1.Mục tiêu:
a. Kiến thức: Biết và nắm chắc cách nhân đơn thức, cách cộng, trừ đơn thức, đa thức.
- Hiểu và thực hiện được các phép tính trên một cách linh hoạt.
b. Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các kiến thức trên vào bài toán tổng hợp.
c. Thái độ: HS yêu thích môn học
2. Chuẩn bị của GV và HS
a. Chuẩn bị của GV: SGK, giáo án.
b. Chuẩn bị của HS: SGK, SBT, SGV Toán 7.
3. Tiến trình bài dạy:
a. Kiểm tra bài cũ: (Không)
* Đặt vấn đề: (1p’) Tiết 1 ta vừa nghiên cứu về cách nhân đơn thức với đơn thức, cộng trừ hai đa thức. Tiết này ta tiếp tục áp dụng chúng vào làm bài tập.
b. Dạy nội dung bài mới
Ngày soạn: 10/9/2011 Ngày dạy: 8A /9/2011 8B /9/2011 8C /9/2011 CHỦ ĐỀ 1 : PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA ĐA THỨC TIẾT 1: ÔN TẬP PHÉP NHÂN ĐƠN THỨC. CỘNG TRỪ ĐƠN THỨC, ĐA THỨC. 1.Mục tiêu: a. Kiến thức: Biết và nắm chắc cách nhân đơn thức, cách cộng, trừ đơn thức, đa thức. b. Kĩ năng: Hiểu và thực hiện được các phép tính trên một cách linh hoạt. Có kĩ năng vận dụng các kiến thức trên vào bài toán tổng hợp. c. Thái độ: Nghiêm túc trong học môn tự chọn, yêu thích môn Toán 2. Chuẩn bị của GV và HS a. Chuẩn bị của GV: SGK, giáo án. b. Chuẩn bị của HS: SGK, SBT, SGV Toán 7. 3. Tiến trình bài dạy: a. Kiểm tra bài cũ: (Không) * Đặt vấn đề: (1p’) Ở chương trình học lớp 7 chúng ta đã được học về phép nhân đơn thức với đơn thức, cộng trừ đơn thức, đa thức. Tiết này chúng ta sẽ đi ôn lại chúng b. Dạy nội dung bài mới * Hoạt động 1: Ôn tập phép nhân đơn thức. GV: Điền vào chổ trống x1 =...; xm.xn = ...; = ... HS: x1 = x; xm.xn = xm + n; = xm.n GV: Để nhân hai đơn thức ta làm như thế nào? HS: Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau. GV: Tính 2x4.3xy HS: 2x4.3xy = 6x5y GV: Tính tích của các đơn thức sau: a) x5y3 và 4xy2 b) x3yz và -2x2y4 HS: Trình bày ở bảng a) x5y3.4xy2 = x6y5 b) x3yz. (-2x2y4) =x5y5z 1. Ôn tập phép nhân đơn thức (15p’) x1 = x; xm.xn = xm + n; = xm.n Ví dụ 1: Tính 2x4.3xy Giải: 2x4.3xy = 6x5y Ví dụ 2: T ính t ích của các đơn thức sau: a) x5y3 và 4xy2 b) x3yz và -2x2y4 Giải: a) x5y3.4xy2 = x6y5 b) x3yz. (-2x2y4) =x5y5z * Hoạt động 2: Ôn tập phép cộng, trừ đơn thức, đa thức. GV: Để cộng, trừ đơn thức đồng dạng ta làm thế nào? HS: Để cộng, trừ đơn thức đồng dạng ta cộng, trừ các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến. GV: Tính: 2x3 + 5x3 – 4x3 HS: 2x3 + 5x3 – 4x3 = 3x3 GV: Tính a) 2x2 + 3x2 - x2 b) -6xy2 – 6 xy2 HS: a) 2x2 + 3x2 - x2 =x2 b) -6xy2 – 6 xy2 = -12xy2 GV: Cho hai đa thức M = x5 -2x4y + x2y2 - x + 1 N = -x5 + 3x4y + 3x3 - 2x + y Tính M + N; M – N HS: Trình bày ở bảng M + N = (x5 -2x4y + x2y2 - x + 1) + (-x5 + 3x4y + 3x3 - 2x + y) = x5 -2x4y + x2y2 - x + 1- x5 + 3x4y + 3x3 - 2x + y = (x5- x5)+( -2x4y+ 3x4y) + (- x+2x) + x2y2+ 1+ y+ 3x3 = x4y + x + x2y2+ 1+ y+ 3x3 M - N = (x5 -2x4y + x2y2 - x + 1) - (-x5 + 3x4y + 3x3 - 2x + y) = 2x5 -5x4y+ x2y2 +x - 3x3 –y + 1 2. Cộng, trừ đơn thức đồng dạng. (15p’) Ví dụ1: Tính 2x3 + 5x3 – 4x3 Giải: 2x3 + 5x3 – 4x3 = 3x3 Ví dụ 2: Tính a) 2x2 + 3x2 - x2 b) -6xy2 – 6 xy2 Giải a) 2x2 + 3x2 - x2 =x2 b) -6xy2 – 6 xy2 = -12xy2 3. Cộng, trừ đa thức (10p’) Ví dụ: Cho hai đa thức M = x5 -2x4y + x2y2 - x + 1 N = -x5 + 3x4y + 3x3 - 2x + y Tính M + N; M – N Giải: M + N = (x5 -2x4y + x2y2 - x + 1) + (-x5 + 3x4y + 3x3 - 2x + y) = x5 -2x4y + x2y2 - x + 1- x5 + 3x4y + 3x3 - 2x + y = (x5- x5)+( -2x4y+ 3x4y) + (- x - 2x) + x2y2+ 1+ y+ 3x3 = x4y - 3x + x2y2+ 1+ y+ 3x3 M - N = (x5 -2x4y + x2y2 - x + 1) - (-x5 + 3x4y + 3x3 - 2x + y) = 2x5 -5x4y+ x2y2 +x - 3x3 –y + 1 c. Củng cố - Luyện tập (3p’) Tóm tắt: x1 = x ; xm.xn = xm + n; = xm.n Cách nhân đơn thức, cộng trừ đơn thức, đa thức. d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (1p’) GV cho HS về nhà làm các bài tập sau: 1. Tính 5xy2.(-x2y) 2. Tính 25x2y2 + (-x2y2) 3. Tính (x2 – 2xy + y2) – (y2 + 2xy + x2 +1) Ngày soạn: 10/9/2011 Ngày dạy: 8A /9/2011 8B /9/2011 8C /9/2011 TIẾT 2: LUYỆN TẬP 1.Mục tiêu: a. Kiến thức: Biết và nắm chắc cách nhân đơn thức, cách cộng, trừ đơn thức, đa thức. - Hiểu và thực hiện được các phép tính trên một cách linh hoạt. b. Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các kiến thức trên vào bài toán tổng hợp. c. Thái độ: HS yêu thích môn học 2. Chuẩn bị của GV và HS a. Chuẩn bị của GV: SGK, giáo án. b. Chuẩn bị của HS: SGK, SBT, SGV Toán 7. 3. Tiến trình bài dạy: a. Kiểm tra bài cũ: (Không) * Đặt vấn đề: (1p’) Tiết 1 ta vừa nghiên cứu về cách nhân đơn thức với đơn thức, cộng trừ hai đa thức. Tiết này ta tiếp tục áp dụng chúng vào làm bài tập. b. Dạy nội dung bài mới Hoạt động 1: Luyện tập phép nhân đơn thức. GV: Tính a) 5xy2.(-x2y) b) (-10xy2z).(-x2y) c) (-xy2).(-x2y3) d) (-x2y). xyz HS: Lần lượt trình bày ở bảng: a) 5xy2.(-x2y) = -x3y3 b) (-10xy2z).(-x2y) = 2x3y3z c) (-xy2).(-x2y3) = x3y5 d) (-x2y). xyz = -x3y2z Bài 1: Tính (15p’) a) 5xy2.(-x2y) b) (-10xy2z).(-x2y) c) (-xy2).(-x2y3) d) (-x2y). xyz Giải a) 5xy2.(-x2y) = -x3y3 b) (-10xy2z).(-x2y) = 2x3y3z c) (-xy2).(-x2y3) = x3y5 d) (-x2y). xyz = -x3y2z * Hoạt động 2: Luyện tập phép cộng, trừ đơn thức, đa thức. GV: Tính a) 25x2y2 + (-x2y2) b) ( x2 – 2xy + y2) – (y2 + 2xy + x2 +1) GV yêu cầu học sinh trình bày HS: a) 25x2y2 + (-x2y2) = x2y2 b) ( x2 – 2xy + y2) – (y2 + 2xy + x2 +1) = x2 – 2xy + y2 – y2 - 2xy - x2 -1 = (x2- x2) + (– 2xy- 2xy)+( y2 – y2) -1 = – 4xy - 1 GV: Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống: a) + 6xy2 = 5xy2 b) 3x5 - = -10x5 c) + - = x2y2 HS: a) (-xy2) + 6xy2 = 5xy2 b) 3x5 - 13x5 = -10x5 c) 3x2y2 + 2x2y2 - 4x2y2= x2y2 GV: Tính tổng của các đa thức: P = x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 và Q = 3xy2 – x2y + x2y2 M = x2 – 4xy – y2 và N = 2xy + 2y2 HS: Hai HS trình bày ở bảng. P + Q = x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 + 3xy2 – - x2y + x2y2 = 4xy2 – 4x2y2 + x3 M + N = x2 – 4xy – y2 + 2xy + 2y2 = x2 – 2xy + y2 Bài 2: Tính (10p’) a) 25x2y2 + (-x2y2) b) ( x2 – 2xy + y2) – (y2 + 2xy + x2 +1) Giải a) 25x2y2 + (-x2y2) = x2y2 b) ( x2 – 2xy + y2) – (y2 + 2xy + x2 +1) = x2 – 2xy + y2 – y2 - 2xy - x2 -1 = – 4xy – 1 Bài 3: Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống: (8p’) a) + 6xy2 = 5xy2 b) 3x5 - = -10x5 c) + - = x2y2 Giải a) (-xy2) + 6xy2 = 5xy2 b) 3x5 - 13x5 = -10x5 c) 3x2y2 + 2x2y2 - 4x2y2= x2y2 Bài 4: Tính tổng của các đa thức: (8p’) P = x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 và Q = 3xy2 – x2y + x2y2 M = x2 – 4xy – y2 và N = 2xy + 2y2 Giải: P + Q = x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 + 3xy2 – - x2y + x2y2 = 4xy2 – 4x2y2 + x3 M + N = x2 – 4xy – y2 + 2xy + 2y2 = x2 – 2xy + y2 c. Củng cố - Luyện tập (2p’) Tóm tắt: x1 = x ; xm.xn = xm + n; = xm.n Cách nhân đơn thức, cộng trừ đơn thức, đa thức. d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (1p’) Bài tập 1. Tính : a) (-2x3).x2 ; b) (-2x3).5x; c) (-2x3). 2. Tính: a) (6x3 – 5x2 + x) + ( -12x2 +10x – 2) b) (x2 – xy + 2) – (xy + 2 –y2) Ngày soạn: 01/10/2011 Ngày dạy: 8A 05/10/2011 8B 19/10/2011 8C 12/10/2011 TIẾT 3: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC 1.Mục tiêu: a. Kiến thức: Biết và nắm chắc cách nhân đơn thức với đa thức, cách nhân đa thức với đa thức. - Hiểu và thực hiện được các phép tính trên một cách linh hoạt. b. Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các kiến thức trên vào bài toán tổng hợp. c. Thái độ: HS yêu thích môn học 2. Chuẩn bị của GV và HS a. Chuẩn bị của GV: SGK, giáo án. b. Chuẩn bị của HS: SBT, 400 bài tập toán 8. 3. Tiến trình bài dạy a. Kiểm tra bài cũ: (5p’) * Câu hỏi: Để nhân đơn thức với đa thức ta làm như thế nào? Để nhân đa thức với đa thức ta làm thế nào? * Đáp án: Để nhân đơn thức với đa thức ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích lại với nhau. Để nhân đa thức với đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích lại với nhau. * Đặt vấn đề: (1p’) Chúng ta đã nghiên cứu về lí thuyết cách nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức. Tiết này chúng ta sẽ áp dụng chúng vào giải quyết một số dạng bài tập b. Dạy nội dung bài mới * Hoạt động 1: Nhân đơn thức với đa thức ?: Để nhân đơn thức với đa thức ta làm như thế nào? Để nhân đa thức với đa thức ta làm thế nào? GV: HS: Để nhân đơn thức với đa thức ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích lại với nhau. GV: Viết dạng tổng quát? HS: A(B + C) = AB + AC. GV: Tính: 2x3(2xy + 6x5y) HS: 2x3(2xy + 6x5y) = 2x3.2xy + 2x3.6x5y = 4x4y + 12x8y GV: Làm tính nhân: a) x5y3( 4xy2 + 3x + 1) b) x3yz (-2x2y4 – 5xy) HS: Trình bày ở bảng a) x5y3( 4xy2 + 3x + 1)= x6y5 – x6y3 x5y3 b) x3yz (-2x2y4 – 5xy) = x5y5z – x4y2z 1. Nhân đơn thức với đa thức. (20p’) A(B + C) = AB + AC. Ví dụ 1: Tính 2x3(2xy + 6x5y) Giải: 2x3(2xy + 6x5y) = 2x3.2xy + 2x3.6x5y = 4x4y + 12x8y Ví dụ 2: Làm tính nhân: a) x5y3( 4xy2 + 3x + 1) b) x3yz (-2x2y4 – 5xy) Giải: a) x5y3( 4xy2 + 3x + 1) = x6y5 – x6y3 x5y3 b) x3yz (-2x2y4 – 5xy) = x5y5z – x4y2z * Hoạt động 2: Nhân đa thức với đa thức. GV: Để nhân đa thức với đa thức ta làm thế nào? HS: Để nhân đa thức với đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích lại với nhau. GV: Viết dạng tổng quát ? HS: (A + B)(C + D) = AC +AD +BC+BD GV: Thực hiện phép tính: (2x3 + 5y2)(4xy3 + 1) HS: (2x3 + 5y2)(4xy3 + 1) = 2x3.4xy3 +2x3.1 + 5y2.4xy3 + 5y2.1 = 8x4y3 +2x3 + 20xy5 + 5y2 GV: Tính (5x – 2y)(x2 – xy + 1) HS:(5x – 2y)(x2 – xy + 1) = 5x.x2 - 5x.xy + 5x.1 - 2y.x2 +2y.xy - 2y.1 = 5x3 - 5x2y + 5x - 2x2y +2xy2 - 2y GV: Thực hiện phép tính: (x – 1)(x + 1)(x + 2) HS: (x – 1)(x + 1)(x + 2) = (x2 + x – x -1)(x + 2) = (x2 - 1)(x + 2) = x3 + 2x2 – x -2 2. Nhân đa thức với đa thức. (16p’) (A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD Ví dụ1: Thực hiện phép tính: (2x3 + 5y2)(4xy3 + 1) Giải: (2x3 + 5y2)(4xy3 + 1) = 2x3.4xy3 +2x3.1 + 5y2.4xy3 + 5y2.1 = 8x4y3 +2x3 + 20xy5 + 5y2 Ví dụ 2: Thực hiện phép tính: (5x – 2y)(x2 – xy + 1) Giải (5x – 2y)(x2 – xy + 1) = 5x.x2 - 5x.xy + 5x.1 - 2y.x2 +2y.xy - 2y.1 = 5x3 - 5x2y + 5x - 2x2y +2xy2 - 2y V í dụ 3: Thực hiện phép tính: (x – 1)(x + 1)(x + 2) Giải (x – 1)(x + 1)(x + 2) = (x2 + x – x -1)(x + 2) = (x2 - 1)(x + 2) = x3 + 2x2 – x -2 c. Củng cố - Luyện tập (2p’) - Cách nhân đơn thức, cộng trừ đơn thức, đa thức. - Quy tắc nhân đơn thức với đa thức : A(B + C) = AB + AC. - Quy tắc nhân đa thức với đa thức : (A + B)(C + D) = AC +AD +BC+BD d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (1p’) - Lý thuyết: Học lại cách nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức - Bài tập: Xem lại các bài tập đã chữa Ngày soạn: 05/10/2011 Ngày dạy: 8A 25/10/2011 8B 24/10/2011 8C 12/10/2011 TIẾT 4: LUYỆN TẬP 1.Mục tiêu: a. Kiến thức: Biết và nắm chắc cách nhân đơn thức với đa thức, cách nhân đa thức với đa thức. b. Kĩ năng: Hiểu và thực hiện được các phép tính trên một cách linh hoạt. Có kĩ năng vận dụng các kiến thức trên vào bài toán tổng hợp. c. Thái độ: HS yêu thích môn học 2. Chuẩn bị của GV và HS: a. Chuẩn bị của GV: SGK, giáo án. SBT, SGV Toán 8. b. Chuẩn bị của HS: SGK, 3. Tiến trình bài dạy: a. Kiểm tra bài cũ: Không * Đặt vấn đề: (1p’) Tiết vừa rồi ta đã đi ôn tập lí thuyết nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức và làm một số bài tập, tiết này ta tiếp tục áp dụng vào làm mọt số dạng bài tập khác b. Dạy nội dung bài mới * Hoạt động 1: Luyện tập phép nhân đ ... tuần 33+34 ôn tập học kì II I. Mục tiêu: HS được củng cố các kiến thức về tứ giác , Định lí Talét, TC đường phân giác trong tam giác,tam giác đồng dạng , các hình khối không gian dạng đơn giản. HS vận dụng các kiến thức trên để làm các bài tập tính toán, chứng minh, ... II. Chuẩn bị của GV và HS: + Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập. + Thước kẻ, com pa, ê ke, phấn màu. - HS : + Ôn tập lí thuyết theo các câu hỏi ôn tập ở SGK và làm các bài tập theo yêu cầu của GV. + Đọc bảng tóm tắt chương III SGK. + Thước kẻ, com pa, ê ke,. III- phương pháp Gợi mở ,vấn đáp ,hoạt động nhóm IV- tiến trình dạy học Bài 1: Điền vào chỗ ... để được các khẳng định đúng . ABC có M thuộc AB ,N thuộc AC , MN // BC thì : AD là phân giác của ABC thì : ABC ~ MNP thì : MNP và EFD có thì MNP ~ ..... ABC và MNP có AB=3 cm ,AC = 4cm , BC =5 cm ; MN =6 cm , MP =8 cm, NP = 10 cm thì ABC ~ ..... ABC và MNP có ; thì ABC ~ ..... ABC ~ MNP theo tỉ số đồng dạng là k thế thì : (AI, ME lần lượt là trung tuyến của ABC và MNP ) (MK , AH lần lượt là đường cao của MNP vàABC và ) Bài 2: Điền vào chỗ ... để được các khẳng định đúng . Hình hộp chữ nhật có ... đỉnh ; ... cạnh ; .....mặt . Hình lập phương là .............................................................................................. Hình lăng trụ đứng là hình có ... đáy là những đa giác ....................................... ;các cạnh bên .................. và ......................;còn các mặt bên là những hình ............. Hình chóp đều là .................... có đáy là ....................... các mặt bên là ....... ................................ Diện tích xung quanh của lăng trụ đứng tính theo công thức Sxq = ....diện tích xung quanh của hình chóp đều tính theo công thức Sxq = ......... V= S.h là công thức tính thể tích của .................................................................. V = S.h là công thức tính thể tích của .......................................................... Hình chóp tứ giác đều có đáy là ..................................., có .... cạnh bên .......... ......, có ... mặt bên là ................................. Hình chóp cụt đều có ... đáy là các .................................., các mặt bên là ...... .................................................................................................. Bài 3:Chọn đáp án đúng Câu 1: ABC ~MNP thì điều suy ra không đúng là A. góc A= góc M B. góc B= góc P C. D. Câu2 : Điều kiện để ABC ~MNP theo trường hợp góc- góc là A. B. C. D. Câu 3: ABC ~MNP AB=3 cm , AC= 4 cm MN=6cm thì MP = A. 6 cm B. 7 cm C. 8 cm D. 9 cm Câu 4: ABC ~MNP theo tỉ số đồng dạng là , chu vi ABC bằng 40 cm thì chu vi MNP là A. 45 cm B. 50 cm C. 60 cm D. 80 cm Câu5 : ABC ~MNP theo tỉ số đồng dạng là ,diện tích MNP bằng 45 cm2 thì diện tích ABC là A. 20 cm2 B. 30 cm2 C. 90 cm2 D. 22,5 cm2 Câu 6: ABC có phân giác AD thì điều không đúng là A. B. C. D. AB.AC=DB.DC Câu7 : ABC ~MNP theo tỉ số đồng dạng k thì điều không đúng là : A. B. C. D. Câu 8 : Hình hộp chữ nhật có 3 kích thước 3 cm , 4 cm , 5cm thì diện tích toàn phần là A. 94 cm2 B. 60 cm2 C. 80 cm2 D. 48 cm2 Câu 9: Hình chóp đều tứ giác có thể tích 32 cm3 , cạnh đáy 4 cm thì chiều cao hình chóp là A. 4 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 8 cm Câu 10: Công thức tính diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng là A. Sxq = p.d B. Sxq = p.h C. Sxq = 2p.d D. Sxq = 2p.h ( p - nửa chu vi đáy ; h- chiều cao lăng trụ đứng ; d - trung đoạn ) Câu 11: Công thức tính thể tích hình chóp đều là A. V = S.h B. V = .S.h C. V = .S.d D. V = 3.S.h ( S - diện tích đáy; h - chiều cao hình chóp ; d - chiều cao mặt bên ) Câu12 : Hình chóp đều và hình lăng trụ đứng có đáy và chiều cao bằng nhau thì thể tích hình lăng trụ đứng bằng A. thể tích hình chóp B. thể tích hình chóp C. 3 lần thể tích hình chóp D. 2 lần thể tích hình chóp Câu13: Độ dài đoạn thẳng AD' trên hình vẽ là: A, 3 cm B, 4 cm C, 5 cm D, Cả A, B, C đều sai Câu14: Cho số a hơn 3 lần số b là 4 đơn vị. Cách biểu diễn nào sau đây là sai: H×nh vÏ c©u 17 A, a = 3b - 4 B, a - 3b = 4 C, a - 4 = 3b D, 3b + 4 = a Câu15: Trong hình vẽ ở câu 17, có bao nhiêu cạnh song song với AD: 2,5 3,6 3 H×nh vÏ c©u 20 x A, 2 cạnh B, 3 cạnh C, 4 cạnh D, 1 cạnh Câu16: Độ dài x trong hình bên là: A, 2,5 B, 2,9 C, 3 D, 3,2 Câu17: Giá trị x = 4 là nghiệm của phương trình nào dưới đây: A, - 2,5x = 10 B, 2,5x = - 10 P N Q H M R C, 2,5x = 10 D, - 2,5x = - 10 Câu18: Hình lập phương có: A, 6 mặt,6 đỉnh, 12 cạnh B, 6 định, 8 mặt, 12 cạnh C, 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh D, 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh Câu19: Cho hình vẽ. Kết luận nào sau đây là sai: A, ?PQR ? ?HPR B, ?MNR ? ?PHR C, ?RQP ? ?RNM D, ?QPR ? ?PRH Câu20: Trong hình vẽ bên có MQ = NP, MN // PQ. Có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng:: M N Q P A, 1 cặp B, 2 cặp C, 3 cặp D, 4 cặp Câu21: Hai số tự nhiên có hiệu bằng 14 và tổng bằng 100 thì hai số đó là: A, 44 và 56 B, 46 và 58 C, 43 và 57 D, 45 và 55 Câu22: ?ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 6, AC = 8 thì AH bằng: A, 4,6 B, 4,8 C, 5,0 D, 5,2 Câu23: Cho bất phương trình - 4x + 12 > 0. Phép biến đổi nào sau đây là đúng: A, 4x > - 12 B, 4x 12 D, 4x < - 12 Câu24: Biết diện tích toàn phần của một hình lập phương là 216 cm2 . Thể tích hình lập phương đó là: A, 36 cm3 B, 18 cm3 C, 216 cm3 D, Cả A, B, C đều sai Câu25: Điền vào chỗ trống (...) những giá trị thích hợp: a, Ba kích thước của hình hộp chữ nhật là 1cm, 2cm, 3cm thì thể tích của nó là V =............. b, Thể tích hình lập phương cạnh 3 cm là V =.................... Câu26: Biết AM là phân giác của  trong ?ABC. Độ dài x trong hình vẽ là: A, 0,75 B, 3 A 3 6 1,5 x B M C C, 12 D, Cả A, B, C đều sai Bài tâp:Cho hình chữ nhật ABCD có AB=8cm ,BC=6cm .Vẽ đường cao AK của tam giác ABD . a)Chứng minh , b)Chứng minh AB2=DH.DB c)Tính độ dài đoạn thẳng DB, DH ,AH d) Tính biết theo tỉ số đồng dạng Phần 2: Tự luận Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tai A, AB =15 cm; AC = 20 cm . Kẻ đường cao AH a/ Chứng minh : DABC ~ DHBA từ đó suy ra : AB2 = BC. BH b/ Tính BH và CH. c/ Kẻ HM AB và HNAC Chứng minh :AM.AB = AN.AC, từ đó chứng minh DAMN ~DACB d/ Tính tỉ số diện tích của tam giác AMN và tam giác ABC từ đó tính diện tích tam giác AMN? Bài 2:Cho tam giác ABC vuông tai A, đường cao AH ,biết AB = 15 cm, AH = 12cm a/ CM : DAHB ~DCHA b/ Tính các đoạn BH, CH , AC c/ Trên AC lấy điểm E sao cho CE = 5 cm ,trên BC lấy điểm F sao cho CF = 4 cm.Cminh : Tam giác CEF vuông . d/ CM : CE.CA = CF .CB Bài 3: Cho tam giác ABC phân giác AD . Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa điểm A vẽ tia Bx ,sao cho BCx = góc BAD .Gọi I là giao điểm của tia Cx với AD kéo dài. a/ Hai tam giác ADC và BDI có đồng dạng không? vì sao? b/ CM : AB.AC = AD .AI c/ CM: AB.AC - DB.DC = AD2. Bài 4: Cho tam giác DEF vuông tại E đường cao EH, cho biết DE =15cm và EF=20cm cm: EH.DF = ED.EF. Tính DF, EH HM ^ ED, HN ^ EF. Chm: DEMN ~ DEFD Trung tuyến EK của DDEF cắt MN tại I .Tính diện tích của DEIM Bài 5: Cho DMNP vuông tại M có NP = 25cm ; MN = 15cm ; Tính MP Kẻ ME^NP chm DMEN ~DPMN từ đó suy ra MN2 = NE.NP Tính NE ? EP? Kẻ EK là phân giác của góc MEP ,tính KM ? KP ? Bài 6: có AB = 18cm ; AC = 24cm ; BC = 30cm .Gọi M là trung điểm của cạnh BC .Qua M kẻ đường vuông góc với BC cắt AB ; AC lần lượt ở E và D Chứng minh DABC ~ DMDC Tính các cạnh của tam giác MDC Tính độ dài BE ? EC ? Nội dung : Tam giác đồng dạng I. Mục tiêu: HS được củng cố các kiến thức về tam giác đồng dạng : Định nghĩa , tính chất ,dấu hiệu nhận biết HS vận dụng các kiến thức trên để làm các bài tập tính toán, chứng minh, ... II.Nội dung ôn tập: I Kiến thức: Hoàn thành các khẳng định đúng sau bằng cách điền vào chỗ ... Định nghĩa : theo tỉ số k Tính chất : * thì : DABC ~D * DABC ~DMNP theo tỉ số đồng dạng k thì : DMNP ~DABC theo tỉ số * DABC ~DMNP vàDMNP~DIJK thì DABC ~ 3. Các trường hợp đồng dạng : a/ ................................................... DABC ~DMNP (c-c-c) b/ ........................................................ DABC ~DMNP (c-g-c) c/ ....................................................... DABC ~DMNP (g-g) 4. Cho hai tam giác vuông :vuông đỉnh A,M a/ ................................................... DABC ~DMNP (g-g) b/ ................................................... DABC ~DMNP (c-g-c) c/..................................................... DABC ~DMNP (cạnh huyền-cạnh góc vuông) * bài tập: Bài 1:Các kết luận sau đúng hay sai : và MNP có = thì DABC ~DMNP theo tỉ số đồng dạng DABC ~DMNP theo tỉ số đồng dạng thì DABC ~DMNP theo tỉ số đồng dạng thì tỉ số của 2 đường trung tuyến tương ứng MI và AE của MNP và là DABC ~DMNP theo tỉ số đồng dạng k thì tỉ số của 2 đường phân giác tương ứng của MNP và ABC bằng k. DABC ~DMNP theo tỉ số đồng dạng k thì tỉ số của 2 đường cao tương ứng của hai vàMNP bằng DABC ~DMNP theo tỉ số đồng dạng k thì tỉ số diện tích của 2 tam giác MNP và bằng k2. DABC ~DMNP theo tỉ số đồng dạng k thì MNP ~ theo tỉ số đồng dạng DABC ~DMNP theo tỉ số đồng dạng và DMNP~DIJK theo tỉ số đồng dạng thì DABC ~DIJK theo tỉ số đồng dạng . Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tai A, AB =15 cm; AC = 20 cm . Kẻ đường cao AH a/ Chứng minh : DABC ~DHBA từ đó suy ra : AB2 = BC. BH b/ Tính BH và CH. c/ Kẻ HM AB và HNAC Chứng minh :AM.AB = AN.AC, từ đó chứng minh DAMN~DACB d/ Tính tỉ số diệnk tích của tam giác AMN và tam giác ABC từ đó tính diện tích tam giác AMN? Hướng dẫn a/ Cm DABC ~DHBA theo th đồng dạng g-g b/ Tính BC = 25 cm từ đó tính BH = 9 cm CH = 25 - 9 =16 cm c/ CM : AM.AB =AH2 ( cm tương tự phần a) CM : AN. AC = AH 2 từ đó suy ra AM.AB = AN.AC ©HHHHHH + CM DAMN~DACB (Theo trường hợp c-g-c) Tính tỉ số đồng dạng là ( vì MN= AH ; AH = 12 cm) Suy ra : cm2.Do đó : = 34,56 cm2 Bài 3:Cho tam giác ABC vuông tai A, đường cao AH ,biết AB = 15 cm, AH = 12cm a/ CM DAHB ~DCHA b/ Tính các đoạn BH, CH , AC c/ Trên AC lấy điểm E sao cho CE = 5 cm ,trên BC lấy điểm F sao cho CF = 4 cm .Cminh : Tam giác CEF vuông . d/ CM : CE.CA = CF .CB Bài 4: CHo tam giác ABC phân giác AD . Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa điểm A vẽ tia Bx ,sao cho tia Bx tạo với BC một góc bằng góc ABD .Gọi I là giao điểm của tia Bx với AD kéo dài. a/ Hai tam giác ADC và BDI có đồng dạng không? vì sao? b/ CM : AB.AC = AD .AI c/ CM AB.AC - DB.DC = AD2. V-.Hướng dẫn về nhà: +Nắm vững kiến thức về tứ giác , Định lí Talét, TC đường phân giác trong tam giác,tam giác đồng dạng , các hình khối không gian dạng đơn giản. HS vận dụng các kiến thức trên để làm các bài tập tính toán, chứng minh, ... Làm các bài tập tương tự trong SBT.
Tài liệu đính kèm: