hỡnh bỡnh hành? HS: Cỏc tứ giỏc ở hỡnh a, c là hỡnh bỡnh hành. ( theo dấu hiệu 2 , 3) 2. Dấu hiệu nhận biết. Tứ giỏc ABCD là hỡnh bỡnh hành nếu: 1. AB // CD; AD // BC 2. A = B ; C = D 3. AB // CD; AB = CD (AD // BC; AD = BC) 4. AB = CD; AD = BC 5. OA = OC , OB = OD c) Túm tắt: (3’) - Định nghĩa, tính chất của hình bỡnh hành. - Dấu hiệu nhận biết hỡnh bỡnh hành. d) Hướng dẫn cỏc việc làm tiếp: GV cho HS về nhà làm cỏc bài tập sau: Cho hình bỡnh hành ABCD. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của CD, AB. Đường chộo BD cắt AI, CK theo thứ tự ở E, F. Chứng minh DE = EF = FB. Tiết 4: LUYỆN TẬP 1.Mục tiờu: - Biết và nắm chắc định nghĩa, tớnh chất, dấu hiệu nhận biết hỡnh bỡnh hành. - Hiểu và vận dụng được cỏc tớnh chất, dấu hiệu nhận biết hỡnh bỡnh hành để chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đường thẳng song song. - Cú kĩ năng vận dụng bài toỏn tổng hợp. II.Chuẩn bị - SGK, giỏo ỏn. - SGK, SBT, SGV Toỏn 7. III. các hoạt động dạy- học. 1 ổn định tổ chức:(1') Lớp 8A:........................................................................ 2. Kiểm tra 3.Bài mới 2. Cỏc tài liệu hổ trợ - SGK, giỏo ỏn. - SBT, SGV Toỏn 8. 3. Nội dung a) Túm tắt: (5’) Lớ thuyết: - Định nghĩa, tớnh chất hỡnh bỡnh hành. - Dấu hiệu nhận biết hỡnh bỡnh hành. b) Cỏc hoạt động: * Hoạt động 1: Luyện tập (20’) HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG GV: Cho HS làm bài tập sau Cho hỡnh bỡnh hành ABCD. Gọi E là trung điểm của AB, F là trung điểm của CD. Chứng minh rằng DE = BF. HS: GV: Vẽ hỡnh ghi GT, KL. HS: GV: Nờu hướng chứng minh DE = BF HS: Để chứng minh DE = BF ta chứng minh ∆ADE = ∆CFB GV: Yờu cầu HS chứng minh ∆ADE = ∆CFB HS: Trỡnh bày ở bảng. GV: Cho hỡnh vẽ, biết ABCD là hỡnh bỡnh hành. Chứng minh AECH là hỡnh bỡnh hành. HS: GV: Dựa vào dấu hiệu nào để chứng minh AECH là hỡnh bỡnh hành. HS: Ta chứng minh AE = FC; AE // FC theo dấu hiệu 3. GV: Yờu cầu HS chứng minh ở bảng. HS: GV: Cho hỡnh bỡnh hành ABCD. Gọi I,K theo thứ tự là trung điểm của CD, AB. Đường chộo BD cắt AI, CK theo thứ tự ở E, F. Chứng minh rằng DE = EF = FB. HS: GV: Vẽ hỡnh ghi GT, KL. HS: GV: Để chứng minh DE = EF ta cần chứng minh điều gỡ? HS: Ta chứng minh IE // FC và từ ID = IC => ED = EF GV: Yờu cầu HS trỡnh bày. Bài 1: Cho hỡnh bỡnh hành ABCD. Gọi E là trung điểm của AB, F là trung điểm của CD. Chứng minh rằng DE = BF. Giải: Xột ∆ADE và ∆CFB cú: A = C AD = BC ( cạnh đối hỡnh bỡnh hành) AE = CF ( = AB) Do đú: ∆ADE = ∆CFB( c- g- c) => DE = BF Bài 2: Xột ∆ADE và ∆CBH cú: A = C AD = BC ADE = CBH Do đú: ∆ADE = ∆CBH( g – c - g) =>AE = FC (1) Mặt khỏc: AE // FC ( cựng vuụng gúc với BD) (2) Từ (1), (2) => AEHC là hỡnh bỡnh hành. Bài 3: Ta cú: AK = IC ( = AB) AK // IC ( AB // CD) => AKCI là hỡnh bỡnh hành. Xột ∆CDF cú ID = IC, IE // FC => ED = EF (1) Xột ∆BAE cú KA = KB, KF // AE. => FB = EF (2) Từ (1), (2) => ED = EF = FB c) Túm tắt: (2’) - Tớnh chất hỡnh bỡnh hành. - Dấu hiệu nhận biết hỡnh bỡnh hành. d) Hướng dẫn cỏc việc làm tiếp: (3’) Bài tập: Chu vi hỡnh bỡnh hành ABCD bằng 10cm, chu vi tam giỏc ABD bằng 9cm. Tớnh độ dài BD. Tiết 5: H èNH CHỮ NHẬT 1.Mục tiờu: - Nắm vững định nghĩa hình bình hành, tính chất dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình bình hành. - Rèn kỹ năng vẽ 1 hình bình hành, kỉ năng nhận biết một tứ giác là hình bình hành. - Rèn tính nghiêm túc, suy diễn. II.Chuẩn bị - SGK, giỏo ỏn. - SGK, SBT, SGV Toỏn 7. III. các hoạt động dạy- học. 1 ổn định tổ chức:(1') Lớp 8A:........................................................................ 2. Kiểm tra 3.Bài mới 2. Cỏc tài liệu hổ trợ - SGK, giỏo ỏn. - SGK, SBT, SGV Toỏn 7. 3. Nội dung a) Bài học: H èNH BèNH H ÀNH b) Cỏc hoạt động: *Hoạt động1: Định nghĩa, tớnh chất (20’) hoạt động nội dung GV: Nờu định nghĩa hỡnh chữ nhật đó học? HS: GV: Yờu cầu HS vẽ hỡnh chữ nhật ABCD ở bảng. HS: GV: Viết kớ hiệu định nghĩa lờn bảng. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật Û AD// BC AB // DC GV: Nờu cỏc tớnh chất của hỡnh bỡnh hành? HS: GV: Nếu ABCD là hỡnh bỡnh hành thi theo tớnh chất ta cú cỏc yếu tố nào bằng nhau? HS: +) AB = CD AD = BC +) A = B C = D +) OA = OC OB = OD GV: Cỏc mệnh đề đảo của cỏc tớnh chất trờn liệu cũn đỳng khụng? HS: Cỏc mệnh đề đảo vẫn đỳng. 1. Định nghĩa, tớnh chất a) Định nghĩa. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật. ú A = B = C = 900 b)Tớnh chất: ABCD là hỡnh bỡnh hành thỡ: +) AB = CD AD = BC +) A = B C = D +) OA = OC OB = OD * Hoạt động2: Dấu hiệu nhận biết (20’) hoạt động nội dung GV: Nờu cỏc dấu hiệu nhận biết hỡnh bỡnh hành? HS: GV: Để chứng minh một tứ giỏc là hỡnh bỡnh hành ta cú mấy cỏch. HS: Ta cú 5 cỏch CM một tứ giỏc là hỡnh bỡnh hành. GV: Trong cỏc tứ giỏc trờn hỡnh vẽ tứ giỏc nào là hỡnh bỡnh hành? HS: Cỏc tứ giỏc ở hỡnh a, c là hỡnh bỡnh hành. ( theo dấu hiệu 2 , 3) 2. Dấu hiệu nhận biết. Tứ giỏc ABCD là hỡnh bỡnh hành nếu: 1. AB // CD; AD // BC 2. A = B ; C = D 3. AB // CD; AB = CD (AD // BC; AD = BC) 4. AB = CD; AD = BC 5. OA = OC , OB = OD c) Túm tắt: (3’) - Định nghĩa, tính chất của hình bỡnh hành. - Dấu hiệu nhận biết hỡnh bỡnh hành. d) Hướng dẫn cỏc việc làm tiếp: GV cho HS về nhà làm cỏc bài tập sau: Cho hình bỡnh hành ABCD. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của CD, AB. Đường chộo BD cắt AI, CK theo thứ tự ở E, F. Chứng minh DE = EF = FB.
Tài liệu đính kèm: