I.Mục tiêu:
+ Ôn luyện cho HS cách phân tích và chứng minh các dạng bài sử dụng về
các trường hợp đồng dạng của tam giác thường và tam giác vuông.
II.Chuẩn bị:
+ GV: Thước thẳng, com pa, thước đo góc, bảng phụ ghi các bài tập, bài giải
+ HS: vở nháp. Thước thẳng, com pa, thước đo góc.
III. Tiến trình dạy học:
Tuaàn 31: Ngaứy soaùn :28/03/2010 Ngaứy daùy :01/04/2010 Kiểm tra 45 ph ( bpt đưa về bpt bậc nhất 1 ẩn) I. Mục tiêu: + Kiểm tra kỹ năng tính toán , giải bất phương trình, pt chứa giá trị tuyệt đối. + Rèn ý thức tự giác ,độc lập khi làm bài kiểm tra. II. Nội dung: A.Trắc nghiệm: ( 2 điểm ) Câu 1: Bất phương trình nào dưới đây là BPT bậc nhất một ẩn : A. - 1 > 0 B. +2 0 D. 0x + 1 > 0 Câu 2: Cho BPT: - 4x + 12 > 0 , phép biến đổi nào dưới đây là đúng : A. 4x > - 12 B. 4x 12 D. x < - 12 Câu 3: Tập nghiệm của BPT 5 - 2x là : A. {x / x} ; B. {x / x} ; C. {x / x } ; D. { x / x } Câu 4: Giá trị x = 2 là nghiệm của BPT nào trong các BPT dưới đây: A. 3x+ 3 > 9 ; B. - 5x > 4x + 1 ; C. x - 2x 5 - x B.Tự luận (8 điểm ) Câu 5. Giải các BPT sau, biểu diễn tập nghiệm trên trục số : a) (3x-2)(4x+3) Câu 6. Giải phương trình : = - 3x +15 Câu 7. Tìm các giá trị của x thoả mãn cả hai BPT sau : 2x + 1 > x + 4 và x + 3 < 3x - 5 III. ẹaựp aựn: A.Trắc nghiệm: ( 2 điểm ) mỗi câu đúng 0,5 đ 1. b 2. b 3. d 4. c 2 ủ B.Tự luận: (6 điểm ) Câu 5. ( 3 đ ) Giải các BPT, biểu diễn tập nghiệm trên trục số : a) 2 - x - 8 1 đ b) 16 - 4x 6x - 9 10x 25 x 2,5 1 đ c) 12x2 - 2x > 12x2 +x -6 -3x > -6 x < 2 1 đ Câu 6. ( 3 đ )Giải phương trình : = - 3x +15 + Neỏu x 3 thì pt x - 3 = - 3x + 15 4x = 18 x = 4,5 thỏa ĐK 1,25 đ + Neỏu x < 3 thì pt 3 - x = - 3x + 15 2x = 12 x = 6 ĐK 1,25 đ Vậy nghiệm phương trình là x = 4,5 0,5 đ Câu 7. ( 2 đ )Tìm các giá trị của x thoả mãn cả hai BPT : + 2x + 1 > x + 4 x > 3 0,75 đ + x + 3 8 x > 4 0,75 đ Vaọy giá trị của x thoả mãn cả hai BPT laứ: x > 4 0,5 đ IV: Ruựt kinh nghieọm: Tuaàn 32: Ngaứy soaùn :04/ 04/ 2010 Ngaứy daùy: 08/ 04/ 2010 Bài tập tổng hợp về tam giác đồng dạng ( t.t ) I.Mục tiêu: + Ôn luyện cho HS cách phân tích và chứng minh các dạng bài sử dụng về các trường hợp đồng dạng của tam giác thường và tam giác vuông. II.Chuẩn bị: + GV: Thước thẳng, com pa, thước đo góc, bảng phụ ghi các bài tập, bài giải + HS: vở nháp. Thước thẳng, com pa, thước đo góc. III.Luyện tập: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: kiểm tra. ( 8 ph ) *GV:ủửa caõu hoỷi ( baỷng phuù) kieồm tra 1 HS. *Neõu 3 trường hợp đồng dạng của tam giỏc thường và của tam giỏc vuụng? +Laứm baứi 38 tr79 sgk * GV nhaọn xeựtứ cho ủieồm. *HS lờn bảng phỏt biểu ( như sgk ) +Giaổ baứi 38. Xeựt ABC vaứ EDC, ta coự , S ABC EDC (g.g) hay x = 4.3:6,5 = 1,8 cm y = 6,5.2:3 = 4,3 cm *HS lớp nhận xột. *Cỏc trường hợp đồng dạng của tam giỏc. *Baứi 38 tr 79 sgk. Hoạt động 2: Luyện tập ( 30 ph ) *GV: cho HS lớp hoạt động nhoựm làm bài tập 53 tr 76 SBT ? + Vẽ hình ghi GT, KL của bài toán. +GV theo dõi, caực nhoựm hoaùt ủoọng, gụùi yự giuựp ủụỷ caực nhoựm khi gaởp khoự. *GV: treo baỷng phuù coự lụứi giaỷi saỳn ủeồ caực nhoựm ủoỏi chieỏu vaứ nhaọn xeựt. Sau ủoự cho HS lụựp laứm tieỏp baứi 52 tr 76 SBT ( baỷng phu ve saỹn hinh 37ù)đ +Goùi 1 HS leõn baỷng giaỷi. +GV: nhaọn xeựt,duứng baỷng phuù ủửa tieỏp baứi 54, hình vẽ 39 cho lụựp hoaùt ủoọng laứm theo nhoựm. +GV: nhaọn xeựt, choỏt laùi yự nghúa cuỷa baứi taọp qua caõu c *Keỏt quả các bảng nhoựm GT Hình chữ nhật ABCD ; S AB = a 12 cm ; BC = b = 9 cm AH BD KL a) ABH BCD b) AH = ? c) S AHB = ? Chứng minh. a) Xét ABH và BCD có: S S và (S l t) ABH BCD ( g-g ) b) VìABH BCD Xét ABD, : BD2 = AB2 + AD2 = 122 + 92 = 225. BD = 15 cm. Vậy AH = 180 : 15 = 7,2 cm. c) Ta có: S ABH = AH. BD = . 7,2. 15 S ABH = 54 cm2. +Đại diện các nhoựm trình bày keỏt quả. +HS lớp nhận xét *HS1: leõn baỷng thửùc hieọn. +Ghi GT/KL, a) S S b) maứ S maứ ( ủ,ủ ) Vaọy (g,g) +HS lớp nhận xét *HS lụựp hoaùt ủoọng theo nhoựm laứm baứi 54 tr 76 SBT. +Keỏt quaỷ caực baỷng nhoựm : C/m tửụng tửù caõu a) baứi 52. Tửứ k/quaỷ caõu a) baứi 52 suy ra: S ( ủ, ủ ) S ( c, g, c ) S c) laứ goực chung neõn EA.ED = EB.EC +ẹaùi dieọn caực nhoựm cho bieỏt keỏt quaỷ. +Caực nhoựm nhaọn xeựt cheựo nhau. Bài tập 53 (tr76-SBT) *Baứi taọp 52 tr 76 SBT. Hinh 37 *Baứi taọp 54 tr 76 SBT Hỡnh 39 Hoạt động 3: củng cố ( 5 ph ) *GV: ủeồ c/minh 2 tam giaực ủoàng daùng ta coự caực caựch c/minh naứo? +2 tam giaực ủoàng daùng ta suy theõm ủửụùc ủieàu gỡ giữa cỏc cạnh tương ứng? điều ngược lại thế nào? *GV: nhaọn xeựt, daởn doứ. *HS1: Để chứng minh 2 tam giac đồng dạng ta có caực cách chứng minh sau: + 3 cặp cạnh tương ứng tỉ lệ. + 2 cặp cạnh tỉ lệ và góc xen giữa = + 2 cặp góc bằng nhau. + Caùnh huyeàn vaứcaùnh goực vuoõng tổ leọ. *HS2: ta suy theõm 1 ủaỳng thửực cuỷa 2 caởp caùnh tửụng ửựng. Ngửụùc laùi ủeồ c/m ủaỳng thửực naứy trửụực ủoự ta phaỷi c/m 2 tam giaực coự caùnh laứ caực ủoaùn thaỳng ủoự ủoàng daùng vụựi nhau. *Lụựp nhaọn xeựt. *Caực trửụứng hụùp ủoàng daùng cuỷa caực tam giaực. Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà: ( 2 ph ) + Ôn lại các kiến thức về 2 tam giác đồng dạng. + Làm lại cấc bài tập 54 ủeỏn 60 SBT. IV: Ruựt kinh nghieọm: Tuaàn 33: Ngaứy soaùn 11/ 04/ 2010 Ngaứy daùy: 15/ 04/ 2010 Luyện tập về phương trình chứa dấu giá tri tuyệt đối. I. Muùc tieõu + Reứn luyeọn cho HS kú naờng giaỷi caực phửụng trỡnh chứa dấu giá trị tuyệt đối.. + Reứn luyeọn kú naờng phaõn tớch bieỏt caựch choùn điều kiện thớch hụùp. II. Chuaồn bũ + GV: Baỷng phuù ghi caực phửụng aựn giaỷi ,baứi taọp vaứ lụứi giaỷi . + HS: Chuaồn bũ baứi taọp ụỷ nhaứ. III- Tiến trình bài giảng: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Kiểm tra. ( 8 ph ) *GV:kieồm tra 2 HS. + Phỏt biểu định nghĩa giỏ trị tuyệt đối? - Tỡm |12| ; |-2/3| ; |0| = ? + Bỏ dấu giỏ trị tuyệt đối và rỳt gọn cỏc biểu thức sau: a) A = |x – 3| + x – 2 khi x ³ 3 b) B = 4x + 5 + |-2x| khi x > 0 * GV nhaọn xeựtứ cho ủieồm. *HS1:phỏt biểu ,làm bài tập. |12| = 12 ; |-2/3| = 2/3 ; |0| = 0 - HS2: a) Khi x ³ 3 ị x – 3 ³ 0 nờn ùx - 3ù= x – 3 A = x – 3 + x – 2 = 2x – 5 b) Khi x > 0 ị –2x < 0 nờn ù–2xù= -(-2x) = 2x B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5 *HS lớp nhận xột. * Định nghĩa *Bài tập.: - Tỡm |12| ; |-2/3| ; |0| = ? + Bỏ dấu giỏ trị tuyệt đối và rỳt gọn cỏc biểu thức a) A = |x -3| + x -2 khi x ³ 3 b) B = 4x+5+ |-2x| khi x > 0 Hoạt động 2: Luyện tập ( 30 ph ) *GV : cho HS lụựp laứm baứi taọp 68 a,b,c tr 48 SBT. +Giaỷi caực Pt : a) b) c) +Giụựi thieọu daùng Pt vaứ phửụng aựn giaỷi. +Goùi 3 HS leõn baỷng thửùc hieọn +GV:đưa lời giải (bảng phụ) cho lớp đối chiếu, nhận xột cỏch trỡnh bày lời giải, cỏch dựng kớ hiệu của HS. *GV : giới thiệu dạng 2 bài 65a, 66b ,67c(bảng phụ Cho lớp nghiờn cứu PP giải, hoạt động theo nhúm , chia làm 3 nhúm. *GV đưa đỏp ỏn, nhận xột, sau đú giới thiệu dạng 3 +Giải PT : +Hóy nhận xột dấu của VP ? +PT trở thành dạng nào ? +Gọi 1 HS lờn bảng giải. *GV : nhận xột sau đú giới thiệu cỏch giải tổng quỏt cho loại PT chứa nhiều dấu giỏ trị tuyệt đối 2x + (1) + Với x < 1 : (1) 2x + 1 – x - 2 + x = 3 2x = 4 x = 2 ( loại ) +Với 1 : (1) 2x + x – 1 – 2 + x = 3 4x = 6 x = 1,5 ( nhận ) + Với 2 : (1) 2x + x – 1 + 2 – x = 3 2x = 2 x = 1 ( loại ) Vậy tập n0 PT là S = { 1,5 } *Lụựp nghieõn cửựu daùng Pt, phửụng phaựp giaỷi, ủoọc laọp laứm baứi. +HS1 : caõu a) vỡ VP >0 Nờn Pt đó cho 2 Pt sau : * x – 5 = 3 x = 8 * x – 5 = - 3 x = 2 Vậy tập n0 của Pt là : S = {2 ; 8 } +HS2: b) Vậy S = { -7 ; -5} +HS3: c) tương tự S = { 0,5; 4,5 } *Lớp nhận xột. *Lớp hoạt động theo nhúm làm bài.Kết quả cỏc bảng nhúm: *Nhúm1: bài 65a) giải PT. (1) +Nếu 0,5x 0 x 0 PT (1) 0,5x = 3 – 2x 2,5x = 3 x = 1,2 ( 0 ) +Nếu x < 0 PT(1)-0,5x = 3 –2x 1,5x = 3 x = 2 ( loại) Vậy tập n0 PT là : S = { 1,2 } *Nhoựm2 : baứi 66b) +Neỏu x 1 thỡ x – 1 = 3x + 2 - 2x = 3 x = - 1,5 ( loại ) +Nếu x < 1 thỡ 1 – x = 3x – 2 - 4x = - 3 x = 0,75 ( nhận) *Nhúm3: bài 67c +Nếu 3 – x 0 x Thỡ PT 3 – x + x2 – 4x – x2 = 0 - 5x = - 3 x = 0,6 ( nhận ) +Nếu x > 3 thỡ PT x – 3 + x2 – 4x – x2 = 0 -3x = 3 x = - 1 ( loại ) Vậy x = -1 là nghiệm. +HS cỏc nhúm nhận xột nhau. *Lớp quan sỏt bài toỏn. +HS1: VP luụn khụng õm. +HS2: PT cú dạng 1 f (x) = a +HS3: Lờn bảng giải.( Lớp độc lập làm bài.) VD: Vậy S = { - 1; } +Lớp nhận xột. *HS lớp theo dừi, ghi vỡ. 1.Dạng ( 1 ) - Nếu a < 0 S = - Nếu a > 0 Pt (1) *Bài tập 68abc tr 48 SBT. 2.Dạng :*Bài tập 65a, 66b ,67c, tr 48 SBT. 3.Dạng : (3) +VD : 4. Dạng : tổng quỏt. (4) Với f(a) = 0; g(b) = 0; a < b * x <a * a ; Pt (4) ? * x b ; Pt (4) ? Hoạt động 3: Củng cố ( 5 ph ) *GV : cho HS lần lượt nhắc lại cỏc dạng PT chứa dấu giỏ trị tuyệt đối và cỏc ph.phỏp giải. *HS lớp lần lượt thực hiện theo yờu cầu của GV. *PT chứa dấu giỏ trị tuyệt đối, cỏch giải tổng quỏt. Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà. ( 2 ph ) + Về nhà xem kỉ cỏc dạng toỏn đó giải. + Nắm vững cỏc giải bài toỏn tổng quỏt. IV: Ruựt kinh nghieọm: Tuaàn 34: Ngaứy soaùn :18/ 04/ 2010 Ngaứy daùy: 23/ 04/ 2010 Bài tập tổng hợp về tam giác đồng dạng ( t.t ) I.Mục tiêu: + Ôn luyện cho HS cách phân tích và chứng minh các dạng bài sử dụng về các trường hợp đồng dạng của tam giác thường và tam giác vuông. II.Chuẩn bị: + GV: Thước thẳng, com pa, thước đo góc, bảng phụ ghi các bài tập, bài giải + HS: vở nháp. Thước thẳng, com pa, thước đo góc. S III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động1: kiểm tra lý thuyết ( 8 ph ) *GV:kieồm tra 1 HS. *Neõu 3 trường hợp đồng dạng của tam giỏc, cỏc trường hợp đồng dạng của tam giỏc vuụng * GV nhaọn xeựtứ cho ủieồm. *HS lờn bảng phỏt biểu ( như sgk ) *HS lớp nhận xột. *Cỏc trường hợp đồng dạng của tam giỏc. Hoaùt ủoọng 2: Luyeọn taọp (30 ph ) *GV:dùng bảng phụ vẽ sẵn Hỡnh bài 55 tr 77 SBT, h dẫn HS c/m theo sơ đồ sau: AH.DH = BH.EH = CH.FH S S , *GV:nhận xét và chốt lại ý nghĩa của bài tập, sau đú cho Lớp làm tiếp bài 56 tr 77 SBT .h dẫn HS c/m theo sơ đồ sau: AK và CM là 2 trung tuyến MA = MB , KB = KC MK là đường trung bỡnh MK // AC và MK = AC S (c,g,c) *GV: nhận xột, cho HS lớp hoạt động theo nhúm làm bài 57 tr 77 +Đưa hỡnh vẽ sẳn trờn bảng phụ. +Nửa lớp xột trường hợp < 900 +Nửa lớp xột trường hợp > 900 *GV: nhận xột, chốt lại bài học. *Lớp quan sát và phân tích đề. *HS: lần lượt trả lời theo cỏc cõu hỏi gợi ý của GV. Kết quả: ( vắn tắt ) S AH.DH = CH.FH (1) S BH.EH = CH.FH (2) Từ (1) và (2) đpcm *HS lớp nhận xột. *Lớp quan sát và phân tích đề. *HS: trả lời cỏc cõu hỏi của GV. +HS lờn bảng C/m : -Nối MK. và cú : ( đ.đỉnh) ( g.thiết ) S (c,g,c) và MK // AC và MK = AC MK là đường trung bỡnh MA = MB , KB = KC AK và CM là 2 trung tuyến *Lớp nhận xột. *HS lớp hoạt động theo nhúm. +Kết quả cỏc bảng nhúm: +Với < 900: - Vỡ ( gúc đối h.b.hành ) ( từ g/thiết ) S ( g,g ) ( vỡ AD = CB ) hay (1) ( cựng phụ ) (2) S (1) và (2) (c,g,c) +Với > 900: S C/m tương tự (g,g ) ( cựng bự với ) S Do đú (c,g,c) +Đại diện 2 nhúm lờn bảng trỡnh bày kết quả. +Lớp nhận xột. *Bài 55: tr 77 SBT *Bài 56 : tr 77 SBT *Bài 57 tr 77 SBT trường hợp < 900 trường hợp > 900 Hoaùt ủoọng 3: Củng cố. ( 5 ph ) *GV: cho HS trả lời cỏc cõu hỏi + Nờu cỏc trường hợp đồng dạng của cỏc tam giỏc? +2 tam giỏc đồng dạng ta suy ra được những điều gỡ? +Lợi ớch của việc C/m 2 tam giỏc đồng dạng là gỡ ? *GV: nhận xột, dặn dũ. *HS1: nờu cỏc trường hợp đồng dạng của tam giỏc . *HS2: suy ra: tỉ số cỏc đường cao, phõn giỏc, trung tuyến, chu vi cũng bằng tỉ số đồng dạng , tỉ số 2 diện tớch bằng bỡnh phương tỉ số đồng dạng *HS3: 2 tam giỏc đồng dạng giỳp ta tớnh độ dài cỏc đoạn thẳng, C/m cỏc đẳng thức giữa tớch 2 đoạn thẳng này với 2 đoạn thẳng khỏc, từ đú cú thể suy ra cỏc bất đẳng thức hỡnh học. *HS lớp tham gia ý kiến nhận xột và bổ sung. * Cỏc trường hợp đồng dạng của 2 tam giỏc. + Tỉ số cỏc đường chủ yếu của 2 tam giỏc đ.d + Tỉ số 2 diện tớch cựa 2 tam giỏc đồng dạng. + Lợi ớch của 2 tam giỏc đồng dạng. Hoaùt ủoọng 4: Hướng dẫn về nhà.( 2 ph ) + Ôn kĩ nội dung các kiến thức, và giải lại bài tập đã làm trong tiết học ra vở nháp. + Bài tập về nhà:Cho hình thang vuông ABCD (AB//DC, ) và . . . . Chứng minh hệ thức BD 2 = AB.DC.. IV: Ruựt kinh nghieọm: Tuaàn 35: ÔN TậP HỌC Kè II Ngaứy soaùn 25/ 04/ 2010 Ngaứy daùy: 30/ 04/ 2010 I.Mục tiêu: + Ôn luyện cho HS giải cỏc loại phương trỡnh, giải bài toỏn bằng cỏch lập PT. + Ôn luyện cho HS cách phân tích và chứng minh các dạng bài sử dụng về các trường hợp đồng dạng của tam giác thường và tam giác vuông. II.Chuẩn bị: + GV: Thước thẳng, com pa, thước đo góc, bảng phụ ghi các bài tập, bài giải + HS: vở nháp. Thước thẳng, com pa, thước đo góc. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động1: ễn phần Đại số.. ( 20 ph ) *GV:dùng bảng phụ cho HS lụựp laứm baứi 9 tr 151 SBT. +Dạng và PP giải? *GV: nhận xột, tiếp tục cho lớp làm bài 12 tr 151. +x thoả 2 bptrỡnh là thế nào? +Tập nghiệm tỡm được phải thoả ĐK nào? +Nờu cỏc bước giải? *GV: nhận xột, cho HS lớp hoạt động nhúm làm bài 10 tr 151 SBT *GV: đưa đỏp ỏn sẳn ( bảng phụ) để cỏc nhúm nhận xột. *Lớp quan sát và phân tích đề. *HS1: nờu dạng. PP và lờn bảng giải. +ĐKXĐ: Pt 6 (x – 3) – 4 (x – 1) + 8 = 0 2x = 6 x = 3 ĐKXĐ Vậy pt cú S = +HS nhận xột. *Lớp tiếp tục làm bài 12 tr 151. +HS tham gia trả lời cỏc cõu hỏi. nờu được cỏc bước giải. +1 HS lờn bảng giải. bpt (1) 6(x +4) + 30( 4 - x) > 10x -15(x - 2) - 19x > -114 x < 6 = S1 (2)24x -3(x -3) 72 – 2( x -3) 23x 69 x 3 = S2 x= [ 3 ; 6 ) ; vỡ x Z nờn: x { 3; 4; 5 } +Lớp nhận xột. *HS lớp hoạt động nhúm làm bài 10. +Phõn tớch đề: v t s Dự định x 60 Chặn đầu x + 10 30 Chặn sau x - 6 30 +Kết quả cỏc bảng nhúm: +Gọi x (km/h) là vdự định.ĐK: x > 6 Vận tốc nửa chặn đầu: x +10 (km/h) Thời gian đi nửa chặn đầu: (h) Vận tốc nửa chặn sau: x – 6 (km/h) Thời gian đi nửa chặn sau: (h) Vỡ ụ tụ đến nơi kịp dự tớnh nờn ta cú P.t: + = x(x - 6 +x +10) = 2(x +10)(x - 6) - 4x = -120 x = 30 ( thoả ĐK) Vậy thời gian dự định: 60 :30 = 2 h +Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày k/quả +HS lớp nhận xột. *Bài 9 tr 151 SBT. +Giải P.trỡnh: *Bài 12 tr 151 SBT Tỡm x Z là nghiệm của: và *Bài 10 tr 151 SBT Giải toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh. Hoạt động2: ễn phần Hỡnh học ( 23 ph ) * GV đưa ra bảng phụ vẽ hình 25 , bài 38 SBT trang 73. + Nêu cách chứng minh ? *GV: nhận xột, dựng bảng phụ đưa bài tập 41 - SBT trang 74 lờn bảng cho lớp hoạt động nhúm giải. + Vẽ hình ghi GT, KL của bài toán. S +Hãy nêu cách chứng minh ADB BCD +Hóy tớnh BC và CD ? *GV: nhận xột, dặn dũ. *HS: quan sỏt hỡnh, độc lập làm bài. Chứng minh +1HS giải. Xét ABC và ADB có: chung S Vậy ABC ADB (c-g-c) . + Lớp nhận xột. *HS lớp hoạt động làm bài 41. +Kết quả bảng nhúm: GT Hình thang ABCD (AB // CD) S AB = 2,5 cm ; AD = 3,5 cm BD = 5 cm ; KL a) ADB BCD. b) BC = ? và CD = ? a) Xét ADB và BCD có : ( gt) Vì AB //CD ( So le tr ) S Vậy ADB BCD. S b) Theo phần a) có ADB BCD Vây BC = 7 cm và CD = 10 cm. *Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày kết quả +Lớp nhận xột. I Bài tập 38 tr 73 SBT Bài tập 41 tr 74 SBT Hoaùt ủoọng 4: Hướng dẫn về nhà.( 2 ph ) +ễn lý thuyết, làm cỏc bài đó sửa. +Làm cỏc bài tập phần ụn tập cuối năm, chuẩn bị tốt kiểm tra HK2. IV: Ruựt kinh nghieọm: Tuaàn 36: Ngaứy soaùn 01/ 05/ 2010 Ngaứy daùy: 05/ 05/ 2010 Kiểm tra HỌC Kè II I. Mục tiêu: + Kiểm tra kiến thức về gẩi bài toán bằng cách lập phương trình + Kiểm tra kỹ năng tính toán , giải trình phương trình + Rèn ý thức tự giác ,độc lập khi làm bài kiểm tra. II. Nội dung đề: A.Trắc nghiệm( 4 điểm ) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. (Mỗi phương án trả lời đúng cho 0,25 điểm) Câu 1: Bất phương trình nào dưới đây là BPT bậc nhất một ẩn : A. - 1 > 0 B. +2 0 D. 0x + 1 > 0 Câu 2: Cho BPT: - 4x + 12 > 0 , phép biến đổi nào dưới đây là đúng : A. 4x > - 12 B. 4x 12 D. x < - 12 Câu 3: Tập nghiệm của BPT 5 - 2x là : A. {x / x} ; B. {x / x} ; C. {x / x } ; D. { x / x } Câu 4: Điền Đ (đúng), S (sai) vào ô trống thích hợp. (Mỗi phương án trả lời đúng cho 0,5 điểm) a) Nếu a > b thì a > b b) Nếu a > b thì 4 - 2a < 4 - 2b c) Nếu a > b thì 3a - 5 < 3b - 5 d) Nếu 4a < 3a thì a là số dương Câu 5: (0,25 đ) Cho tam giác ABC có AB = 4cm ; BC = 6 cm ; góc B = 500 và tam giác MNP có : MP = 9 cm ; MN = 6 cm ; góc M = 500 Thì : A M A) Tam giác ABC không đồng dạng với tam giác NMP B) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác NMP C) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP Câu 6: (0,25đ) Cạnh của 1 hình lập phương là , độ dài AM bằng: a) 2 b) 2 c) d) 2 Câu 7: (0,25 đ) Tìm các câu sai trong các câu sau : a) Hình chóp đều là hình có đáy là đa giác đều b) Các mặt bên của hình chóp đều là những tam giác cân bằng nhau. c) Diện tích toàn phần của h chóp đều bằng diện tích xung quanh cộng với diện tích 2 đáy Câu 8: (0,25đ) Một hình chóp tam giác đều có 4 mặt là những tam giác đều cạnh 6 cm. Diện tích toàn phần của hình chóp đó là: A. 18 cm2 B. 36cm2 6 cm C. 12 cm2 D. 27cm2 B.Phần đại số tự luận ( 3 điểm ) Bài 1: (1,5 điểm) a) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: b) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức 2 - 5x không lớn hơn giá trị của biểu thức 3.(2-x) Bài 2: (1,5 điểm) Giải phương trình : = - 3x +15 D. Phần hình học tự luận (3điểm) Bài 3: 1,5 điểm: Một hình lăng trụ đứng có đáy là 1 tam giác vuông, chiều cao lăng trụ là 7 cm. Độ dài 2 cạnh góc vuông của đáy là 3 cm; 4cm Hãy tính : a) Diện tích mặt đáy b) Diện tích xung quanh c) Thể tích lăng trụ Bài 4 : 1,5 điểm: Cho hình thang cân ABCD : AB // DC và AB < DC, đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC. Vẽ đường cao BH. a) Chứng minh : ΔBDC ∽ ΔHBC. b) Cho BC = 15 cm ; DC = 25 cm. Tính HC, HD c) Tính diện tích hình thang ABCD Tuaàn 37: SệÛA BAỉI Kiểm tra HỌC Kè II Ngaứy soaùn 08/ 05/ 2010 Ngaứy daùy: 12/ 05/ 2010 A-Mục tiêu : - Chữa bài kiểm tra học kì II - Rút kinh nghiệm làm bài B-nôi dung: A.Trắc nghiệm( 4 điểm ) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. (Mỗi phương án trả lời đúng cho 0,25 điểm) 1.b 2.b 3.d 4.c 5. Đ, Đ, S, S. 6.b 7.c 8. a,c 9. b B.Phần đại số tự luận ( 3 điểm ) Bài 2: (1,5 điểm) a) 0,5đ Vậy tập nghiệm của bpt là x > -3 0,5đ b) -Để tìm x ta giải bpt: 0,5đ Vậy để giá trị của biểu thức 2 - 5x giá trị của biểu thức 3 (2 - x ) thì Bài 3: (1,5 điểm) Do x = 6 không thoả mãn Đ/K => loại Giải phương trình : = - 3x +15 Do x = 4,5 thoả mãn Đ/K Vậy pt có 1 nghiệm là: x = 4,5 D. Phần hình học tự luận (3điểm) Bài 1: 1,5 đ: a) - Sđáy = 0,5 đ b) Cạnh huyền của đáy = . Sxq = 2p.h = (3 + 4 + 5 ). 7 = 84 (cm2). 0,5 đ c) V = Sđáy . h = 6 . 7 = 42 (cm3) 0,5 đ Bài 4 : 1,5 đ: Vẽ hình chính xác: 0,25 đ B A . a) BDC đd HBC vì có : , chung 0,5 đ b) BDC đồng dạng HBC HC = . C D HD = DC - HC = 25 - 9 = 16 (cm) H K 0,5 đ c) Xét BHC có : BH = = 12 ( cm ) (Pitago) Hạ AK DC DK = CH = 9 (cm) KH = 16 - 9 = 7 (cm) AB = KH = 7 (cm) S ABCD = 0,25 đ
Tài liệu đính kèm: