Giáo án tự chọn môn Toán học Lớp 8 - Năm học 2011-2012

Giáo án tự chọn môn Toán học Lớp 8 - Năm học 2011-2012

1.Mục tiêu:

a. Kiến thức: Biết và nắm chắc cách nhân đơn thức, cách cộng, trừ đơn thức, đa thức.

- Hiểu và thực hiện được các phép tính trên một cách linh hoạt.

b. Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các kiến thức trên vào bài toán tổng hợp.

c. Thái độ: HS yêu thích môn học

2. Chuẩn bị của GV và HS

a. Chuẩn bị của GV: SGK, giáo án.

b. Chuẩn bị của HS: SGK, SBT, SGV Toán 7.

3. Tiến trình bài dạy:

a. Kiểm tra bài cũ: (Không)

* Đặt vấn đề: (1p’) Tiết 1 ta vừa nghiên cứu về cách nhân đơn thức với đơn thức, cộng trừ hai đa thức. Tiết này ta tiếp tục áp dụng chúng vào làm bài tập.

b. Dạy nội dung bài mới

 

doc 72 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 379Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tự chọn môn Toán học Lớp 8 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/9/2011
Ngày dạy: 8A
 /9/2011
 8B
 /9/2011
 8C
 /9/2011
 CHỦ ĐỀ 1 : PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA ĐA THỨC	
TIẾT 1: ÔN TẬP PHÉP NHÂN ĐƠN THỨC. 
 CỘNG TRỪ ĐƠN THỨC, ĐA THỨC.
1.Mục tiêu:
a. Kiến thức: Biết và nắm chắc cách nhân đơn thức, cách cộng, trừ đơn thức, đa thức.
b. Kĩ năng: Hiểu và thực hiện được các phép tính trên một cách linh hoạt.
Có kĩ năng vận dụng các kiến thức trên vào bài toán tổng hợp.
c. Thái độ: Nghiêm túc trong học môn tự chọn, yêu thích môn Toán
2. Chuẩn bị của GV và HS
a. Chuẩn bị của GV: SGK, giáo án.
b. Chuẩn bị của HS: SGK, SBT, SGV Toán 7.
3. Tiến trình bài dạy:
a. Kiểm tra bài cũ: (Không)
* Đặt vấn đề: (1p’) Ở chương trình học lớp 7 chúng ta đã được học về phép nhân đơn thức với đơn thức, cộng trừ đơn thức, đa thức. Tiết này chúng ta sẽ đi ôn lại chúng
b. Dạy nội dung bài mới
* Hoạt động 1: Ôn tập phép nhân đơn thức.
GV: Điền vào chổ trống
x1 =...; xm.xn = ...; = ...
HS: x1 = x; xm.xn = xm + n; = xm.n
GV: Để nhân hai đơn thức ta làm như thế nào?
HS: Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.
GV: Tính 2x4.3xy
HS: 2x4.3xy = 6x5y
GV: Tính tích của các đơn thức sau:
a) x5y3 và 4xy2
b) x3yz và -2x2y4
HS: Trình bày ở bảng
a) x5y3.4xy2 = x6y5
b) x3yz. (-2x2y4) =x5y5z
1. Ôn tập phép nhân đơn thức (15p’)
 x1 = x;
 xm.xn = xm + n; 
 = xm.n
Ví dụ 1: Tính 2x4.3xy
Giải:
2x4.3xy = 6x5y
Ví dụ 2: T ính t ích của các đơn thức sau:
a) x5y3 và 4xy2
b) x3yz và -2x2y4
Giải:
a) x5y3.4xy2 = x6y5
b) x3yz. (-2x2y4) =x5y5z
* Hoạt động 2: Ôn tập phép cộng, trừ đơn thức, đa thức.
GV: Để cộng, trừ đơn thức đồng dạng ta làm thế nào?
HS: Để cộng, trừ đơn thức đồng dạng ta cộng, trừ các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
GV: Tính: 2x3 + 5x3 – 4x3
HS: 2x3 + 5x3 – 4x3 = 3x3
GV: Tính a) 2x2 + 3x2 - x2
 b) -6xy2 – 6 xy2
HS: a) 2x2 + 3x2 - x2 =x2 
 b) -6xy2 – 6 xy2 = -12xy2
GV: Cho hai đa thức
M = x5 -2x4y + x2y2 - x + 1
N = -x5 + 3x4y + 3x3 - 2x + y
Tính M + N; M – N
HS: Trình bày ở bảng
 M + N = (x5 -2x4y + x2y2 - x + 1) + (-x5 + 3x4y + 3x3 - 2x + y)
= x5 -2x4y + x2y2 - x + 1- x5 + 3x4y + 3x3 - 2x + y
= (x5- x5)+( -2x4y+ 3x4y) + (- x+2x) + x2y2+ 1+ y+ 3x3 
= x4y + x + x2y2+ 1+ y+ 3x3 
 M - N = (x5 -2x4y + x2y2 - x + 1) - (-x5 + 3x4y + 3x3 - 2x + y)
= 2x5 -5x4y+ x2y2 +x - 3x3 –y + 1
2. Cộng, trừ đơn thức đồng dạng. (15p’)
Ví dụ1: Tính 2x3 + 5x3 – 4x3
Giải:
2x3 + 5x3 – 4x3 = 3x3
Ví dụ 2: Tính a) 2x2 + 3x2 - x2
 b) -6xy2 – 6 xy2
Giải
a) 2x2 + 3x2 - x2 =x2 
b) -6xy2 – 6 xy2 = -12xy2
3. Cộng, trừ đa thức (10p’)
Ví dụ: Cho hai đa thức
M = x5 -2x4y + x2y2 - x + 1
N = -x5 + 3x4y + 3x3 - 2x + y
Tính M + N; M – N
Giải:
M + N = (x5 -2x4y + x2y2 - x + 1) + (-x5 + 3x4y + 3x3 - 2x + y)
= x5 -2x4y + x2y2 - x + 1- x5 + 3x4y + 3x3 - 2x + y
= (x5- x5)+( -2x4y+ 3x4y) + (- x - 2x) + x2y2+ 1+ y+ 3x3 
= x4y - 3x + x2y2+ 1+ y+ 3x3 
M - N = (x5 -2x4y + x2y2 - x + 1) - (-x5 + 3x4y + 3x3 - 2x + y)
= 2x5 -5x4y+ x2y2 +x - 3x3 –y + 1
c. Củng cố - Luyện tập (3p’)
 Tóm tắt: 	x1 = x ; xm.xn = xm + n; = xm.n
Cách nhân đơn thức, cộng trừ đơn thức, đa thức.
d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (1p’)
 GV cho HS về nhà làm các bài tập sau: 
1. Tính 5xy2.(-x2y)
2. Tính 25x2y2 + (-x2y2)
3. Tính (x2 – 2xy + y2) – (y2 + 2xy + x2 +1)
Ngày soạn: 10/9/2011
Ngày dạy: 8A
 /9/2011
 8B
 /9/2011
 8C
 /9/2011
TIẾT 2: LUYỆN TẬP
1.Mục tiêu:
a. Kiến thức: Biết và nắm chắc cách nhân đơn thức, cách cộng, trừ đơn thức, đa thức.
- Hiểu và thực hiện được các phép tính trên một cách linh hoạt.
b. Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các kiến thức trên vào bài toán tổng hợp.
c. Thái độ: HS yêu thích môn học
2. Chuẩn bị của GV và HS
a. Chuẩn bị của GV: SGK, giáo án.
b. Chuẩn bị của HS: SGK, SBT, SGV Toán 7.
3. Tiến trình bài dạy:
a. Kiểm tra bài cũ: (Không)
* Đặt vấn đề: (1p’) Tiết 1 ta vừa nghiên cứu về cách nhân đơn thức với đơn thức, cộng trừ hai đa thức. Tiết này ta tiếp tục áp dụng chúng vào làm bài tập.
b. Dạy nội dung bài mới
Hoạt động 1: Luyện tập phép nhân đơn thức.
GV: Tính a) 5xy2.(-x2y)
 b) (-10xy2z).(-x2y)
 c) (-xy2).(-x2y3)
 d) (-x2y). xyz
HS: Lần lượt trình bày ở bảng:
a) 5xy2.(-x2y) = -x3y3
b) (-10xy2z).(-x2y) = 2x3y3z
c) (-xy2).(-x2y3) = x3y5
d) (-x2y). xyz = -x3y2z
Bài 1: Tính (15p’)
a) 5xy2.(-x2y)
b) (-10xy2z).(-x2y)
c) (-xy2).(-x2y3)
d) (-x2y). xyz
Giải
a) 5xy2.(-x2y) = -x3y3
b) (-10xy2z).(-x2y) = 2x3y3z
c) (-xy2).(-x2y3) = x3y5
d) (-x2y). xyz = -x3y2z
* Hoạt động 2: Luyện tập phép cộng, trừ đơn thức, đa thức.
GV: Tính 
a) 25x2y2 + (-x2y2)
b) ( x2 – 2xy + y2) – (y2 + 2xy + x2 +1)
 GV yêu cầu học sinh trình bày
 HS: a) 25x2y2 + (-x2y2) = x2y2
b) ( x2 – 2xy + y2) – (y2 + 2xy + x2 +1)
= x2 – 2xy + y2 – y2 - 2xy - x2 -1
= (x2- x2) + (– 2xy- 2xy)+( y2 – y2) -1 
= – 4xy - 1
GV: Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống:
a) + 6xy2 = 5xy2
b) 3x5 - = -10x5
c) + - = x2y2 
HS: 
a) (-xy2) + 6xy2 = 5xy2
b) 3x5 - 13x5 = -10x5
c) 3x2y2 + 2x2y2 - 4x2y2= x2y2 
GV: Tính tổng của các đa thức:
P = x2y + xy2 – 5x2y2 + x3
và Q = 3xy2 – x2y + x2y2
M = x2 – 4xy – y2 và N = 2xy + 2y2
HS: Hai HS trình bày ở bảng.
P + Q = x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 + 3xy2 – 
 - x2y + x2y2
 = 4xy2 – 4x2y2 + x3
M + N = x2 – 4xy – y2 + 2xy + 2y2
 = x2 – 2xy + y2
Bài 2: Tính (10p’)
 a) 25x2y2 + (-x2y2)
b) ( x2 – 2xy + y2) – (y2 + 2xy + x2 +1)
Giải
a) 25x2y2 + (-x2y2) = x2y2
b) ( x2 – 2xy + y2) – (y2 + 2xy + x2 +1)
= x2 – 2xy + y2 – y2 - 2xy - x2 -1
= – 4xy – 1
Bài 3: Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống: (8p’)
a) + 6xy2 = 5xy2
b) 3x5 - = -10x5
c) + - = x2y2 
Giải
a) (-xy2) + 6xy2 = 5xy2
b) 3x5 - 13x5 = -10x5
c) 3x2y2 + 2x2y2 - 4x2y2= x2y2 
Bài 4: Tính tổng của các đa thức: (8p’)
P = x2y + xy2 – 5x2y2 + x3
và Q = 3xy2 – x2y + x2y2
M = x2 – 4xy – y2 và N = 2xy + 2y2
Giải:
P + Q = x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 + 3xy2 – 
 - x2y + x2y2
 = 4xy2 – 4x2y2 + x3
M + N = x2 – 4xy – y2 + 2xy + 2y2
 = x2 – 2xy + y2
c. Củng cố - Luyện tập (2p’)
Tóm tắt: 	x1 = x ; xm.xn = xm + n; = xm.n
Cách nhân đơn thức, cộng trừ đơn thức, đa thức.
d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (1p’)	
Bài tập 
1. Tính : a) (-2x3).x2 ; b) (-2x3).5x; c) (-2x3).
2. Tính: a) (6x3 – 5x2 + x) + ( -12x2 +10x – 2) 
	 b) (x2 – xy + 2) – (xy + 2 –y2)
Ngày soạn: 01/10/2011
Ngày dạy: 8A
 05/10/2011
 8B
 19/10/2011
 8C
 12/10/2011
TIẾT 3: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC.
 NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
1.Mục tiêu:
a. Kiến thức: Biết và nắm chắc cách nhân đơn thức với đa thức, cách nhân đa thức với đa thức.
- Hiểu và thực hiện được các phép tính trên một cách linh hoạt.
b. Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các kiến thức trên vào bài toán tổng hợp.
c. Thái độ: HS yêu thích môn học
2. Chuẩn bị của GV và HS
a. Chuẩn bị của GV: SGK, giáo án.
b. Chuẩn bị của HS: SBT, 400 bài tập toán 8.
3. Tiến trình bài dạy
a. Kiểm tra bài cũ: (5p’)
* Câu hỏi: Để nhân đơn thức với đa thức ta làm như thế nào? Để nhân đa thức với đa thức ta làm thế nào?
* Đáp án: Để nhân đơn thức với đa thức ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích lại với nhau.
Để nhân đa thức với đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích lại với nhau.
* Đặt vấn đề: (1p’) Chúng ta đã nghiên cứu về lí thuyết cách nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức. Tiết này chúng ta sẽ áp dụng chúng vào giải quyết một số dạng bài tập
b. Dạy nội dung bài mới
* Hoạt động 1: Nhân đơn thức với đa thức 
?: Để nhân đơn thức với đa thức ta làm như thế nào? Để nhân đa thức với đa thức ta làm thế nào?
GV: HS: Để nhân đơn thức với đa thức ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích lại với nhau.
GV: Viết dạng tổng quát?
HS: A(B + C) = AB + AC.
GV: Tính: 2x3(2xy + 6x5y)
HS: 2x3(2xy + 6x5y) = 2x3.2xy + 2x3.6x5y = 4x4y + 12x8y
GV: Làm tính nhân:
a) x5y3( 4xy2 + 3x + 1)
b) x3yz (-2x2y4 – 5xy)
HS: Trình bày ở bảng
 a) x5y3( 4xy2 + 3x + 1)= x6y5 – x6y3 x5y3
b) x3yz (-2x2y4 – 5xy) = x5y5z – x4y2z
1. Nhân đơn thức với đa thức. (20p’)
 A(B + C) = AB + AC.
Ví dụ 1: Tính 2x3(2xy + 6x5y)
Giải:
 2x3(2xy + 6x5y)
= 2x3.2xy + 2x3.6x5y
= 4x4y + 12x8y
Ví dụ 2: Làm tính nhân:
a) x5y3( 4xy2 + 3x + 1)
b) x3yz (-2x2y4 – 5xy)
Giải:
 a) x5y3( 4xy2 + 3x + 1)
= x6y5 – x6y3 x5y3
b) x3yz (-2x2y4 – 5xy)
= x5y5z – x4y2z
* Hoạt động 2: Nhân đa thức với đa thức. 
GV: Để nhân đa thức với đa thức ta làm thế nào?
HS: Để nhân đa thức với đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích lại với nhau.
GV: Viết dạng tổng quát ?
HS: (A + B)(C + D) = AC +AD +BC+BD
GV: Thực hiện phép tính:
 (2x3 + 5y2)(4xy3 + 1)
HS: (2x3 + 5y2)(4xy3 + 1)
= 2x3.4xy3 +2x3.1 + 5y2.4xy3 + 5y2.1
= 8x4y3 +2x3 + 20xy5 + 5y2
GV: Tính (5x – 2y)(x2 – xy + 1)
HS:(5x – 2y)(x2 – xy + 1)
= 5x.x2 - 5x.xy + 5x.1 - 2y.x2 +2y.xy - 2y.1 = 5x3 - 5x2y + 5x - 2x2y +2xy2 - 2y
GV: Thực hiện phép tính:
(x – 1)(x + 1)(x + 2)
HS: (x – 1)(x + 1)(x + 2) = (x2 + x – x -1)(x + 2) = (x2 - 1)(x + 2) = x3 + 2x2 – x -2
2. Nhân đa thức với đa thức. (16p’)
(A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD
Ví dụ1: Thực hiện phép tính: 
 (2x3 + 5y2)(4xy3 + 1)
Giải:
 (2x3 + 5y2)(4xy3 + 1)
= 2x3.4xy3 +2x3.1 + 5y2.4xy3 + 5y2.1
= 8x4y3 +2x3 + 20xy5 + 5y2
Ví dụ 2: Thực hiện phép tính:
 (5x – 2y)(x2 – xy + 1)
Giải
 (5x – 2y)(x2 – xy + 1)
= 5x.x2 - 5x.xy + 5x.1 - 2y.x2 +2y.xy - 2y.1
= 5x3 - 5x2y + 5x - 2x2y +2xy2 - 2y
V í dụ 3: Thực hiện phép tính:
 (x – 1)(x + 1)(x + 2)
Giải
(x – 1)(x + 1)(x + 2)
= (x2 + x – x -1)(x + 2)
= (x2 - 1)(x + 2)
= x3 + 2x2 – x -2
c. Củng cố - Luyện tập (2p’)	 
- Cách nhân đơn thức, cộng trừ đơn thức, đa thức.
- Quy tắc nhân đơn thức với đa thức : A(B + C) = AB + AC.
- Quy tắc nhân đa thức với đa thức : (A + B)(C + D) = AC +AD +BC+BD
d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (1p’)
- Lý thuyết: Học lại cách nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức
- Bài tập: Xem lại các bài tập đã chữa	
Ngày soạn: 05/10/2011
Ngày dạy: 8A
 25/10/2011
 8B
 24/10/2011
 8C
 12/10/2011
TIẾT 4: LUYỆN TẬP
1.Mục tiêu:
a. Kiến thức: Biết và nắm chắc cách nhân đơn thức với đa thức, cách nhân đa thức với đa thức.
b. Kĩ năng: Hiểu và thực hiện được các phép tính trên một cách linh hoạt.
Có kĩ năng vận dụng các kiến thức trên vào bài toán tổng hợp.
c. Thái độ: HS yêu thích môn học
2. Chuẩn bị của GV và HS: 
a. Chuẩn bị của GV: SGK, giáo án. SBT, SGV Toán 8.
b. Chuẩn bị của HS: SGK, 
3. Tiến trình bài dạy: 
a. Kiểm tra bài cũ: Không
* Đặt vấn đề: (1p’) Tiết vừa rồi ta đã đi ôn tập lí thuyết nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức và làm một số bài tập, tiết này ta tiếp tục áp dụng vào làm mọt số dạng bài tập khác
b. Dạy nội dung bài mới
* Hoạt động 1: Luyện tập phép nhân đ ... tuần 33+34
ôn tập học kì II
I. Mục tiêu:
HS được củng cố các kiến thức về tứ giác , Định lí Talét, TC đường phân giác trong tam giác,tam giác đồng dạng , các hình khối không gian dạng đơn giản.
HS vận dụng các kiến thức trên để làm các bài tập tính toán, chứng minh, ...
II. Chuẩn bị của GV và HS: 
 + Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập.
 + Thước kẻ, com pa, ê ke, phấn màu.
- HS : + Ôn tập lí thuyết theo các câu hỏi ôn tập ở SGK và làm các bài tập theo yêu cầu của GV.
 + Đọc bảng tóm tắt chương III SGK.
 + Thước kẻ, com pa, ê ke,.
III- phương pháp
Gợi mở ,vấn đáp ,hoạt động nhóm
IV- tiến trình dạy học
Bài 1:
Điền vào chỗ ... để được các khẳng định đúng .
 ABC có M thuộc AB ,N thuộc AC , MN // BC thì :
AD là phân giác của ABC thì :
 ABC ~ MNP thì :
MNP và EFD có thì MNP ~ .....
ABC và MNP có AB=3 cm ,AC = 4cm , BC =5 cm ; MN =6 cm , MP =8 cm, NP = 10 cm thì ABC ~ .....
ABC và MNP có ; thì ABC ~ .....
ABC ~ MNP theo tỉ số đồng dạng là k thế thì :
 (AI, ME lần lượt là trung tuyến của ABC và MNP )
 (MK , AH lần lượt là đường cao của MNP vàABC và )
Bài 2:
Điền vào chỗ ... để được các khẳng định đúng .
Hình hộp chữ nhật có ... đỉnh ; ... cạnh ; .....mặt .
Hình lập phương là ..............................................................................................
Hình lăng trụ đứng là hình có ... đáy là những đa giác ....................................... ;các cạnh bên .................. và ......................;còn các mặt bên là những hình .............
Hình chóp đều là .................... có đáy là ....................... các mặt bên là ....... ................................ 
Diện tích xung quanh của lăng trụ đứng tính theo công thức Sxq = ....diện tích xung quanh của hình chóp đều tính theo công thức Sxq = .........
V= S.h là công thức tính thể tích của .................................................................. V = S.h là công thức tính thể tích của .......................................................... 
Hình chóp tứ giác đều có đáy là ..................................., có .... cạnh bên .......... ......, có ... mặt bên là .................................
Hình chóp cụt đều có ... đáy là các .................................., các mặt bên là ...... ..................................................................................................
Bài 3:Chọn đáp án đúng 
Câu 1: ABC ~MNP thì điều suy ra không đúng là 
A. góc A= góc M
B. góc B= góc P 
C. 
D. 
Câu2 : Điều kiện để ABC ~MNP theo trường hợp góc- góc là
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 3: ABC ~MNP AB=3 cm , AC= 4 cm MN=6cm thì MP = 
A. 6 cm
B. 7 cm
C. 8 cm 
D. 9 cm
Câu 4: ABC ~MNP theo tỉ số đồng dạng là , chu vi ABC bằng 40 cm thì chu vi MNP là
A. 45 cm 
B. 50 cm 
C. 60 cm
D. 80 cm
Câu5 : ABC ~MNP theo tỉ số đồng dạng là ,diện tích MNP bằng 45 cm2 thì diện tích ABC là
A. 20 cm2
B. 30 cm2
C. 90 cm2
D. 22,5 cm2
Câu 6: ABC có phân giác AD thì điều không đúng là 
A. 
B. 
C. 
D. AB.AC=DB.DC
Câu7 : ABC ~MNP theo tỉ số đồng dạng k thì điều không đúng là :
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 8 : Hình hộp chữ nhật có 3 kích thước 3 cm , 4 cm , 5cm thì diện tích toàn phần là 
A. 94 cm2
B. 60 cm2
C. 80 cm2
D. 48 cm2
Câu 9: Hình chóp đều tứ giác có thể tích 32 cm3 , cạnh đáy 4 cm thì chiều cao hình chóp là 
A. 4 cm
B. 5 cm 
C. 6 cm 
D. 8 cm
Câu 10: Công thức tính diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng là
A. Sxq = p.d
B. Sxq = p.h
C. Sxq = 2p.d
D. Sxq = 2p.h
( p - nửa chu vi đáy ; h- chiều cao lăng trụ đứng ; d - trung đoạn )
Câu 11: Công thức tính thể tích hình chóp đều là 
A. V = S.h
B. V = .S.h
C. V = .S.d
D. V = 3.S.h
( S - diện tích đáy; h - chiều cao hình chóp ; d - chiều cao mặt bên )
Câu12 : Hình chóp đều và hình lăng trụ đứng có đáy và chiều cao bằng nhau thì thể tích hình lăng trụ đứng bằng 
A. thể tích hình chóp
B. thể tích hình chóp 
C. 3 lần thể tích hình chóp 
D. 2 lần thể tích hình chóp
Câu13: Độ dài đoạn thẳng AD' trên hình vẽ là:
	A, 3 cm B, 4 cm	C, 5 cm	D, Cả A, B, C đều sai
Câu14: Cho số a hơn 3 lần số b là 4 đơn vị. Cách biểu diễn nào sau đây là sai:
H×nh vÏ c©u 17
	A, a = 3b - 4	B, a - 3b = 4	 C, a - 4 = 3b	D, 3b + 4 = a
Câu15: Trong hình vẽ ở câu 17, có bao nhiêu cạnh song song với AD:
2,5
 3,6
 3
 H×nh vÏ c©u 20 x
	A, 2 cạnh	B, 3 cạnh	C, 4 cạnh	D, 1 cạnh
Câu16: Độ dài x trong hình bên là:
	A, 2,5	B, 2,9	C, 3	D, 3,2 
Câu17: Giá trị x = 4 là nghiệm của phương trình nào dưới đây:
	A, - 2,5x = 10	B, 2,5x = - 10	
 P
 N
Q H M R
	C, 2,5x = 10	D, - 2,5x = - 10 
Câu18: Hình lập phương có:
	A, 6 mặt,6 đỉnh, 12 cạnh B, 6 định, 8 mặt, 12 cạnh 
	C, 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh D, 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh
Câu19: Cho hình vẽ. Kết luận nào sau đây là sai: 
	A, ?PQR ? ?HPR	B, ?MNR ? ?PHR	
	C, ?RQP ? ?RNM	D, ?QPR ? ?PRH
Câu20: Trong hình vẽ bên có MQ = NP, MN // PQ. Có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng::
 M N
Q P
	A, 1 cặp	B, 2 cặp	
	C, 3 cặp	D, 4 cặp 
Câu21: Hai số tự nhiên có hiệu bằng 14 và tổng bằng 100 thì hai số đó là:
	A, 44 và 56	B, 46 và 58	C, 43 và 57	D, 45 và 55 
Câu22: ?ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 6, AC = 8 thì AH bằng: 
	A, 4,6	B, 4,8	C, 5,0	D, 5,2
Câu23: Cho bất phương trình - 4x + 12 > 0. Phép biến đổi nào sau đây là đúng:
	A, 4x > - 12	B, 4x 12	D, 4x < - 12
Câu24: Biết diện tích toàn phần của một hình lập phương là 216 cm2 . Thể tích hình lập phương đó là:
	A, 36 cm3	B, 18 cm3	C, 216 cm3	D, Cả A, B, C đều sai
Câu25: Điền vào chỗ trống (...) những giá trị thích hợp:
	a, Ba kích thước của hình hộp chữ nhật là 1cm, 2cm, 3cm thì thể tích của nó là V =.............
	b, Thể tích hình lập phương cạnh 3 cm là V =....................
Câu26: Biết AM là phân giác của  trong ?ABC. Độ dài x trong hình vẽ là:
	A, 0,75	B, 3	
 A
 3 6
 1,5 x
B M C
	C, 12	D, Cả A, B, C đều sai
Bài tâp:Cho hình chữ nhật ABCD có AB=8cm ,BC=6cm .Vẽ đường cao AK của tam giác ABD .
a)Chứng minh , 
b)Chứng minh AB2=DH.DB
c)Tính độ dài đoạn thẳng DB, DH ,AH 
d) Tính biết theo tỉ số đồng dạng 
Phần 2: Tự luận
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tai A, AB =15 cm; AC = 20 cm . Kẻ đường cao AH
a/ Chứng minh : DABC ~ DHBA từ đó suy ra : AB2 = BC. BH
b/ Tính BH và CH.
c/ Kẻ HM AB và HNAC Chứng minh :AM.AB = AN.AC, từ đó chứng minh DAMN ~DACB 
d/ Tính tỉ số diện tích của tam giác AMN và tam giác ABC từ đó tính diện tích tam giác AMN?
Bài 2:Cho tam giác ABC vuông tai A, đường cao AH ,biết AB = 15 cm, AH = 12cm
a/ CM : DAHB ~DCHA
b/ Tính các đoạn BH, CH , AC
c/ Trên AC lấy điểm E sao cho CE = 5 cm ,trên BC lấy điểm F sao cho CF = 4 cm.Cminh : Tam giác CEF vuông .
d/ CM : CE.CA = CF .CB 
Bài 3: Cho tam giác ABC phân giác AD . Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa điểm A vẽ tia Bx ,sao cho BCx = góc BAD .Gọi I là giao điểm của tia Cx với AD kéo dài.
a/ Hai tam giác ADC và BDI có đồng dạng không? vì sao?
b/ CM : AB.AC = AD .AI
c/ CM: AB.AC - DB.DC = AD2.
Bài 4: Cho tam giác DEF vuông tại E đường cao EH, cho biết DE =15cm và EF=20cm 
cm: EH.DF = ED.EF. 
Tính DF, EH
HM ^ ED, HN ^ EF. Chm: DEMN ~ DEFD
Trung tuyến EK của DDEF cắt MN tại I .Tính diện tích của DEIM
Bài 5: Cho DMNP vuông tại M có NP = 25cm ; MN = 15cm ; 
Tính MP 
Kẻ ME^NP chm DMEN ~DPMN từ đó suy ra MN2 = NE.NP
Tính NE ? EP? 
Kẻ EK là phân giác của góc MEP ,tính KM ? KP ?
Bài 6: có AB = 18cm ; AC = 24cm ; BC = 30cm .Gọi M là trung điểm của cạnh BC .Qua M kẻ đường vuông góc với BC cắt AB ; AC lần lượt ở E và D
Chứng minh DABC ~ DMDC
Tính các cạnh của tam giác MDC
Tính độ dài BE ? EC ? 
Nội dung : Tam giác đồng dạng 
I. Mục tiêu:
HS được củng cố các kiến thức về tam giác đồng dạng : Định nghĩa , tính chất ,dấu hiệu nhận biết 
HS vận dụng các kiến thức trên để làm các bài tập tính toán, chứng minh, ...
II.Nội dung ôn tập:
I Kiến thức:
 Hoàn thành các khẳng định đúng sau bằng cách điền vào chỗ ...
Định nghĩa : theo tỉ số k 
Tính chất : * thì : DABC ~D
 * DABC ~DMNP theo tỉ số đồng dạng k thì : DMNP ~DABC theo tỉ số
 * DABC ~DMNP vàDMNP~DIJK thì DABC ~
3. Các trường hợp đồng dạng :
a/ ................................................... DABC ~DMNP (c-c-c)
b/ ........................................................ DABC ~DMNP (c-g-c)
c/ ....................................................... DABC ~DMNP (g-g)
4. Cho hai tam giác vuông :vuông đỉnh A,M
a/ ................................................... DABC ~DMNP (g-g)
b/ ................................................... DABC ~DMNP (c-g-c)
c/..................................................... DABC ~DMNP (cạnh huyền-cạnh góc vuông)
* bài tập:
Bài 1:Các kết luận sau đúng hay sai :
 và MNP có = thì DABC ~DMNP theo tỉ số đồng dạng 
DABC ~DMNP theo tỉ số đồng dạng thì 
DABC ~DMNP theo tỉ số đồng dạng thì tỉ số của 2 đường trung tuyến tương ứng MI và AE của MNP và là 
DABC ~DMNP theo tỉ số đồng dạng k thì tỉ số của 2 đường phân giác tương ứng của MNP và ABC bằng k.
DABC ~DMNP theo tỉ số đồng dạng k thì tỉ số của 2 đường cao tương ứng của hai vàMNP bằng 
DABC ~DMNP theo tỉ số đồng dạng k thì tỉ số diện tích của 2 tam giác MNP và bằng k2.
DABC ~DMNP theo tỉ số đồng dạng k thì MNP ~ theo tỉ số đồng dạng 
DABC ~DMNP theo tỉ số đồng dạng và DMNP~DIJK theo tỉ số đồng dạng thì DABC ~DIJK theo tỉ số đồng dạng .
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tai A, AB =15 cm; AC = 20 cm . Kẻ đường cao AH
a/ Chứng minh : DABC ~DHBA từ đó suy ra : AB2 = BC. BH
b/ Tính BH và CH.
c/ Kẻ HM AB và HNAC Chứng minh :AM.AB = AN.AC, từ đó chứng minh DAMN~DACB 
d/ Tính tỉ số diệnk tích của tam giác AMN và tam giác ABC từ đó tính diện tích tam
giác AMN?
Hướng dẫn 
a/ Cm DABC ~DHBA theo th đồng dạng g-g 
b/ Tính BC = 25 cm 
từ đó tính BH = 9 cm 
CH = 25 - 9 =16 cm 
c/ CM : AM.AB =AH2 ( cm tương tự phần a)
 CM : AN. AC = AH 2 
từ đó suy ra AM.AB = AN.AC ©HHHHHH
+ CM DAMN~DACB (Theo trường hợp c-g-c)
Tính tỉ số đồng dạng là ( vì MN= AH ; AH = 12 cm)
Suy ra :
 cm2.Do đó : = 34,56 cm2
Bài 3:Cho tam giác ABC vuông tai A, đường cao AH ,biết AB = 15 cm, AH = 12cm
a/ CM DAHB ~DCHA
b/ Tính các đoạn BH, CH , AC
c/ Trên AC lấy điểm E sao cho CE = 5 cm ,trên BC lấy điểm F sao cho CF = 4 cm .Cminh : Tam giác CEF vuông .
d/ CM : CE.CA = CF .CB 
Bài 4: CHo tam giác ABC phân giác AD . Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa điểm A vẽ tia Bx ,sao cho tia Bx tạo với BC một góc bằng góc ABD .Gọi I là giao điểm của tia Bx với AD kéo dài.
a/ Hai tam giác ADC và BDI có đồng dạng không? vì sao?
b/ CM : AB.AC = AD .AI
c/ CM AB.AC - DB.DC = AD2.
V-.Hướng dẫn về nhà:
+Nắm vững kiến thức về tứ giác , Định lí Talét, TC đường phân giác trong tam giác,tam giác đồng dạng , các hình khối không gian dạng đơn giản.
HS vận dụng các kiến thức trên để làm các bài tập tính toán, chứng minh, ...
Làm các bài tập tương tự trong SBT.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tu_chon_mon_toan_hoc_lop_8_nam_hoc_2011_2012.doc