I. Mục tiêu:
- Ôn tập và củng cố các hằng đẳng thức
- HS nắm vững hằng đẳng thức, các phương pháp biến đổi để thực hiện các phép toán một cách thành thạo thông qua các bài tập.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.
II. Nội dung:
Tuần 1 - Tiết 1 + 2:
Bài 1: Sbt/3
a) 3x(5x2 – 2x – 1) = 15x3 – 6x2 – 3x ;
b) (x2 +2xy – 3)(-xy) = -x3y - 2x2y2 – 3xy
Bài 2: Sbt/3
a) x(2x2 - 3) – x2(5x + 1) + x2 = -3x3 – 3x
b) 3x(x – 2) – 5x(1 – x) – 8(x2 – 3) = -11x + 24
Bài 6: Sbt/4
a) (5x – 2y)(x2 – xy + 1) = 5x3 – 7x2y + 2xy2 + 5x – 2y
b) (x - 1)(x + 1)(x +2) =
Bài 7: Sbt/4
a) = x2 – x + 3
b) (x – 7)(x – 5) = x2 – 12x + 35
c) = 4x3 – x2 – x +
Bài 9: Sbt/4
Đặt a = 3p + 1; b = 3p + 2 (p, q ).
Ta có ab = 9pq + 6q + 3p + 2.
Vậy ab chia cho 3 dư 2
CHỦ ĐỀ 1 - Lớp 85 (Từ tuần 1 đến tuần 4) HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ I. Mục tiêu: - Ôn tập và củng cố các hằng đẳng thức - HS nắm vững hằng đẳng thức, các phương pháp biến đổi để thực hiện các phép toán một cách thành thạo thông qua các bài tập. - Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm bài. II. Nội dung: Tuần 1 - Tiết 1 + 2: Bài 1: Sbt/3 a) 3x(5x2 – 2x – 1) = 15x3 – 6x2 – 3x ; b) (x2 +2xy – 3)(-xy) = -x3y - 2x2y2 – 3xy Bài 2: Sbt/3 x(2x2 - 3) – x2(5x + 1) + x2 = -3x3 – 3x 3x(x – 2) – 5x(1 – x) – 8(x2 – 3) = -11x + 24 Bài 6: Sbt/4 a) (5x – 2y)(x2 – xy + 1) = 5x3 – 7x2y + 2xy2 + 5x – 2y b) (x - 1)(x + 1)(x +2) = Bài 7: Sbt/4 a) = x2 – x + 3 b) (x – 7)(x – 5) = x2 – 12x + 35 c)= 4x3 – x2 – x + Bài 9: Sbt/4 Đặt a = 3p + 1; b = 3p + 2 (p, q). Ta có ab = 9pq + 6q + 3p + 2. Vậy ab chia cho 3 dư 2 Tuần 2 - Tiết 3 + 4: Bài 11: Sbt/4 (x + 2y)2 = x2 + 4xy + 4y2 (x – 3y)(x + 3y) = x2 – 9y2 (5 – x)2 = x2 – 10x + 25 Bài 12: Sbt/4 (x – 1)2 = x2 – 2x +1 (3 - y)2 = 9 – 6y + y2 = x2 – x + Bài 13: Sbt/4 a) x2 + 6x + 9 = (x + 3)2 b) x2 + x + Bài 14: Sbt/4 (x + y)2 + (x - y)2 = 2 (x2 + y2) 2(x + y)(x - y) + (x + y)2 + (x - y)2 = 4x2 Tuần 3 - Tiết 5 + 6: Bài 15: Sbt/5 Đặt a = 5q +4 (q) , ta có a2 = (25q2 + 40q + 15) + 1 chia cho 5 dư 1 Bài 16: Sbt/5 Đáp số: 7400 1003 = 1000000 1003 = 1000000 Bài 17: Sbt/5 VT = a3 + b3 + a3 - b3 = 2a3 = VP VP = (a + b)(a2 – 2ab + b2 + ab) = (a + b)(a2 – ab + b2) = a3 + b3 = VT Bài 18: Sbt/5 x2 – 6x + 10 = (x2 – 6x + 9) + 1 = (x – 3)2 +1 >0 4x – x2 – 5 = -(x – 2)2 – 1 < 0 Tuần 4 - Tiết 7 + 8: Bài 19: Sbt/5 a) P = x2 – 2x + 5 = (x – 1)2 + 5. P đạt giá trị nhỏ nhất là 5 khi x = 2 b) Q = 2x2 – 6x = . GTNN là khi c) + (y + 3)2 + . GTNN là khi x = và y = -3 Bài 20: Sbt/5 a) –(x2 – 4x + 4) + 7 = –(x – 2)2 + 7 7. Vậy GTLN là 7 khi x = 2 b) –(x2 – x) = . Vậy GTLN là khi x = c) Vậy GTLN là khi x = C¸c c©u hái tr¾c nghiÖm . C©u 1: x3 + 3x2 + 3x + 1 = A. x3 + 1 B. (x – 1)3 C. (x + 1)3 D. (x3 + 1)3 C©u 2: 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 = A. (2x3 + y)3 B. (2x + y3)3 C. (2x + y)3 D. (2x – y)3 C©u 3: x3 – x2 + x - = A. x3 - B. (x - )3 C. (x3 + )3 D. x - ()3 C©u 4: Khai triÓn(5x-1)3 §îc kÕt qu¶ lµ A,(5x-1)(25x2-5x+1) B, ,(5x-1)(25x2-5x+1) C, (5x-1)(5x2+5x+1) D,(5x+1)(25x2-5x+1) C©u 5: (x+3)(x2-3x+9) = A: x3-33 B x-9 C x3+27 D :(x+3)3 C©u 6: Rót gän biÓu thøc (a+b)2-(a-b)2 ®îc kÕt qu¶ lµ A . 4ab B. - 4ab C. 0 D. 2b2 C©u 7 :.§iÒn ®¬n thøc vµo chç trèng (3x+y)(........- 3xy +y2) =27x3+y3 A .9x B .6x2 C .9x2 D.9xy
Tài liệu đính kèm: