Giáo án tự chọn Hình học Lớp 8 - Chủ đề 5: Tam giác đồng dạng - Năm học 2011-2012

Giáo án tự chọn Hình học Lớp 8 - Chủ đề 5: Tam giác đồng dạng - Năm học 2011-2012

III. Nội dung:

Tiết 1: Đinh lý Talet thuận đảo và hệ quả

Tiết 2: Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác

Tiết 3: Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác

Tiết 4: Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông

Tiết 5: Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác và hai tam giác vuông

Tiết 6: Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác và hai tam giác vuông

Soạn ngày : 04.3.2012

Giảng ngày: 8b: 06.3.2012

 8a: 07.3.2012

TIẾT 1

I. Những kiến thức cơ bản:

1. Định lý Talet trong tam giác

 ABC, B’C’ // BC, (B’ AB, C’ AC )

<=> ; ;

2. Hệ quả định lý Talet:

 ABC, B’ AB; C’ AC; B’C’//BC => = =

3. Tính chất đường phân giác trong tam giác

 ABC, AD là tia phângiác ,D BC => =

II. Nội dung bài tập:

Bài tập 1: Tính độ dài x trong hình sau với đơn vị độ dài các cạnh là cm:

Ta có MN//BC nên theo định lý Talet ta có

 

doc 8 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 813Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn Hình học Lớp 8 - Chủ đề 5: Tam giác đồng dạng - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chñ ®Ò 5
Tam gi¸c ®ång d¹ng 
Lo¹i: chñ ®Ò b¸m s¸t
 Thêi l­îng: 6 tiÕt
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức về, định lý Talet, hệ quả, tính chất đường phân giác trong tam giác, tam giác đồng dạng và các trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết các tỉ số của các đoạn thẳng tỉ lệ theo định lý talet, tam giác đồng dạng. Biết nhận dạng các tam giác đồng dạng 
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II. Tài liệu tham khảo:
- SGK Toán 8
- SBT Toán 8
- SGV Toán 8
III. Nội dung: 
Tiết 1: Đinh lý Talet thuận đảo và hệ quả
Tiết 2: Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác
Tiết 3: Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác
Tiết 4: Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông
Tiết 5: Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác và hai tam giác vuông
Tiết 6: Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác và hai tam giác vuông
Soạn ngày : 04.3.2012
Giảng ngày: 8b: 06.3.2012
 8a: 07.3.2012
TIẾT 1
I. Những kiến thức cơ bản:
1. Định lý Talet trong tam giác
ABC, B’C’ // BC, (B’AB, C’AC )
 ; ; 
2. Hệ quả định lý Talet:
ABC, B’ AB; C’AC; B’C’//BC => == 
3. Tính chất đường phân giác trong tam giác
ABC, AD là tia phângiác,DBC => =
II. Nội dung bài tập: 
Bài tập 1: Tính độ dài x trong hình sau với đơn vị độ dài các cạnh là cm: 
Ta có MN//BC nên theo định lý Talet ta có:
 x = = 15,3 (cm)
Bài tập 2: Tính độ dài x,y trong hình sau với đơn vị độ dài các cạnh là cm
Ta có MN//BC nên theo hệ quả định lý Talet ta có:
 x = =18(cm) ; y = =40 (cm)
Giảng ngày: 8b: 13.3.2012
 8a: 14.3.2012
TIẾT 2
I. Những kiến thức cơ bản:
1. Định nghĩa tam giác đồng dạng:
A’B’C’ ~ ABC 
=;=; =
Và ==
2. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác:
A’B’C’ ~ ABC khi có :
1. (c.c.c)
2. = và (c.g.c)
3. và = (g.g)
II. Nội dung bài tập: 
Bài tập 1: Tam giác ABC có 3 đường trung tuyến cắt nhau tại O. Gọi P, Q, R là trung điểm của các đoạn thẳng OA, OB, OC. Chứng minh rằng PQR ~ ABC
Giải:
Theo GT: P, Q, R là trung điểm của các đoạn thẳng OA, OB, OC nên PQ, QR, RP lần lượt là trugn điểm của OA, OB, OC 
Do đó: PQ= AB; QR = BC; RP = AC
 = ; =; = 
Nên = = = 
Vậy PQR ~ ABC (c.c.c)
Bài tập 2: ( Bài 24-SGK) A’B’C’ A”B”C” theo tỉ số đồng dạng k1. A”B”C” ABC theo tỉ số đồng dạng k2 . Hỏi A’B’C’ ABC theo tỉ số nào? 
Giải: 
*) Có : A’B’C’ A”B”C” theo tỉ số đồng dạng k1 = k1 ;
 A”B”C” ABC theo tỉ số đồng dạng k2 = k2 ;
*) Vậy : = = = k1. k2 ; 
 A’B’C’ ABC theo tỉ số đồng dạng k1 . k2 ; 
Giảng ngày: 8b: 21.3.2012
 8a: 23.3.2012
TIẾT 3
I. Những kiến thức cơ bản:
1. Định nghĩa tam giác đồng dạng:
A’B’C’ ~ ABC 
=;=; =
Và ==
2. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác:
A’B’C’ ~ ABC khi có :
1. (c.c.c)
2. = và (c.g.c)
3. và = (g.g)
II. Nội dung bài tập: 
Bài tập: Hình thang ABCD (AB//CD) có AB = 2,5 cm; AD = 3,5 cm; BD = 5cm và =
a. Chứng minh: ADB ~ BCD
b. Tính: BC = ?; CD = ?
Chứng minh:
a. Xét ADB và BCD có = và ( so le trong)
nên ADB ~ BCD ( g.g)
b. Vì ADB ~ BCD nên ta có 
= = = = 
 BC = 3,5: = 7 (cm)
 CD = 5: = 10 (cm)
Giảng ngày: 8b: 27.3.2012
 8a: 28.3.2012
TIẾT 4
I. Những kiến thức cơ bản:
1. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông:
ABC và A’B’C’; = 900 
- = 
- =
-=
 Thì A’B’C’ ~ ABC 
II. Nội dung bài tập: 
Bài tập 1: Cho hình vẽ. Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng theo thứ tự đỉnh tương ứng:
Giải:
Ta có: HNM ~ MNP vì có và chung
	HMP ~ MNP vì có và chung 
	HNM ~HMP vì cùng đồng dạng với MNP
Bài tập 2: Cho hình vẽ. Chứng minh: MH2 = NH.HP
Giải:
Vì HNM ~HMP (cùng đồng dạng với MNP)
Nên ta có: hay MH2 = NH.HP
Giảng ngày: 8a: 30.3.2012
 8b: 3.4.2012 TIẾT 5
I. Những kiến thức cơ bản:
1. Định nghĩa tam giác đồng dạng:
A’B’C’ ~ ABC 
=;=; =
Và ==
2. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác:
A’B’C’ ~ ABC khi có :
1. (c.c.c)
2. = và (c.g.c)
3. và = (g.g)
3. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông:
ABC và A’B’C’; = 900 
- = 
- =
-=
 Thì A’B’C’ ~ ABC 
II. Nội dung bài tập: 
Bài tập 1: Cho hình vẽ và NH = 9cm. HP = 16cm. Tính MN và MP
Giải:
Vì HNM ~HMP (cùng đồng dạng với MNP)
Nên ta có: hay MH2 = NH.HP
 MH = = 3.4 = 12
Theo định lý Pytago ta có
MN = = 15 (cm)
MP = = 20 (cm)
Bài tập 2: Hãy tìm tất cả các tặp tam giác đồng dạng, viết theo thứ tự các đỉnh tương ứng (Hình 3). Biết MN // EF, MP // DF, NP // DE.
Giải:
DMN ~ DEF (Định lí về tam giác đồng dạng) (1)
MEP ~ DEF (Định lí về tam giác đồng dạng) (2)
NPF ~ DEF (Định lí về tam giác đồng dạng) (3) 
Từ (1) và (2) DMN ~ MEF ( Tính chất bắc cầu)
Từ (1) và (3) DMN ~ NPF ( Tính chất bắc cầu)
Từ (2) và (3) MEP ~ NPF ( Tính chất bắc cầu)
Giảng ngày: 8b: 10.4.2012
 8a: 11.4.2012
TIẾT 6
I. Những kiến thức cơ bản:
1. Định nghĩa tam giác đồng dạng:
A’B’C’ ~ ABC 
=;=; =
Và ==
2. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác:
A’B’C’ ~ ABC khi có :
1. (c.c.c)
2. = và (c.g.c)
3. và = (g.g)
3. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông:
ABC và A’B’C’; = 900 
- = 
- =
-=
 Thì A’B’C’ ~ ABC 
II. Nội dung bài tập: 
Kiểm tra chủ đề
Câu 1: Viết định nghĩa hai tam giác đồng dạng và các trường hợp đồng dạng cho ABC và A’B’C’
Câu 2: Cho hình chữ nhật ABCD có AB= 12cm; BC = 9cm. Gọi H là chân đường cao hạ từ A xuống BD
Chứng minh: a. AHB ~ BCD
 b. Tính AH
Đáp án:
Câu 1: 4 đ
Câu 2: 6 đ
a. Có AB//CD ( hai góc so le trong)
 AHB ~ BCD (g.g)
b. AHB ~ BCD 
Mà BD = = 15 do đó AH = = 7,2 (cm)

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an ru chon toan 8.doc