I. Mục tiêu :
- Củng cố các kiến thức về hình thang,
- Rèn kĩ năng vận dụng các tính chất của hình thang, hình thang cân để tính số đo góc, cạnh hoặc chứng minh các bài tập hình học.
- Rèn kĩ năng vẽ hình và trình bày chứng minh hình học.
- Thông qua các dạng khác nhau của bài tập giúp học sinh vận dụng kiến thức linh hoạt hơn, phát triển tư duy nhanh hơn.
II. Phương tiện dạy học
- GV: Giáo án, bảng phụ,
- HS: Dụng cụ học tập
III. Tiến trình dạy học:
Chủ đề 2: các loại tứ giác đặc biệt Tiết 1: Hình thang I. Mục tiêu : Củng cố các kiến thức về hình thang, Rèn kĩ năng vận dụng các tính chất của hình thang, hình thang cân để tính số đo góc, cạnh hoặc chứng minh các bài tập hình học. Rèn kĩ năng vẽ hình và trình bày chứng minh hình học. Thông qua các dạng khác nhau của bài tập giúp học sinh vận dụng kiến thức linh hoạt hơn, phát triển tư duy nhanh hơn. II. Phương tiện dạy học GV: Giáo án, bảng phụ, HS: Dụng cụ học tập III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung HĐ1 Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại kiến thức cũ Hai HS nhăc slại HS dưới lớp nghe và bổ xung HĐ2 Bài tập HĐTP2.1 GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 1 Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình và ghi GT và KL. Gọi 1 hs nêu cách làm Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn cách làm Hs ghi nhận cách làm Để ít phút để học sinh làm bài. Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét. Gọi 1 hs lên bảng trình bày lời giải Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm. HS1: HS2 HS3 HS4 HS5: .. HS6: Hs ghi nhận 1Bài tập 1: Cho hình thang ABCD (AB//CD) có , . Tính các góc của hình thang. GT hình thang ABCD (AB//CD) , KL Tính Giải: Vì (gt)ị Mà AB // CD (gt) ị (trong cùng phía) ị ị ị ị ị = 200 + 800 = 1000. Vì AB // CD (gt) ị ( trong cùng phía) mà ị ị ị ị = 2.600 = 1200. HĐTP2.2 GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 2 Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình và ghi GT và KL. Gọi 1 hs nêu cách làm Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn cách làm Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét. Gọi 1 hs lên bảng trình bày lời giải Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm. HS1: HS2 HS3 Hs ghi nhận cách làm Để ít phút để học sinh làm bài. HS4 HS5: .. Hs ghi nhận 2 Bài tập 2: Cho tứ giác ABCD có AB = BC và AC là tia phân của góc A. Chứng minh rằng ABCD là hình thang. GT Tứ giác ABCD , AB = BC KL ABCD là hình thang Chứng minh: Vì AB = BC (gt) ị DABC cân tại B ị mà (gt) ị ị BC // AD (vì có một cặp góc so le trong bằng nhau) ị ABCD là hình thang. HĐTP2.3 GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 3 Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình và ghi GT và KL. Gọi 1 hs nêu cách làm Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn cách làm Để ít phút để học sinh làm bài. Gọi 1 hs lên bảng trình bày lời giải Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm HS1: HS2 HS3 Hs ghi nhận cách làm HS4 HS5: .. Hs ghi nhận 3 Bài tập 3: Tính các góc B và D của hình thang ABCD (AB//CD), biết rằng , GT Hình thang ABCD (AB//CD) , KL Tính Giải: Vì AB//CD (gt) ị (trong cùng phía) ị = 1800 – 600 = 1200. Vì AB // CD (gt) ị ( trong cùng phía) ị = 1800 – 1300 = 500. HĐ3. Củng cố: Hướng dẫn về nhà: Nắm chắc các tính chất của hình thang Làm thêm các bài tập 11, 12 trang 62 SBT
Tài liệu đính kèm: