I.Mục tiêu :
1/Kiến thức:Giúp hs khắc sâu thêm các bước giải phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải phương trình tích .
2/Kĩ năng :Vận dụng những kiến thức trên để giải các bài tập .
3/Thái độ:Nghiêm túc và có tinh thần xây dựng bài .
II.Chuẩn bị:
GV:Các dụng cụ dạy học stk, sbt và các dụng cụ khác .
HS:Xem trước bài và các dụng cụ học tập .
III.Giảng bài mới :
1/Kiểm tra bài cũ :
-Nhắc lại cách giải phương trình dạng :
-Nêu cách giải phương trình tích .
2/Giảng bài mới :
Tuần :19 học kì I Tiết :19 §:PHÉP TÍNH TRÊN PHÂN THỨC I.Mục tiêu : 1/Kiến thức :Giúp hs nắm vững thêm về các quy tắt chia ,nhân và các tính chất của phép nhan và chia. 2/Kĩ năng :Vận dụng các quy tắt và các tính chất để làm các bài tập . 3/Thái độ:Nghiêm túc và có tinh thần xây dựng bài . II.Chuẩn bị: GV:Các dụng cụ dạy học ,stk và các dụng cụ cần thiết khác . HS:Xem lại các quy tắt và có đầy đủ các dụng cụ học tập . III.Phương pháp dạy học : Phương pháp lý thuyết và thực hành ,phương pháp vấn đáp IV.Giảng bài mới : 1/Kiểm tra bài cũ : 2/Giảng bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HĐ1:LUYỆN TẬP VỀ PHÉP NHÂN (20 phút) Ghi bài tập lên bảng và cho hs ghi vào Rút gọn các biểu thức sau : hướng dẫn hs có thể sử dụng tính chất giao hoán để làm bài cho hs nhận xét nhận xét và sửa sai Ghi bài và làm bài . nhận xét ghi bài HĐ2:LUYỆN TẬP VỀ PHÉP CHIA (25phút) Cho bài tập ghi lên bảng Làm phép chia các phân thức sau : hướng dẫn hs dùng quy tắt để thực hiện cho hs lên bảng làm bài cho hs nhận xét nhận xét sửa sai và cho hs ghi bài Ghi bài và làm bài theo hướng dẫn nhận xét ghi bài HĐ3:Hướng dẫn _Xem lại các bài đã giải . _Tìm những bài tương tự để giải . _Xem trước các bài về phương trình . PHƯƠNG TRÌNH TÍCH I.Mục tiêu : 1/Kiến thức:Giúp hs khắc sâu thêm các bước giải phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải phương trình tích . 2/Kĩ năng :Vận dụng những kiến thức trên để giải các bài tập . 3/Thái độ:Nghiêm túc và có tinh thần xây dựng bài . II.Chuẩn bị: GV:Các dụng cụ dạy học stk, sbt và các dụng cụ khác . HS:Xem trước bài và các dụng cụ học tập . III.Giảng bài mới : 1/Kiểm tra bài cũ : -Nhắc lại cách giải phương trình dạng : -Nêu cách giải phương trình tích . 2/Giảng bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT DẠNG : HĐ1:Bài tập 1(20phút) Cho bài tập ghi lên bảng Giải các phương trình sau : hướng dẫn hs sử dụng hai quy tắc chuyển vế và quy tắt nhân hoặc chia để làm bài cho hs lên bảng thực hiện cho hs nhận xét nhận xét và cho hs ghi bài Ghi bài và làm bài theo hướng dẫn nhận xét ghi bài HĐ2:Bài tập 2(25 phút) Giải các phương trình sau : hướng dẫn hs quy đồng rồi bỏ mẫu áp dụng quy tắc chia hai vế để tìm kết quả Cho hs lên bảng thực hiện Cho hs ghi bài Ghi bài và làm bài theo hương dẫn ghi bài PHƯƠNG TRÌNH TÍCH HĐ3:Bài Tập 3(45phút) Cho bài tập ghi lên bảng Giải các phương trình sau : Hướng dẫn hs quy đồng hoặc là đặt nhân tử để đưa về dạng phương trình tích Cho hs nhận xét Nhận xét sửa sai và cho hs ghi bài Ghi bài và làm bài theo hướng dẫn hoặc Vậy : hoặc Vậy : hoặc hoặc Vậy : hoặc vậy : hoặc Vậy : hoặc Vậy : Nhận xét Ghi bài HĐ5:Hướng dẫn _Xem lại các bài đã giải,và tìm những bài tương tự để giải . _Xem trước cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu . PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU I.Mục tiêu: 1/Kiến thức :Giúp hs nắm vững khái niệm về điều kiện xác định và PT có ĐKXĐ. 2/Kĩ năng :Vận dụng các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu để làm bài tập. 3/Thái độ:Nghiêm túc và có tinh thần xây dựng bài . II.Chuẩn bị: Gv:các dụng cụ dạy học :stk,sbt và các dụng cụ khác . Hs:Xem lại các bước giải PT chứa ẩn ở mẫu và có các dụng cụ học tập. III.giảng bài mới : 1/Kiểm tra bài cũ : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HĐ1:Kiểm tra bài cũ (10 phút) Cho vài hs nhắc lại các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu Cho hs nhận xét Nhận xét sửa sai Phát biểu lại các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu Nhận xét 2/Giảng bài mới : HĐ2:Bài tập 1(35 phút) Cho bài tập ghi lên bảng Giải các phương trình sau : Tìm ĐKXĐ Quy đồng và khử mẫu Cho hs nhận xét Nhận xét và cho hs ghi bài Ghi bài và làm bài theo hướng dẫn Giải các phương trình : ĐKXĐ: (không thoả mãn ĐKXĐ).Vậy : ĐKXĐ: (loại).Vậy: ĐKXĐ: (Thoả mãn ĐKXĐ).Vậy: ĐKXĐ: hoặc (loại) hoặc (nhận).Vậy: ĐKXĐ: hoặc (nhận ) hoặc x = 3 (loại) Vậy: ĐKXĐ: hoặc (nhận ) hoặc (nhận) Vậy: ĐKXĐ: (nhận) Vậy: ĐKXĐ: Vậy : Nhận xét Ghi bài TIẾT :25 HĐ2:Bài Tập 2(30 phút) Cho bài tập ghi lên bảng Tìm các giá trị của y sao cho : a) Biểu thức :và biểu thức có giá trị bằng nhau . b)Biểu thức có giá trị bằng 8. c)Giá trị của biểu thức lớn hơn giá trị của biểu thức là 2 Hướng dẫn hs cách làm bài Cho hs nhận xét Nhận xét sửa sai và cho hs ghi bài Ghi bài và làm bài theo hướng dẫn a)Giá trị của y nếu có thì y phải là nghiệm của phương trình ĐKXĐ: vậy : b)Giá trị của y nếu y là nghiệm của phương trình : ĐKXĐ: Vậy : c) ĐKXĐ: Vậy : Nhận xét Ghi bài HĐ3:Bài Tập3 (15phút) Cho phương trình ẩn z: a)Giải phương trình khi a = 1 b)Tìm các giá trị a khi z = 1 hướng dẫn hs thay giá trị vào làm bài cho hs lên bảng thực hiện Cho hs nhạn xét Nhận xét và sửa sai Ghi bài và làm bài theo hướng dẫn a)Khi a = 1 ta có ĐKXĐ: Vậy a= 1 thì b)Khi z = 1 ta có :ĐKXĐ: hoặc Vậy: Nhận xét Ghi bài HĐ4:Hướng dẫn _Xem lại các bài đã giải. _Xem lại các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. _Xem trước bài giải bài toán bằng cách lập phương trình . GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH I.Mục tiêu: 1/Kiến thức :Giúp hs nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình 2/Kĩ năng :Vận dụng các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình để làm bài tập. 3/Thái độ:Nghiêm túc và có tinh thần xây dựng bài . II.Chuẩn bị: Gv:các dụng cụ dạy học :stk,sbt và các dụng cụ khác . Hs:Xem lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình . III.giảng bài mới : 1/Kiểm tra bài cũ : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HĐ1:Kiểm tra bài cũ (5 phút) Cho vài hs nhắc lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình Cho hs nhận xét Nhận xét sửa sai Phát biểu lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình Nhận xét 2/Giảng bài mới : HĐ2:Bài tập 1(15 phút) Cho bài tập ghi lên bảng Bài tập 1:Năm nay ,tuổi bố gấp 10 lần tuổi Nam .Bố Nam tính rằng sau 24 năm nữa thì tuổi bố chỉ còn gấp 2 lần tuổi Nam .Hỏi năm nay Nam bao nhiêu tuổi ? Gọi x là tuổi của Nam hiện nay thì điều kiện của ẩn sẽ như thế nao? Tuổi của bố Nam hiện tại là bao nhiêu tuổi ? Sau 24 năm nữa thì tuổi của Nam là bao nhiêu? Sau 24 năm nữa thì tuổi của bố Nam là bao nhiêu? Cho hs lập phương trình biểu thị mối quan hệ Cho hs giải phương trình vừa lập Cho hs nhận xét Nhận xét và cho hs ghi bài Ghi bài và làm bài theo hướng dẫn Bài tập 1:Năm nay ,tuổi bố gấp 10 lần tuổi Nam .Bố Nam tính rằng sau 24 năm nữa thì tuổi bố chỉ còn gấp 2 lần tuổi Nam .Hỏi năm nay Nam bao nhiêu tuổi ? Giải Gọi x là tuổi của Nam trong năm nay ( x > 0) Tuổi của bố Nam trong năm nay là:10x Sau 24 năm nữa thì tuổi của Nam là :x + 24 Sau 24 năm nữa thì tuổi của bố Nam là: 10x + 24 Theo đề ra ta có phương trình : Vậy tuổi của Nam là 3 còn tuổi bố Nam là 30 Ghi bài HĐ3:Bài Tập2 (15 phút) Bài tập 2:Tử số của một phân số nhỏ hơn mẫu số của nó 5 đơn vị .Nếu ta thêm vào tử 17 đơn vị và mẫu 2 đơn vị thì được một phân số mới bằng phân số nghịch đảo của phân số ban đầu .Tìm phân số ban đầu? Hướng dẫn hs gọi tử hoặc mẫu số cần tìm là x Điều kiện của x là gì ? Phân số ban đầu ? Nếu thêm vào tử 17 đơn vị ta được tử như thế nào ? Khi thêm vào mẫu 2 đơn vij ta được mẫu thức như thế nào ? Phhan số nghịch đảo của phân số ban đầu là phân số nào? Phương trình cần lập là gì? Cho hs giải phương trình Cho hs nhận xét Nhận xét sữa sai và cho hs ghi bài Bài tập 2:Tử số của một phân số nhỏ hơn mẫu số của nó 5 đơn vị .Nếu ta thêm vào tử 17 đơn vị và mẫu 2 đơn vị thì được một phân số mới bằng phân số nghịch đảo của phân số ban đầu .Tìm phân số ban đầu? Giải Gọi x là tử số của phân số cần tìm Mẫu số của phân số là Phân số phải tìm là: Khi thêm vào tử 17 đơn vị và vào mẫu 2 đơn vị thì ta được phân số mới là: Phân số nghịch đảo của phân số ban đầu là: Theo đề ra ta có phương trình : ĐKXĐ: Vậy phân số ban đầu là : Ghi bài HĐ4:Bài tập 3 (10 phút) Bài tập 3:Tìm một số biết rằng thêm vào số đó 2007 thì được lần số đó bớt đi 7 Hướng dẫn hs cách làm bài Gọi x là số cần tìm Khi thêm vào số đó 2007 thì ta được số nào ? Khi bớt đi 7 thì ta sẽ được số nào ? Ta có được phương trình nào? Cho hs giải phương trình Bài tập 3:Tìm một số biết rằng thêm vào số đó 2007 thì được lần số đó bớt đi 7 Giải Gọi x là số cần tìm Khi thêm vào 2007 ta được số :x + 2007 Khi bớt đi 7 ta có số : x – 7 Theo đề ra ta có phương trình : Vậy số cần tìm là:- 3014 TIẾT :27 HĐ5:Bài Tập 4(15 phút) Bài tập 4:Một ôtô chạy trên quảng đường AB lúc đi với vận tốc 35km/h,lúc về đi với vận tốc 42km/h .Vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là nữa giờ .Tính chiều dài đoạn đường AB? Hướng dẫn hs cách gọi ẩn và đặt điều kiện cho ẩn Thời gian lúc đi là? Thời gian lúc về là? Ta có phương trình ? Cho hs giải phương trình Cho hs nhận xét Nhận xét và cho hs ghi bài Bài tập 4:Một ôtô chạy trên quảng đường AB lúc đi với vận tốc 35km/h,lúc về đi với vận tốc 42km/h .Vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là nữa giờ .Tính chiều dài đoạn đường AB? Giải Gọi x (km) là độ dài quãng đường AB ( x > 0) Thời gian đi trên quãng đường AB là:(giờ) Thời gian lúc về là:(giờ) Theo đề ra ta có phương trình : Vậy độ dài quãng đường AB là:105 km Nhận xét Ghi bài HĐ6:Bài Tập 5 (15phút) Bài ta ... điểm câu trả lời đúng là:10x Số điểm câu trả lời sai là:5(10-x) Theo đề ra ta có phương trình : Vậy bạn đó trả lời đúng được 8 câu Nhận xét Ghi bài HĐ7:Bài tập 6 (15 phút) Bài tập 6: Tìm số học sinh của lớp 8A và lớp 8B biết rằng nếu chuyển 2 học sinh từ lớp 8A sang 8B thì số học sinh hai lớp bằng nhau ,nếu chuyển 5 học sinh từ 8B sang 8A thì số học sinh của lớp 8B bằng số học sinh của lớp 8A Hướng dẫn hs gọi x là số học sinh của lớp 8A Số hs của lớp 8B là? Khi chuyển 5 hs của lớp 8B ta có số học sinh của lớp 8B là? Số học sinh nhạn từ 8B là? Cho hs lập thành phương trình Cho hs giải phương trình Cho hs nhận xét Nhận xét và sữa sai và cho hs ghi bài Bài tập 6: Tìm số học sinh của lớp 8A và lớp 8B biết rằng nếu chuyển 2 học sinh từ lớp 8A sang 8B thì số học sinh hai lớp bằng nhau ,nếu chuyển 5 học sinh từ 8B sang 8A thì số học sinh của lớp 8B bằng số học sinh của lớp 8A Giải Gọi x là số học sinh của lớp 8A ( x nguyên dương ) Số học sinh của lớp 8B là x -4 Khi chuyển 5 học sinh từ lớp 8B thì số học sinh của lớp 8B là: x -4 – 5 Số học sinh của lớp 8A là:x+5 Theo đề ra ta có phương trình : Vậy số học sinh của lớp 8A là :37 Số học sinh của lớp 8B là :33 Nhận xét Ghi bài HĐ8:Hướng dẫn _Xem lại các bài đã giải. _Xem lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình . _Tìm những bài tương tự để giải. §: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG I.Mục tiêu: 1/Kiến thức :Giúp hs khắc sâu các kiến thức về tam giác đồng dạng 2/Kĩ năng :vận dụng các trường hợp đồng dạng vào làm bài tập . 3/Thái độ:Nghiêm túc và có tinh thần xây dựng bài II.chuẩn bị: GV:Các dụng cụ dạy học ,stk,sbt và các dụng cụ khác. HS:Xem lại các trường hợp đồng dạng và có đầy đủ dụng cụ học tập III.Giảng bài mới : 1/Kiểm tra bài cũ : cho hs nhắc lại các trường hợp đồng dạng của hai tam giác 2/Giảng bài mới : HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH HĐ1:Bài tập 1(15 phút) Cho bài tập ghi lên bảng Bài tập 1:Cho tam giác ABC có đường phân giác AD ,trung tuyến AM và tam giác A’B’C’ có đường phân giác A’D’,trung tuyến A’M’.biết .chứng minh a) b) Cho hs vẽ hình Sử dụng yếu tố để làm bài Cho hs nhận xét Nhận xét và sửa sai nếu có và cho hs ghi bài Bài tập 1:Cho tam giác ABC có đường phân giác AD ,trung tuyến AM và tam giác A’B’C’ có đường phân giác A’D’, trung tuyến A’M’.biết chứng minh a) b) Giải a) từ suy ra : mà nên và b) Ta có : do đó :(AD và A’D’ là tai phân giác của góc A,A’,ta lại có Nhận xét Ghi bài HĐ2:Bài tập 2(10 phút) Cho bài tập ghi lên bảng và cho hs ghi bài Bài tập 2: Cho theo trỉ số k .Biét chu vi của tam giác bằng 12cm a) chứng minh b)tính chu vi của tam giác A’B’C’ với hướng dẫn hs cách làm bài bằng cách sử dụng tính chất của đoạn thẳng tỉ lệ để làm bài muốn tính chu vi của tam giác A’B’C’ ta chỉ thay k là tìm được cho hs lên bảng làm bài Cho hs nhận xét Nhận xét sửa sai và cho hs ghi bài Ghi bài Bài tập 2: Cho theo trỉ số k .Biét chu vi của tam giác bằng 12cm a) chứng minh b)tính chu vi của tam giác A’B’C’ với Giải a)Vì nên ta có b) Để tính chu vi tam giác A’B’C’ ta thay vào biểu thức = k Ta có : nhận xét ghi bài HĐ3:Bài tập 3(20 phút) Cho bài tập ghi lên bảng Bài tập3:Cho hình thang ABCD có hai cạnh bên AD và BC cắt nhau tại M .Đường thẳng qua M cắt hai cạnh đáy DC và AB tại E và F .Chứng minh Cho hs vẽ hình Hướng dẫn hs chứng minh từ các tam giác đồng dạng ta suy ra tỉ số đồng dạng và phối hợp ba trường hợp sẽ được điều phải chứng minh cho hs lên bảng làm bài Cho hs nhận xét Nhận xét và cho hs ghi bài Ghi bài Bài tập3:Cho hình thang ABCD có hai cạnh bên AD và BC cắt nhau tại M .Đường thẳng qua M cắt hai cạnh đáy DC và AB tại E và F .Chứng minh Giải *Xét có : chung ;(đvị) * Xét có: chung ; (đvị) * Xét có : chung ;(đvị) từ (1) ,(2) và (3) ta có : Nhận xét Ghi bài TIẾT :2 HĐ4:bài tập 4(15 phút) Cho bài tập ghi lên bảng và cho hs ghi bài Bài tập 4:Cho theo tỉ số k biết diện tích tam giác ABC bằng 24cm2 a)chứng minh : b) Tính diện tích tam giác A’B’C’ với Hướng dẫn hs vẽ hình và gọi AH ,A’H’ là đường cao của tam giác ABC và A’B’C’ Từ tỉ ta suy ra tỉ số đồng dạng và lập tỉ số diện tích Còn câu b ta thay vào thì tìm ra diện tích tam giác A’B’C’ Cho hs lên bảng trình bày Cho hs làm tiếp ý b Cho hs nhận xét Nhận xét sửa sai và cho hs ghi bài Ghi bài và làm bài theo hướng dẫn Bài tập 4:Cho theo tỉ số k biết diện tích tam giác ABC bằng 24cm2 a)chứng minh : b) Tính diện tích tam giác A’B’C’ với Giải a) Gọi AH,A’H’ là đường cao của tam giác ABC và A’B’C’ Vì Hay: b) từ Nhận xét Ghi bài HĐ5:Bài tập 5(20 phút) Cho bài tập ghi lên bảng Bài tập 5:Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH .Chứng minh . hướng dẫn hs vẽ hình cho hs chứng minh hai tam giác AHB đồng dạng với tam giác CAB theo trường hợp thứ ba Còn câu b có thể chứng minh theo ba cách Cách 1 theo tam giác đồng dạng Cách 2 theo diện tích tam giác Cách 3 tam giác ABC đồng dạng với tam giác HAC từ đó suy ra điều phải chứng minh. Cho hs nhận xét Nhận xét và cho hs ghi bài Ghi bài vào tập Bài tập 5:Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH .Chứng minh . Giải a) Xét tam giác AHB và tam giác CAB có : (góc chung ) Vậy :(g-g) b)Cách 1: Từ Cách 2: Cách 3:Xét tam giác ABC và HAC ta có : (góc chung ); Nhận xét Ghi bài HĐ6:Bài tập 6(10 phút) Cho bài tập Bài tập 6:Cho hình bình hành ABCD có .Vẽ CE vuông góc với AB,CF vuông góc với AD ,BI vuông góc với AC .chứng minh Hướng dẫn hs vẽ hình Sử dụng trường hợp thứ ba để chứng minh Cho hs nhận xét Nhận xét và cho hs ghi bài Ghi bài Bài tập 6:Cho hình bình hành ABCD có .Vẽ CE vuông góc với AB,CF vuông góc với AD ,BI vuông góc với AC .chứng minh Giải Xét có chung,nên (g-g) xét có : (so le trong ) nên (g-g) nhận xét ghi bài HĐ7:Hướng dẫn _Xem lại các bài đã giải . _Tìm những bài tương tự để giải . _Xem lại các trường hợp đồng dạng kể cả trường hợp đồng dạng của tam giác vuông Tuần 30-31 học kì II Tiết :30-31 §: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG I.Mục tiêu: 1/Kiến thức : Giúp hs khắc sâu các kiến thức về tam giác đồng dạng 2/Kĩ năng :vận dụng các trường hợp đồng dạng vào làm bài tập . 3/Thái độ:Nghiêm túc và có tinh thần xây dựng bài II.chuẩn bị: GV:Các dụng cụ dạy học ,stk,sbt và các dụng cụ khác. HS:Xem lại các trường hợp đồng dạng và có đầy đủ dụng cụ học tập III.Giảng bài mới: 1/Kiểm tra bài cũ : 2/Giảng bài mới: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH HĐ1:Bài tập 1(15 phút) Cho bài tập ghi lên bảng Bài tập1:Cho hình thang vuông ,đáy nhỏ AB ,đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC .Chứng minh : cho hs thảo luận nhóm lên bảng vẽ hình câu b xét hai tam giác vuông ADB và BCD Vì nên ta suy ra tỉ số đồng dạng và suy ra điều phải chứng minh Cho hs nhận xét Nhận xét và sửa sai nếu có Cho hs ghi bài Ghi bài: Bài tập1:Cho hình thang vuông ,đáy nhỏ AB ,đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC .Chứng minh : Vẽ hình theo hướng dẫn của giáo viên (vì cùng phụ với ) b) Xét hai tam giác vuông ADB và BCD có : (chứng minh trên) và c) Vì nên ta có : hay nhận xét ghi bài HĐ2:Bài tập 2 (20hút) Đọc bài cho hs ghi bài Bài tập 2:Cho tam giác ABC có . Trên tia đối của tia BA lấy điểm K sao cho BK = BC .Chứng minh : cho hs vẽ hình hướng dẫn hs cách làm bài Cho hs thảo luận chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác ACK Cho hs làm tiếp ý b sử dụg từ ý a để làm bài Cho hs nhận xét Nhận xét và cho hs ghi bài Ghi bài Bài tập 2:Cho tam giác ABC có . Trên tia đối của tia BA lấy điểm K sao cho BK = BC .Chứng minh : Giải a) vì tam giác BKC cân nên ta có: và là góc ngoài của tam giác BKC nên : ; mà Hai tam giác ABC và ACK có hai cặp góc bằng nhau .Vậy :(g.g) b) Vì : nên ta có : nhận xét ghi bài HĐ3:Bài tập 3 ( 10 phút) Cho bài tập ghi lên bảng Bài tập 3:Cho hình bình hành ABCD .Từ A vẽ đường thẳng cắt đường chéo BD tại I ,cắt cạnh BC tại J ,cắt phần kéo dài cạnh DC tại K .Chứng minh : a)BI.IA = DI.JI ;DI.AB = DK.BI cho hs lên bảng vẽ hình hướng dẫn hs vẽ hình Hướng dẫn hs chứng minh các tam giác sau : Cho hs lên bảng chứng minh Quan sát và sửa sai nếu có Ghi bài Bài tập 3:Cho hình bình hành ABCD .Từ A vẽ đường thẳng cắt đường chéo BD tại I ,cắt cạnh BC tại J ,cắt phần kéo dài cạnh DC tại K .Chứng minh : a)BI.IA = DI.JI ;DI.AB = DK.BI Giải a) xét tam giác BIJ và tam giác DIA có : (đối đỉnh ) và (slt) Tương tự xét tam giác DKI và tam giác BAI ta có : (đối đỉnh) và (slt) PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU I.Mục tiêu: 1/Kiến thức:Giúp học sinh nắm vững cách bỏ dấu giá trị tuyệt đối. 2/Kĩ năng :Vận dụng quy tắc bỏ dấu giá trị tuyệt đối để làm các bài tập 3/Thái độ:Nghiêm túc và có tinh thần xây dựng bài II.Chuẩn bị: GV:Các dụng cụ dạy học . HS:Xem lại cách bỏ dấu giá trị tuyệt đối và dụng cụ học tập III.Giảng bài mới : 1/Kiểm tra bài cũ : 2/Giảng bài mới : HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH HĐ1:Bài Tập 1( 30 phút) Cho bài tập ghi lên bảng : Giải các phương trình sau : cho hs thảo luận làm bài gọi hs lên bảng giải Ghi bài và làm bài khi khi * Khi (nhận) x = 1,2 là nghiệm của phương trình (1) *Khi (loại) x = 2 không là nghiệm của phương trình (1) Vậy : khi khi * Khi (loại) x = -1,5 không là nghiệm của phương trình (2) * Khi (nhận) là nghiệm của phương trình Vậy: khi khi * Khi (loại) không là nghiệm của phương trình (3) *Khi (loại) không là nghiệm của phương trình (3) Vậy :
Tài liệu đính kèm: