Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 8 - Chủ đề 4: Các phép toán về phân thức. Ôn tập học kỳ I - Nguyễn Văn Sinh

Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 8 - Chủ đề 4: Các phép toán về phân thức. Ôn tập học kỳ I - Nguyễn Văn Sinh

I. Mục tiêu:

- Ôn tập và củng cố các phép toán về phân thức

- HS nắm vững quy tắc quy đồng mẫu thức, hằng đẳng thức, các phương pháp biến đổi để thực hiện các phép toán một cách thành thạo thông qua các bài tập.

- Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.

II. Nội dung:

Tuần 14 - Tiết 1 + 2:

Bài 17: Sbt/19

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 759Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 8 - Chủ đề 4: Các phép toán về phân thức. Ôn tập học kỳ I - Nguyễn Văn Sinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ 4 - Lớp 85
(Từ tuần 14 đến tuần 18)
CÁC PHÉP TOÁN VỀ PHÂN THỨC
ÔN TẬP HỌC KỲ I
I. Mục tiêu:
- Ôn tập và củng cố các phép toán về phân thức
- HS nắm vững quy tắc quy đồng mẫu thức, hằng đẳng thức, các phương pháp biến đổi để thực hiện các phép toán một cách thành thạo thông qua các bài tập.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.
II. Nội dung:
Tuần 14 - Tiết 1 + 2:
Bài 17: Sbt/19
a) b) 
Bài 18: Sbt/19
Bài 19: Sbt/19
a) 
b) 
d) 
Bài 20: Sbt/19
 a) 
 b) 
Bài 21: Sbt/20
Tuần 15 - Tiết 3 + 4:
Bài 24: Sbt/20
Bài 25: Sbt/21
Bài 26: Sbt/21
a) 
b) 
c) 
Bài 27: Sbt/21
Số bút mua được nếu mua lẻ từng chiếc:(bút)
Vì giá tiền một bút không quá 1200 đồng nên nếu mua cùng một lúc thì số biút mua được lớn hơn 10. Khi đó số bút mua được là: (bút)
Số bút được lợi khi mua cùng một lúc so với mua lẻ là: - (bút)
Tuần 16 - Tiết 5 + 6:
Bài 29: Sbt/21
a) 
b) 
d) 
Bài 30: Sbt/22
Bài 36: Sbt/23
Bài 37: Sbt/23
Bài 38: Sbt/23
Tuần 17 - Tiết 7 + 8:
Bài 1: Phân tích các đa thức thành nhân tử:
5x – 20y = 5(x – 4y)
9x2 + 6xy + y2 = (3x + y)2 
5x2 + 5xy – x –y = 5x(x + y) – (x + y) = (5x – 1)(x + y) 
x2 + 5x + 6 = x2 + 2x + 3x + 6 = (x + 2)(x + 3)
Bài 2: Thực hiện phép tính
	a) =;	b) =
	c) =;	
 d) =
Bài 3: Tính: 	a) (3xy – x2 + y).x2y = 2x3y2 - x4y + x2y2 	; 
 b) (x2 – 2xy + y2) : (x - y) = (x - y)2 :(x - y) = x – y 
Bài 4 : Phân tích đa thưc thành nhân tử :
x2 – y2 + 2yz – z2 = x2 – (y – z)2 = (x – y + z)(x + y – z)
x3 – 4x2 – 12x + 27 = (x + 3)(x2 – 3x + 9) – 4x(x + 3) = (x + 3)(x2 – 7x + 9) 
Bài 5 : Tìm x, biết :
(x - 1)(x + 2) – x – 2 = 0 
ó (x + 2)(x – 2) = 0 ó x + 2 = 0 hoặc x – 2 = 0
Vậy x = 2 và x = -2
(x + 3)(x2 – 3x + 9) – x(x - 1)(x + 1) = 0
ó x3 + 27 – x3 + x = 0 ó x = -27
Baøi 6: Phaân tích thaønh nhaân töû.
	 a. 3x2 + 6x = 3x(x + 2);	 b. 3x2 + 6xy + 3y2 – 3z2 = 3(x + y + z)(x + y - z)
Tuần 18 - Tiết 9 + 10:
Baøi 1: Tìm x, bieát: x2 – 9 = 0
	 ó (x – 3)(x +3) = 0
	 ó x = 3 và x = -3
Baøi 2: Tìm a để (3x3 – 2x2 + x + a) chia hết cho (x - 1)
 (3x3 – 2x2 + x + a) chia (x - 1) được số dư là a + 2. 
 Vậy để phép chia hết thì a + 2 = 0 ó a = -2
Baøi 3: Phaân tích thaønh nhaân töû.
	 a. 4x2 + 8x = 4x(x + 2) 	 b. x2 + 6x + 5 = x2 + x + 5x + 5 = (x + 1)(x + 5)
Baøi 4: Tìm x, bieát: 2x(x -5) + x - 5 = 0
	 (2x + 1)(x -5) = 0
	 x = 5 và x = 
Baøi 5: Cho bieåu thöùc M = 
Tìm ñieàu kieän xaùc ñònh cuûa M
Ruùt goïn M
Tìm x ñeå M = 0
 Giải
Ñieàu kieän xaùc ñònh cuûa M: (3x – 2)(3x + 2) 0 và 
=
M = 0 ó => x + 12 = 0 ó x = -12
Bài 6: Thực hiện phép tính: 
	a) - = 
 b) .= 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tu_chon_mon_toan_lop_8_chu_de_4_cac_phep_toan_ve_pha.doc