I- MỤC TIÊU :
- Củng cố và khắc sâu nội dung 7 hằng đẳng thức đã học thông qua một số bài tập
- Rèn kĩ năng áp dụng các hằng đẳng thức đã học thông qua dạng bài tập Tính, rút gọn, chứng minh .
II- CHUẨN BỊ:
+GV: Bảng phụ ghi sẳn các bài tập, lời giảI mẫu., thơớc thẳng
+HS: Thơớc; Học 7 hằng đẳng thức ở bài cũ, bảng phụ nhóm.
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Tuaàn 1 Ngaứy soaùn : 11/ 08 / 2009 Ngaứy daùy : 13/ 08 / 2009 Tieỏt 1: ệÙng duùng nhaõn ủa thửực vụựi ủa thửực ủeồ ruựt goùn bieồu thửực. I- MỤC TIấU : +Giỳp HS ụn lại kiến thức nhõn đơn thức với đa thức , đa thức với đa thức + Rốn kỷ năng tớnh nhẩm ,nhanh , tớnh giỏ trị biểu thức , rỳt gọn biểu thức . II- CHUẨN BỊ: + GV: Bảng phụ ghi cỏc bài tập , bài giải mẩu . + HS: Nắm vửng cỏc qui tắc nhõn đơn đa thức . III- TIẾN TRèNH DẠY HỌC: Hoạt động của Giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung. Hoạt độngI: ễn lý thuyết ( 10 Ph ) *GV: Hảy phỏt biểu qui tắc nhõn đơn thức với đa thức, viết cụng thức minh họa , làm bài tập 1c tr 3 SBT ? *GV:Phỏt biểu nhõn đa thức với đa thức , viết cụng thức tổng quỏt minh họa ,sửa bài tập 6a tr 4 SBT? *GV: nhận xột. *HSI: Phỏt biểu như SGK. *Ghi cụng thức lờn bảng : Sửa bài 1c x2y(2x3 -xy2- 1) = x5y -x3y3 -x2y *HS2: Phỏt biều như sgk, viết cụng thức.Sửa bài 6a: (5x-2y)(x2- xy+1) = 5x3 – 5x2y+5x -2x2y+2xy2-2y = 5x3 -7x2y +2xy2+5x – 2y *Lớp nhận xột. *A(B+C)=AB+AC *(A+B)(C+D)= AC+AD +BC+BD *Với A,B,C, là cỏc đơn thức Hoạt động 2: Luyện tập ( 33ph ) *GV: giới thiệu loại toỏn tớnh giỏ trị Biểu thức. *GV để tớnh GTBT ta phải thực hiện cỏc bước nào? Gọi HS trả lời xong lờn bảng giải. Bài 3 tr 3 sgk *GVnhận xột. *GV nờu cỏch giải loại toỏn tỡm x sau đú cho HS hoạt động nhúm làm Bài 5 tr 3 sgk *GVchốt lại cỏch giải *GVcho làm bài 4 tr 3 SBT. +Để c/m biểu thức khụng phụ thuộc biến ta phải cú kết quả thế nào ? *GV:Cho HS tiếp tục làm bài 8 tr 4 SBT +GV: Gợi ý : đề chứng minh một đẳng thức người ta thường biờn đổi VT thành VP *GV: Cho HS lớp tự làm bài b *GV:Gọi 1 HS đọc to bài 9 tr 4 SBT +Số chia hết cho 3 cú dạng thế nào? +Hảy biểu diển số chia hết cho 3 dư 1; chia 3 dư 2 và tớch 2 số đú ? *GV:Cho cả lớp hoạt động nhúm làm bài 10 tr 4 SGK *GV: Nhận xột và cho biết bài 9 và bài 10 cũn gọi là những bài toỏn chứng minh trong mụn số học . *HS – B 1 ta rỳt gọn bthức trước - B 2 thay giỏ trị của biến vào, thực hiện cỏc phộp tớnh . *HS1cõu a) P=5x (x2 -3 )+x2 (7-5x )-7x2 taị x=-5 P = -15x thay x = -5 vào P = 75 *HS2 cõu b ) Q= x (x-y) +y (x-y) tại x=1,5 và y=10 Q= x2 –y2 = (1,5)2 -102 = 97,75 *HS nhận xột *HS lớp hđ theo nhúm giải BT Kết quả bảng nhúm : 2x (x-5) – x (3+2x) = 26 2x2 -10x -3x – 2x2 = 26 -13x = 26 x = -2 *HS nhận xột HS: kết quả vế phải là 1 hằng số. *HS1 làm cõu a) x (5x -3)- x2(x-)+x (x2 -6x ) -10 + 3x = 5x2 -3x-x3 +x2 +x3- 6x2-10 +3x = -10 Vậy BT đó cho khụng phụ thuộc biến. *HS2: Làm cõu b) x (x2 + x +1) –x2 (x +1) –x +5 =5 *Lớp nhận xột *HS1: Lờn bảng thực hiện cõu a) VT = (x-1)(x2+x+1) = x3+x2+x-x2-x-1 = x3-1 = VP *HS: Lớp thực hiện cõu b) vào vỡ *1HS đọc to bài 9 tr 4 sbt. *HS:Số chia 3 dư 1 cú dạng a = 3n +1 Số chia 3 dư 2 cú dạng b = 3m +2 (với m,nN) Xột tớch : ab = (3n+1)(3m+2) = 9mn +6n +3m +2 = 3 (3mn+2n+m) +2 chia 3 dư 2 *HS: Lớp hoạt động theo nhúm làm bài 10 tr4 sbt. kết quả: n(2n -3) -2n(n+1) = 2n2- 3n -2n2- 2n = -5n chia hết cho 5 với mọi sụ nguyờn n *Đại diện HS 2 nhúm lờn bảng trỡnh bài kết quả *HS: Lớp nhận xột *Dạng 1: thực hiện cỏc phộp tớnh giỏ trị biểu thức. +Bài 3 tr 3 sgk Dạng 2: tỡm x +Bài 5 tr 3 sgk Dạng 3 : toỏn suy luận a) chứng minh biờu thức khụng phụ thuộc biến. *Bài 4 tr 3 SBT. * Bài 8 tr 4 SBT *Bài 9 tr 4 SBT Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (2ph ) +Về nhà làm lại cỏc bài tập dạng rỳt gọn biểu thức ,chứng minh đẳng thức bằng cỏch xột hiệu 2 vế . + Tiết sau xem lại bài đường trung bỡnh tam giỏc ,đường trung bỡnh hỡnh thang và đem theo sỏch bài tập để học mụn hỡnh . IV : RÚT KINH NGHIỆM: Tuaàn2 Ngaứy soaùn : 19/ 08 / 2009 Ngaứy daùy : 20/ 08 / 2009 TIEÁT 2: Luyeọn taọp veà tớnh goực trong tửự giaực. I- MỤC TIấU : - Cuỷng coỏ, khaộc saõu noọi dung t/c veà toồng caực goực trong tửự giaực. - Reứn kyừ naờng aựp dung tớnh chaỏt toồng caực goực trong cuỷa 1 tửự giaực qua caực baứi taọp. II- CHUẨN BỊ: +GV: Bảng phụ ghi sẳn các bài tập, lời giảI mẫu., thước thẳng +HS: Thước; Học tính chất tổng các góc trong tứ giác ở bài cũ, bảng phụ nhóm. III- TIẾN TRèNH DẠY HỌC: Hoạt động của giaựo vieõn. Hoạt động của Hoùcsinh Noọi dung Hoaùt ủoọng 1: kiểm tra bài cũ ( 7 ph ) *GV: kiểm tra 1 HS. +Phát biểu tính chất tổng các góc trong của 1 tứ giác? +Làm bài 1 hình 6.tr.66 sgk. *GV nhận xét và cho điểm *HS : Phát biểu ... +Bài tập 1 hình 6 tr 66 sgk +Hình 6a. vì x + x + 65 + 95 = 3600 2x = 360 - 160 = 2000 x = 1000 +Hình b. Vì x + 2x +3x + 4x = 3600 10 x = 3600 Vậy x = 360 *Lớp nhận xét. *Tổng các góc trong 1 tứ giác. *Bài tập 1 hình 6 sgk. Hoaùt ủoọng 2: Giảng bài mới ( 28 ph ) *GV treo bảng phụ đưa bài 1 tr 61 SBT lên bảng. *GV nhận xét, yêu cầu HS phát biểu thành 1 định lý. *GV treo bảng phụ ghi bài 8 tr 61 SBT, gọi HS phân tích đề, *GV đưa ra đáp án để các nhóm tự kiểm tra chéo *HS lên bảng trình bày lời giải (lớp cùng làm bào vở bài tập ) ; ; = 4. 1800 - ( ) = 7200 - 3600 = 3600 *HS nhận xét *2 HS phát biểu. *Lớp nhận xét. *HS lên bảng ghi GT/KL. *Lớp vẽ hình vào vỡ. *HS trình bày phần ghi bảng *Trong tứ giác ABCD: * = [3600 - (1100 + 1000)]:2 = 750 , Trong tam giác DEC có. x = 1800 - 750 = 1050 Vậy = 105 0 = 3600 - ( 900 + 900 + 1050 ) = 750 *HS nhận xét *Lớp kiểm tra chéo nhau. * Bài tập 1 tr. 61 SBT. *Tính chất tổng các góc ngoài của 1 tứ giác. * BT 8 tr 61 SBT. Hoaùt ủoọng 4: Cuỷng coỏ ( 8 ph ) *GV: cho 2 HS phát biểu tính chất tổng các góc trong và tổng các góc ngoài của 1 tứ giác. *GV cho lớp hoạt động theo nhóm làm bài 5 tr.61 SBT. (bảng phụ) . *GV: nhận xét và dặn dò. *2HS lần lượt phát biểu.( sgk) *HS hoạt động nhóm. +Kết quả các bảng nhóm: +Tính chất tổng các góc trong tứ giác cho: = 3600 - ( 650 + 1170 + 710) = 3600 - 2530 = 1070 x = 1800 - 1070 = 730 *Đại diện nhóm trình bày kết quả. *Lớp nhận xét. *Tổng các góc trong và ngoài 1 tứ giác. *Bài 5 tr 61.SBT. Hoaùt ủoọng 5: Giao việc về nhà ( 2 ph ) +Học và viết Công thức của 7 hằng đẳng thức +BTVN IV- RUÙT KINH NGHIỆM Tuaàn 3 Ngaứy soạn: 23/08/2009 Ngaứy daùy : 27/08/2009 Tieỏt 3: Vaọn duùng haống ủaỳng thửực ủaựng nhụự I- MỤC TIấU : - Củng cố và khắc sâu nội dung 7 hằng đẳng thức đã học thông qua một số bài tập - Rèn kĩ năng áp dụng các hằng đẳng thức đã học thông qua dạng bài tập Tính, rút gọn, chứng minh . II- CHUẨN BỊ: +GV: Bảng phụ ghi sẳn các bài tập, lời giảI mẫu., thước thẳng +HS: Thước; Học 7 hằng đẳng thức ở bài cũ, bảng phụ nhóm. III- TIẾN TRèNH DẠY HỌC: Hoạt động của giaựo vieõn. Hoạt động của Hoùcsinh Noọi dung Hoaùt ủoọng 1: kiểm tra bài cũ ( 7 ph ) *GV: kiểm tra 2 HS. 1. Phát biểu nội dung hằng đẳng thức tổng 2 lập phửơng +Chữa bài tập 32 a tr 16 sgk 2. Phát biểu hằng đẳng thức hiệu hai lập phơng. chữa bài tập 32 b tr 16 sgk. *GV nhận xét và cho điểm *HS 1: Phát biểu ... +Bài tập 32a tr 16 sgk a) (3x+y)(9x2-3xy +y2) = 27x3+y3 *HS 2: Phát biểu ... +Bài tập 32 b trang 16 sgk b) (2x-5)(4x2+10x+25) = 8x3 -125 *Lớp nhận xét. *A3 + B3 = +Bài tập 32a tr 16 sgk *A3 - B3 = +Bài tập 32b tr16 sgk Hoaùt ủoọng 2: Giảng bài mới ( 28 ph ) *GV treo bảng phụ đưa Bài tập 33a,c,d tr16 sgk lên. *GV yêu cầu HS chữa và chốt lại các hằng đẳng thức đã áp dụng *GV treo BT 34 a,c (bảng phụ) và cho biết phơng pháp giải? *GV đưa ra đáp án để các nhóm tự kiểm tra chéo *GV chốt phơng pháp *GV BT 36a tr17 (bảng phụ) và cho biết phơng pháp giải? 2 em lên bảng trình bày? GV gọi HS nhận xét và chốt lại phơng pháp giải *GV đưa BT37 tr 17 trên bảng phụ yêu cầu HS dùng phấn nối 2 vế đẻ tạo thành hằng đẳng thức đúng *GV hớng dẫn giải BT 38a tr 17 sgk Biến đổi: VT = VP => kết luận *GV: nhận xét và dặn dò. *HS đọc đề bài 3 em lên bảng trình bày lời giải (lớp cùng làm bào vở bài tập ) *HS1 : a) (2+xy)2 = 22 + 2.2xy + (xy)2 = 4 + 4xy + x2y2 *HS2: c) (5 - x2) (5 + x2) = 52 - (x2)2 = 25 - x4 *HS3: d) ( 5x -1)3 = = 125x3 - 75x2 + 15x - 1 *HS nhận xét *HS :+phầnaáp dụng hằng đẳng thức a2-b2 hoặc (a +b)2,(a -b)2 để khai triển rồi rút gọn +Phần c áp dụng h đth (a - b)2 *HS đưa ra kết quả từng nhóm a) (a + b)2 - (a - b)2 = (a + b + a - b)[(a+b) -(a - b)] = 2a.2b = 4ab c.(x+y+z)2--2(x+y+z)(x+y) +(x+y)2 = [x+y+z-(x+y)]2 = (x+y+z-x-y)2 = z2 *Lớp nhận xét. *HS áp dụng hằng đẳng thức (a+b)2 để thu gọn biểu thức phần a. Sau đó thay giá trị của biến vào biểu thức ? *HS trình bày phần ghi bảng a). x2 +4x+4 tại x=98 = (x+2)2 (1)Thay x=98 vào (1) (98+2)2 = 1002 = 10000 *HS nhận xét *HS lần lượt lên bảng nối các hằng đẳng thức trên bảng phụ *HS lớp nhận xét nhau. *HS trình bày lời giải phần a a) (a - b)3 = -( b - a )3 (1) Ta có: ( a - b )3 = [-( b - a )]3 = - ( b - a )3 Vậy (1) được CM *Lớp nhận xét. *1 Bài tập 33a,c,d tr 16 sgk Tính: a) (2+xy)2 c) (5-x2) (5+x2) d) (5x-1)3 2. BT34 tr 17 Rút gọn các biểu thức sau: 3. BT 36a tr17 tính giá trị của biểu thức: 4. BT 37 tr 17 sgk. (HS tự ghi lại 7 hdt) 5. BT 38a tr 17.sgk. CM các hằng đẳng thức Hoaùt ủoọng 4: Cuỷng coỏ ( 8 ph ) *GV: cho 3 HS lên bảng ghi 7 hằng dẳng thức. *HS lần lượt lên bảng thực hiện. *7hằng dẳng thức đáng nhớ. Hoaùt ủoọng 5: Giao việc về nhà ( 2 ph ) +Học và viết Công thức của 7 hằng đẳng thức +BTVN 33 đến 38 (các phần còn lại)/16,17 sgk IV- RUÙT KINH NGHIỆM Tuaàn 4 Ngaứy soaùn : 30/08/2009 Ngaứy daùy : 03/09/2009 Tieỏt 4 : Baứi taọp veà đường trung bỡnh tam giaực đường trung bỡnh hỡnh thang MUẽC TIEÂU: Cuỷng coỏ khaộc saõu kieỏn thửực veà ủửụứng trung bỡnh cuỷa tam giaực, ủửụứng trung bỡnh cuỷa hỡnh thang Vaọn duùng ủeồ tớnh ủoọ daứi ủoaùn thaỳng, chửựng minh hai ủoaùn thaỳng baống nhau, hai ủoaùn thaỳng song song Reứn luyeọn kyừ naờng laọp luaọn, chửựng minh, trỡnh baứy tớnh toaựn CHUAÅN Bề : GV: Thửụực chia khoaỷng, compa, bảng phụ vẽ sẵn các hình, các bài tập HS: Phieỏu hoùc taọp. Kiến thức đường trung bình tam giác, trong hình thang. NOÄI DUNGDAẽY,HOẽC: Hoat ủoọng cuỷa Giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa Hoùc sinh Noọi dung. Hoaùt ủoọng 1: Kieõm tra lớ thuyết (10phuựt) *GV:kieồm tra 2 HS, + ẹũnh nghúa, tớnh chaỏt ủửụứng trung bỡnh cuỷa tam giaực, ủửụứng trung bỡnh cuỷa hỡnh thang + Laứm baứi taọp 24 SGK * GV nhận xeựt, cho điểm . * HS1 leõn baỷng traỷ lụứi ( như SGK) * HS2 sửỷa baứi 24 tr 80 SGK. +CI laứ đtb của h. thang ABKH CI = (AH + BK) : 2 = (12+20 ) :2 = 16 cm *Lụựp nhaọn xeựt. *Baứi 24 tr 80 SGK. Hoaùt ẹoọng 2: Luyeọn taọp (33phuựt) *Giaỷi baứi 34 tr 64 SBT; *GV:ự noỏi M,N.(xem hỡnh) +MN laứ ủ.tb cuỷa tam giaực naứo? +Nhaọn xeựt gỡ veà MN vaứ ID? *GV: nhaọn xeựt. cho HS hoaùt ủoọng nhoựm laứm baứi 36 tr. ... GV: Nghiên cứu bài tập 58 tr 25 sgk ở bảng phụ cho biết phương pháp giải? *Gọi HS nhận xét sau đó chữa và chốt phương pháp *HS : hoạt động nhóm *HS đưa ra kết quả của nhóm 57b) x2+5x+4 = x2+x+4x+4 = x( x+1)+4( x+1) =(x+1)( x+4) * Lụựp nhaọn xeựt *2 HS lên bảng hiai3 bài tập. *HS 1: a) x3 +2x2y+xy2 -9x = x(x2 +2xy +y2 -9) = x(x+y -3) (x+y-3) *HS 2: c) x4- 2x2= x2(x2-2) =x2(x-)(x+) *HS nhận xét *HS : Phân tích vế trái thành nhân tử. Sau đó áp dụng A.B =0 A=0 hoặc B =0 *HS trình bày: a)x(x-0,5)(x+0,5)=0 x=0; x=0,5; x=-0,5 c) x2(x-3)-4(x-3)=0 (x-3)(x-2)(x+2)=0 x=3; x=2; x=-2. *Lớp nhận xét. *HS : Phân tích n3 - n thành nhân tử n3 - n = n ( n2 - 1) = n ( n +1)( n-1) : 3 +Vì n, n+1, n-1 là 3 số tự nhiên liên tiếp neõn chia heỏt cho 6 vụựi moùi soỏ nguyeõn n *HS nhận xét *Baứi taọp 57b tr 25. *Bài 54 a, c tr 25 sgk 2- Toaựn tỡm x: *Baứi 55 a,c tr25sgk 3- Toaựn suy luaọn : Baứi 58 tr 25 sgk Hoạt động 3: Củng cố ( 5 phút ) *GV: 1. Nhắc lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử? 2. Nêu phương pháp tìm x? *HS phương pháp: 1. đặt nhân tử chung 2. dùng hằng đẳng thức 3. nhóm các hạng tử 4. tách các hạng tử. *HS phân tích thành nhân tử đưa về dạng : A.B = 0 *Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. *Phương pháp giảI toán tìm x. Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút ) +Học lại các hằng đẳng thức phương pháp phân tích các đa thức thành nhân tử +BTVN: 54 đến 57(phần còn lại)tr 25 sgk IV-RUÙTKINHNGHIEÄM:Tuaàn 6 Ngaứy soaùn 13/09/2009 Ngaứy daùy:17/09/2009 Tieỏt 6 : Bài tập về hình bình hành. I/ MụC TIÊU: HS cuỷng coỏ vửừng chaộc caực tớnh chaỏt, daỏu hieọu nhaọn bieỏt hỡnh bỡnh haứnh. HS bieỏt sửỷ duùng nhửừng tớnh chaỏt caỷ hỡnh bỡnh haứnh ủeồ chửựng minh moọt baứi toaựn lieõn quan. II/ CHUẩN Bị : GV: Thửụực, compa, baỷng phuù hỡnh 72, SGK. HS : SGK, thửụực, compa, baỷng phuù, buựt loõng. III/ TIếN TRìNH DạY, HọC. Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa HS Noọi dung Hoaùt ủoọng 1: Kieồm tra baứi cuừ : ( 10 ph’ ) *GV: neõu caõu hoỷi kieồm tra 2 HS. 1- Neõu daỏu hieọu nhaọn bieỏt moọt tửự giaực laứ hỡnh bỡnh haứnh, sửỷa baứi taọp 44 SGK 2- Phaựt bieồu ủũnh nghúa vaứ tớnh chaỏt hỡnh bỡnh haứnh, sửỷa baứi taọp 45 SGK. *GV nhaọn xeựt , cho ủieồm. *HS1: Phaựt bieồu daỏu hieọuừ nhaọn bieỏt tửự giaực laứ hỡnh bỡnh haứnh ;sửỷa baứi taọp 44 SGK. *Hỡnh Bỡnh Haứnh ABCD DE // BF (AD // BD) (1) ED = (E laứ trung ủieồm AD) BF = (F laứ trung ủieồm BC) Maứ AD = BC (ABCD laứ hỡnh bỡnh haứnh) Vaọy DF = BF (2) Tửứ (1),(2) EBFD laứ hbh Vaọy BE = DF *HS2: Phaựt bieồu ủũnh nghúa vaứ sửỷa baứi taọp 45 SGK. a) AB // CD => (sole trg) Vaọy:(haigoực ủoàng vũ baống nhau) b) do DE // BF ; EB // DF DEBF laứ hỡnh bỡnh haứnh . *Lụựp nhaọn xeựt. *Baỡ 44 tr 92 sgk *Baứi 45 tr 92 sgk. Hoaùt ủoọng 2: Luyeọn taọp (30 ph’) *GV cho HS laứm baứi taọp 46 tr 92 sgk theo nhoựm. *GV cho HS laứm baứi 47 tr 93 sgk (duứng baỷng phuù veỷ hỡnh 72 SGK ) *GV nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa nhoựm vaứ cho ủieồm vaứ choỏt laùi caựch chửựng minh 3 ủieồm thaỳng haứng dửùa vaứo tớnh chaỏt ủửụứng cheựo HBH. *GV: cho HS laứm baứi taọp 48 (laỏy ủieồm caự nhaõn) goùi HS leõn baỷng veừ hỡnh. *GV nhaọn xeựt, choỏt laùi baứi hoùc. * HS laứm vaứo vụỷ vaứ thi ủua laỏy ủieồm. *HS thaỷo luaọn theo nhoựm *Keỏt quaỷ caực baỷng nhoựm. a) (c.h,goực nhoùn) AH = CK. Maứ AH // CK ( cuứng BD ) AHCK laứ hỡnh bỡnh haứnh. b) vỡ O laứ trung ủieồm HK. O cuừng la ứtrung ủieồm cuỷa AC. A, O, C thaỳng haứng. *HS thaỷo luaọn theo nhoựm baứi 48 tr 93 sgk. vaứ trỡnh baứi theo nhoựm +Keỏt quaỷ caực baỷng nhoựm: +Coự HA = HD , EA = EB HE // = BD.( t/c ủ.tb tgiac) +Tửụng tửù FG // = BD. HE //= FG EFGH laứ h.b.h. *ẹaùi dieọn caực nhoựm leõn trỡnh baứy keỏt quaỷ. *Lụựp nhaọn xeựt. *Baứi 47 tr 93 sgk. Hỡnh 72 *Baứi 48 tr 93 sgk. Hoaùt ủoọng 3: Cuỷng coỏ (4ph’) *GV phaựt bieồu daỏu hieọu nhaọn bieỏt tửự giaực laứ hỡnh bỡnh haứnh? +Caựch c/m 3 ủieồm thaỳng haứng. *2HS phaựt bieồu theo yeõu caàu cuỷa GV. *Daỏu hieọu nhaọn bieỏt tửự giaực laứ hỡnh bỡnh haứnh. Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút ) +Hửụựng daón HS laứm baứi taọp 49 SGK +Laứm baứi 82, 84 SBT IV- RUÙT KINH NGHIEÄM: Tuaàn 7 Ngàysoạn: 20/ 09/ 2009 Ngày dạy: 24/ 09/ 2009 Tieỏt 7 : Luyện tập phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp phối hợp. I - Mục tiêu:. +Biết vận dụng các phương pháp đã học một cách linh hoạt vào việc phân tích đa thức thành nhân tử. +Phát hiện được sử dụng phương pháp đối với mỗi đa thức. II - Chuẩn bị. + GV: Nghiên cứu bài dạy & các tài liệu liên quan. Bảng phụ. +.HS: Nghiên cứu bài học.Ôn tập kiến thức về các phương pháp đã học. III - TIếN TRìNH DạY HọC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh. Nội dung. Hoạt Động 1 - ví dụ ( 15 ph ) *GV Yêu cầu: Quan sát đa thức đã cho. +Câu hỏi: Với đa thức trên sẽ chọn phương pháp nào cho phù hợp nhất? Yêu cầu: Thực hiện. *GV đánh giá nhận xét và đưa ra VD2:. +Yêu cầu: HS lớp độc lập thực hiện ví dụ 2. +Câu hỏi: Sự lựa chọn p.p cho đa thức trên? *GV: nhaọn xeựt. *GV cho làm baứi 34b tr 7sbt. +Hướng dẫn học sinh thực hiện. +Haừy nhoựm haùng tửỷ thứ 2 và hạng tử cuối. *GV nhaọn xeựt. *HS lụựp quan saựt ủeà *HS1:phoỏi hụùp caỷ 3 phửụng phaựp. *HS: Phân tích thành nhân tử. c) 5x3 - 10xy + 5y2- 20z2 = 5(x2 - 2xy + y2 - 4z2) = 5[(x - y)2 - ( 2z)2] = 5( x -y - 2z)( x- y+ 2z) *Lụựp nhaọn xeựt. *HS lụựp độc lập thực hiện.vd 2 *HS1: Nhóm 3 hạng tử đầu, sau đó dùng hằng đẳng thức. *HS2: - lên bảng trình bày. x2 - 2xy + y2 - 9 = (x2 - 2xy + y2) - 9 = (x - y)2 - 33 = (x - y - 3)(x - y + 3) * Lớp nhận xét. *HS leõn baỷng thửùc hieọn. Theo sự hướng dẫn của GV. x3- x+ 3x2y + 3xy2 +y3 - y = ( x+y)3 - ( x+y) = ( x+y)[( x+y)2 - 1] = ( x+y)( x+y-1)( x+y+1) *HS nhận xét. 1. Ví dụ.1 Baứi 34c tr7 sbt. 2-Ví dụ 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử. x2 - 2xy + y2 - 9 +Bài34btr7SBT:Phân tích đa thức thành nhân tử. Hoạt động 2 : Luyện tập ( 28 ph ) *GV cho làm bài 35Tr 7 sbt. -Các hạng tử có nhân tử chung không? có dạng hằng đẳng thức nào không ?. -Tách 5x thành tổng 2 hạng tử nào?-Nhận xét tích các hệ số của 2 hạng tử đó ? *GV: nhaọn xeựt. +Yêu cầu: Nghiên cứu bài 36 sau đó đưa ra kết luận của mình về qui tắc tách hạng tử giữa của đa thức bậc 2 khi phảI phân tích thành nhân tử. *GV:Yêu cầu: Thực hiện bài tập 37-SBT tr7. Yêu cầu: *GV hướng dẫn học sinh: - Đưa đẳng thức về dạng: A.B = 0 sau đó suy luận. A = 0 hoặc B = 0 +Tửứ đó tìm giá trị của biến x. +Haừy ruựt ra nhaọn xeựt caựch giaừi loaùi toaựn tỡm x daùng baọc cao? *HS lớp: Thực hiện. *ẹa thửực ủaừ cho khoõng coự nhaõn tửỷ chung vaứ haống ủaỳng thửực. *HS: ta phải dùng phương pháp 3 ,tách hạng tử *HS taựch 5x = - x + 6x ; tớch (-1).6 = -6. x2 + 5x - 6 = (x2 - x) +( 6x - 6 )= (x + 6 ) ( x-1) *Lụựp nhaọn xeựt. *3HS: lên bảng giải. a) x2+ 4x + 3 = x2+x+3x+3 = ( x+3)( x+1) b) 2x2+3x - 5 = 2x2+ 5x -2x -5 =( 2x+5)( x-1) c) 16x -5x2- 3 = x+15x - 5x2- 3 =( 1-5x)( x-3) * 1 HS đứng tại chỗ nêu nhận xét cách tách hạng tử đa thức ax2+bx+c + Tách b = m+n sao cho m.n = a.c *2HS: lên bảng thực hiện a) 5x( x-1) = x-1 (x-1)( 5x -1) = 0 x = 1 và x = 0,2 b) 2( x+5) - x2-5x = 0 ( x+5)( 2-x) = 0 x =- 5 ; x = 2.. *HS nhận xét , rút ra kết luận chung cho loại toán tìm x dạng bậc cao phân tích được thành nhân tử. .Bài tập 35 tr7 sbt. BáI 36 tr 7 sbt Bài tập 37 , Toán tìm x. Tìm x, biết: a) 5x( x-1) = x-1 b) 2( x+5) - x2-5x = 0 .Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà.( 2 ph ) - Làm các bài tập: 45 đến 58 SGK, các bài tập trong SBT. - Nghiên cứu và chuẩn bị bài HìNH CHữ NHậT tiết sau môn hình học . IV-Rút kinh nghiệm: Tuaàn 8 Ngaứy soaùn: 27/ 09/ 2009 Ngaứy daùy: 01/ 10/ 2009 Tiết 8 : Bài tập về hình chữ nhật. I/ MUẽC TIEÂU: Giuựp HS cuỷng coỏ vuừng chaộc caực tớnh chaỏt cuỷa hỡnh chửừ nhaọt, caực daỏu hieọu nhaọn bieỏt moọt tửự giaực laứ HCN aựp duùng vaứo trong tam giaực vuoõng. Reứn luyeọn kyừ naờng phaõn tớch, kyừ naờng nhaọn bieỏt moọt tửự giaực laứ HCN. II/ CHUAÅN Bề : GV: Thửụực eõke, compa, baỷng phuù hỡnh 88, 89, 90, 91. HS : SGK, thửụực eõke, compa,baỷng phuù nhoựm. III/ TIEÁN TRèNH DAẽY VAỉ HOẽC: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa Hoùc sinh Noọi dung Hoaùt ủoọng1: Kieồm tra (8ph) *GV: Phaựt bieồu daỏu hieọu nhaọn bieỏt HCN? * Tớnh chaỏt HCN,laứm baứi 59a SGK trang 99. *GV: nhaọn xeựt cho ủieồm. *HS traỷ lụứi ( nhử sgk) *HS veừ hỡnh vaứ trỡnh baứy OA=OC ; OB=OD (t/c ) Olaứ taõm ủoỏi xửựng. *Lụựp nhaọn xeựt. *Baứi 59a SGK tr 99. Hoaùt ủoọng 2 :Luyeọn taọp ( 30 ph ) *GV treo baỷng phuù hỡnh 88, 89 baứi taọp 62 tr 99 sgkvaứ cho HS traỷ lụứi coự giaỷi thớch. *GV nhaỏn maùnh laùi tớnh chaỏt tớch chaỏt ủửụứng trung tuyeỏn ửựng vụựi caùnh huyeàn trong tam giaực vuoõng. *GV cho lớp làm bài 63 tr 100 sgk. -Neõu caựch tỡm x trong baứi toaựn tửựnhửừng yeỏu toỏ ủeà baứi cho? *GV nhaọn xeựt. *GV cho HS hoaùt ủoọng nhoựm baứi 64 (GV treo baỷng phuù hỡnh 91) *GV yeõu caàu HS veừ hỡnh vaứo vụừ vaứ cho bieỏt coự theồ chửựng minh EFGH laứ HCN theo daỏu hieọu naứo? *GV treo bảng phụ hỡnh vẽ bài 65 tr100 sgk -Tứ giỏc EFGH là hỡnh chữ nhật theo dấu hiệu nào ? *GV nhaọn xeựt. -HS traỷ lụứi vaứ giaỷi thớch a) ủuựng vỡ OA=OB=OC=r vaứ t/c tr/tuyeỏn tam giaực vuoõng. b) ủuựng theo t/c ủaỷo cuỷa tr/tuyeỏn tam giaực. -HS phaựt bieồu ủũnh lớ Pitago trong tgiaực vg vaứ daỏu hieọu nhaọn bieỏt HCN. *Lụựp laứm baứi 63 tr 100 sgk *HS:Veừ Tửự giaực ABHD laứ HCN AB = DH = 10 cm CH = DC – DH = 15 – 10 = 5 cm Vaọy x = 12, boọ3 soỏ (5;12;13 ) *HS hoaùt ủoọng theo nhoựm vaứ trỡnh baứy. C/m tương tự Tửự giaực EFGH coự3 goực vuoõng neõn laứ HCN *HS: c/m theo dấu hiệu 1 tứ giỏc cú 3 gúc vuụng. *Lụựp nhaọn xeựt. *HS lụựp ủoọc laọp laứm baứi 65 sgk * HS theo dấu hiệu 3 ( hỡnh bỡnh hành cú 1 gúc vuụng ) EA=EB;BF=FC (gt) (t/c ủtr b tam giỏc) EFGH laứ hỡnh bỡnh haứnh Maứ AC BD , EF // AC EF BD vaứ EH // BD EF EH Vaọy EFGH laứ HCN *Lụựp nhaọn xeựt. *Baứi 62 tr 99 sgk. *Baứi 63 tr. 100 sgk.: *Baứi 64 tr 100 sgk: *Baứi 65 tr 100 sgk Hoaùt ủoọng 3 : Cuỷng coỏ ( 5ph ) *GV cho HS nhaộc laùi ủũnh nghúa, tớnh chaỏt vaứ daỏu hieọu nhaọn bieỏt tửự giaực laứ hỡnh chửừ nhaọt. *Phaựt bieồu ủ/lớ thuaọn vaứ ủaừo veà t/chaỏt ủửụứng trung tuyeỏn cuỷa tam giaực vuoõng. *HS1: phaựt bieồu nhử sgk. *HS2: phaựt bieồu theo yeõu caàu cuỷa GV. *ẹũnh nghúa, tớnh chaỏt Daỏu hieọu nhaọn bieỏt HCN. *ẹ/lyự thuaọn,ủaỷo veà t/c trung tuyeỏn cuỷa tam giaực vuoõng. Hoaùt ủoọng 4 : Hửụựng daón veà nhaứ (2ph ) +Hoùc laùi caực daỏu hieọu nhaọn bieỏt laứm baứi taọp 66 SGK vaứ 144, 145 saựch baứi taọp IV-RUÙT KINH NGHIEÄM:
Tài liệu đính kèm: