Giáo án tự chọn môn Đại số Lớp 8 - Chủ đề: Tam giác (Tiết 5)

Giáo án tự chọn môn Đại số Lớp 8 - Chủ đề: Tam giác (Tiết 5)

I. MỤC TIÊU

- Củng cố định lí Pytago và định lí Pytago đảo.

-Vận dụng định lí Pytago để tính độ dài 1 cạnh của tam giác vuông và vận dụng định lí Pytago đảo để nhận biết 1 tam giác là tam giác vuông.

- Hiểu và biết vận dụng kiến thức học trong bài vào thực tế.

II. CHUẨN BỊ

- HS : SGK, nháp.

- GV: SGK, SBT, phấn màu , thước, bảng phụ.

III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 291Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn môn Đại số Lớp 8 - Chủ đề: Tam giác (Tiết 5)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 23.9.09
Ngày dạy: 30.9.09
CHỦ ĐỀ: TAM GIÁC
Tuần 6-Tiết 5. LUYỆN TẬP TAM GIÁC VUÔNG
I. MỤC TIÊU
- Củng cố định lí Pytago và định lí Pytago đảo.
-Vận dụng định lí Pytago để tính độ dài 1 cạnh của tam giác vuông và vận dụng định lí Pytago đảo để nhận biết 1 tam giác là tam giác vuông.
- Hiểu và biết vận dụng kiến thức học trong bài vào thực tế.
II. CHUẨN BỊ
- HS : SGK, nháp.
- GV: SGK, SBT, phấn màu , thước, bảng phụ.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung ghi bảng
 10’
HĐ1: Nhắc lại kiến thức.
- Cho HS nhắc lại định lí Pytago 
- Lớp nhận xét.
- Cho HS nhắc lại định lí Pytago đảo
- Lớp nhận xét.
HS1: nhắc lại định lí Pytago.
- Lớp nhận xét.
- HS nhắc lại định lí Pytago đảo
- Lớp nhận xét.
I. Kiến thức:
1.Định lí Pytago :
ABC vuông tại A
Þ BC2=AB2+ AC2
2.Định lí Pytago đảo: 
ABC có BC2= AB2+ AC2 
Þ = 900
 15’
17’
HĐ2: Bài tập
Bài 1: Cho tam giác nhọn ABC. Kẻ AH vuông góc với BC. Tính chu vi ABC biết AC = 20cm, AH = 12cm, BH = 5cm.
- GV đọc đề bài 1.
- Cho HS đọc đề.
- Cho HS vẽ hình.
- Nêu GT đã cho.
GVHD câu a:
- Aùp dụng định lý Pytago vào ABH vuông tại H, ta có điều gì
- Tính AB2 = ?
Dựa vào đâu tính AB
- Cho HS lớp nhận xét
- Cho HS hoạt động nhóm trong 5’ tính AB và tìm chu vi tam giác ABC.
- Gọi đại diện nhóm trình bày cách giải
- Cho lớp nhận xét
- Cho HS ghi bài.
Bài 2: Chứng minh ABC vẽ trên giấy kẽ ô vuông như hình sau là tam giác vuông cân.
- Cho HS lên bảng trình bày câu a.
- GV đọc đề bài 2.
- Cho HS đọc đề.
- Cho HS vẽ hình.
- Nêu GT đã cho.
- GV: Để cm tam giác ABC vuông tại A ta làm ntn?
- Lấy các điểm Q, R, T như hình vẽ, ta lần lược tính AC2, AB2, BC2 để kiểm tra xem AC2 = AB2 + BC2 ?
GV lưu ý HS: mỗi ô li là 1 đvdd.
-GVHD HS trình bày cách tính AC2, AB2, BC2 ngắn gọn hơn
- Để chứng minh tam giác ABC cân ta làm ntn?
- Cho HS lên bảng trình bày.
- HS ghi đề.
- HS đọc đề
- HS lớp vẽ hình theo đề
- HS nhìn hình vẽ nêu GT,
KL.
- Aùp dụng định lý Pytago vào ABH vuông tại H, ta có: AB2 = AH2 + HB
- HS làm nháp: AB2 =169
Dựa vào căn bậc hai.
AB = =13
- Lớp nhận xét.
- HS giải theo nhóm trong 5’
- Đại diện nhóm trình bày.
- lớp nhận xét.
- HS ghi bài vào vở
- HS nhìn hình trên bảng phụ và vẽ hình vào vở theo đúng ô li.
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS lớp vẽ hình theo đề.
- HS nhìn hình vẽ nêu GT,
KL.
- Aùp dụng định lí Pytago đảo cm AC2 = AB2 + BC2
- HS áp dụng định lí Pytago tính AC2, AB2, BC2 để kiểm tra xem AC2 = AB2 + BC2 không?
- HS nêu miệng GV HD cách trình bày.
- Chứng minh 2 cạnh bên bằng nhau hoặc 2 góc ở đáy bằng nhau.
- Lớp nhận xét.
II. Bài tập 
Bài 1: 
+ Tính AB:
Aùp dụng định lý Pytago vào ABH vuông tại H, ta có:
AB2 = AH2 + HB
= 122 + 52 =144 + 25 =169
=> AB = =13
+ Tính CH:
Aùp dụng định lý Pytago vào ACH vuông tại H, ta có:
AC2 = AH2 + CH2 
=> CH2 = AC2 - AH2
= 202 - 122 =400 - 144 =256
=> CH = =16
+ Tính BC:
BC = BH + HC = 5+16 = 21
+ Tính chu vi ABC:
=AB +BC +AC 
 =13 + 21 + 20 = 54
Bài 2:
Giải:
Lấy các điểm Q, R, T như hình vẽ.
+ Tính AB:
AB2 = AQ2 + QB2 (định lý Pytago)
= 22 + 12 =4 + 1 =5
=> AB = 
+ Tính BC:
BC2 = BR2 + RC2 (định lý Pytago)
= 22 + 12 =4 + 1 =5
=> BC = 
+ Tính AC:
AC2 = AT2 + TC2 (định lý Pytago)
= 32 + 12 =9 + 1 =10
=> AC = 
- Vì: AC2 = AB2 + BC2 =>ABC là tam giác vuông.	 (1)
- Vì AB =BC (=) =>ABC là tam giác cân.	 (2)
Từ (1) và (2) => đpcm.
HDVN: (3’)
 - Chú ý cách vận dụng định lí Pytago để tính độ dài 1 cạnh của tam giác vuông và vận dụng định lí Pytago đảo để nhận biết 1 tam giác là tam giác vuông.
- Cần tìm hiểu và biết vận dụng kiến thức đã học trong bài vào thực tế.
- Làm các bài tập liên quani ở SGK và SBT.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tu_chon_mon_dai_so_chu_de_tam_giac_tiet_5.doc