Giáo án tự chọn Hình học Khối 8 - Chủ đề: Tam giác đồng dạng

Giáo án tự chọn Hình học Khối 8 - Chủ đề: Tam giác đồng dạng

GV.

-Yêu cầu HS làm bài tập 1.

-Trao đổi kết quả tìm được.

-Nhận xét chung.

GV.

-Yêu cầu HS làm bài tập 2.

-Trao đổi kết quả tìm được.

-Nhận xét chung.

HS.

-Làm bài tập theo yêu cầu.

-Thảo luận nhóm

-Ghi kết quả vào tập

HS.

-Làm bài tập theo yêu cầu.

-Thảo luận nhóm

-Ghi kết quả vào tập

 Bi 1:

 Cho ABC cĩ AB= 15 cm, AC = 12 cm; BC = 20 cm

Trn AB lấy M sao cho AM = 5 cm, Kẻ MN // BC ( N AC) ,Kẻ NP // AB ( P BC)

Tính AN, PB, MN ?

Bi 2:

Cho hình thang ABCD ( AB // CD); P AC qua P kẻ đường thẳng song song với AB cắt AD,BC lần lượt tại M;N

Biết AM = 10; BN = 11;PC = 35

Tính AP v NC ?

 

doc 14 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 452Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn Hình học Khối 8 - Chủ đề: Tam giác đồng dạng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 20:	(Hình học)	
 Ngày soạn:../../..
CHỦ ĐỀ:	TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG.
Tiết 1:	ĐỊNH LÝ TA LÉT TRONG TAM GIÁC.
I/ Mục tiêu :
- HS được củng cố các kiến thức về định lý Ta lét thuận và đảo,hệ quả 	
- HS biết sử dụng các kiến thức trên để giải các bài tập: tinh tốn , chứng minh,...
II/ Chuẩn Bị :
GV : */ Dụng cụ : Phấn, thước, . . .
	 */ Phương pháp : Đàm thoại , nêu vấn đề ,  
HSø : SGK, thước, . . . 
III/ Quá trình hoạt động trên lớp : 
Hoạt động 1: Lý thuyết
1.Viết nội dung của định lý Ta lét ,định lý Ta lét đảo và hệ quả của định lý Ta lét.
2.Điền vào chỗ ... để được các kết luận đúng
a/ ABC cĩ EF // BC (E AB, F AC) thì :
 b/ ABC cĩ E AB, F AC thoả mãn thì : ...
Hoạt động 2: BÀI TẬP
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
GV. 
-Yêu cầu HS làm bài tập 1.
-Trao đổi kết quả tìm được.
-Nhận xét chung.
GV. 
-Yêu cầu HS làm bài tập 2.
-Trao đổi kết quả tìm được.
-Nhận xét chung.
HS.
-Làm bài tập theo yêu cầu.
-Thảo luận nhóm
-Ghi kết quả vào tập
HS.
-Làm bài tập theo yêu cầu.
-Thảo luận nhóm
-Ghi kết quả vào tập
Bài 1:
 Cho ABC cĩ AB= 15 cm, AC = 12 cm; BC = 20 cm
 Đáp án:
AN = 4 cm
BP =
MN =
Trên AB lấy M sao cho AM = 5 cm, Kẻ MN // BC ( N AC) ,Kẻ NP // AB ( P BC)
Tính AN, PB, MN ?
A
C P B
N
M
Bài 2:
Cho hình thang ABCD ( AB // CD); P AC qua P kẻ đường thẳng song song với AB cắt AD,BC lần lượt tại M;N
Biết AM = 10; BN = 11;PC = 35
Tính AP và NC ?
A B
D C
M P N
 Đáp án:
AP = 17,5 cm
NC = 22cm.
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà:
- Ơn lại lý thuyết
- Xem lại bài tập đã giảiTUẦN 20:	(Hình học)	
 Ngày soạn:../../..
CHỦ ĐỀ:	TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG.
Tiết 2:	ĐỊNH LÝ TA LÉT TRONG TAM GIÁC.
I/ Mục tiêu :
- HS được củng cố các kiến thức về định lý Ta lét thuận và đảo,hệ quả 	
- HS biết sử dụng các kiến thức trên để giải các bài tập: tinh tốn , chứng minh,...
II/ Chuẩn Bị :
GV : */ Dụng cụ : Phấn, thước, . . .
	 */ Phương pháp : Đàm thoại , nêu vấn đề ,  
HSø : SGK, thước, . . . 
III/ Quá trình hoạt động trên lớp : 
Hoạt động 1: Lý thuyết
Viết nội dung của định lý Ta lét ,định lý Ta lét đảo và hệ quả của định lý Ta lét.
Điền vào chỗ ... để được các kết luận đúng
ABC; IK // BC
A
B C
 I K 
c/ 
A O B
C
D
OAC; BD // AC
 d/ 
Hoạt động 2: BÀI TẬP
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
GV. 
-Yêu cầu HS làm bài tập 3.
-Trao đổi kết quả tìm được.
-Nhận xét chung.
HS.
-Làm bài tập theo yêu cầu.
-Thảo luận nhóm
-Ghi kết quả vào tập
Bài 3:
Cho hình thang ABCD ( AB // CD); hai đường chéo cắt nhau tại O.Qua O kẻ đường thẳng song song với AB cắt AD; BC lần lượt tại M,N.
Chứng minh OM=ON
Hướng dẫn CM :
AB// CD
OM= ON
Bài 4:
Trên các cạnh của AC,AB của ABC lần lượt lấy N,M sao cho , gọi I là trung điểm của BC K là giao điểm AI và MN.
Chứng minh :KM= KN.
 KM // BI KN // CI
KM = KN.
A
B I C
M K N 
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà:
- Ơn lại lý thuyết
- Xem lại bài tập đã giảiTUẦN 21:	(Hình học)	
 Ngày soạn: ../../..
CHỦ ĐỀ:	TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG.
Tiết 3:	TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC
MỤC TIÊU.
1 KiÕn thøc
- N¾m v÷ng néi dung ®Þnh lÝ vỊ tÝnh chÊt ®­êng ph©n gi¸c, hiĨu ®­ỵc c¸ch chøng minh (tr­êng hỵp AD lµ tia ph©n gi¸c cđa gãc A)
- VËn dơng ®­ỵc ®Þnh lÝ tÝnh chÊt ®­êng ph©n gi¸c cđa tam gi¸c vµo gi¶I c¸c bµi to¸n vỊ tÝnh ®é dµi ®o¹n th¼ng hoỈc chøng minh hƯ thøc h×nh häc.
CHUẨN BỊ.
Gi¸o viªn: B¶ng phơ, h×nh vÏ s½n, phiÕu häc tËp, th­íc, compa.
TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
Hoạt động 1: Lý thuyết
Nắm vững tính chất đường phân giác của tam giác
- DABC, ph©n gi¸c AD
 D Ỵ BC =
 * Chú ý: Định lý vẫn đúng đối với tia phân giác của gĩc ngồi của tam giác 
Hoạt động 2: BÀI TẬP
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Bài 1: Cho tg ABC, AD là phân giác (D thuộc BC). Vẽ đường cao AH.(Hình vẽ)
Cho AB = 15cm, AC = 20cm, BC = 25cm
a/ Tính độ dài x, y.
b/ Tính SABD/ SACD
Nêu cách làm câu b?
Bài 2: H·y ®äc c¸c tØ lƯ thøc cã trong h×nh vÏ
Chép đề bài và làm
Thảo luận làm câu a.
Áp dụng cơng thức tính diện tích tam giác.
Làm vào phiếu học tập.
Bài 1:
a/ Xét DABC, ph©n gi¸c AD
=
== 
Hay 
x = DB = 75/7
 y = DC = 100/7
b/ Đáp án 
Bài 2:
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà:
- Ơn lại lý thuyết
- Xem lại bài tập đã giảiTUẦN 21:	(Hình học)	
 Ngày soạn: ../../..
CHỦ ĐỀ:	TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG.
Tiết 4:	TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC
MỤC TIÊU.
1 KiÕn thøc
- N¾m v÷ng néi dung ®Þnh lÝ vỊ tÝnh chÊt ®­êng ph©n gi¸c, hiĨu ®­ỵc c¸ch chøng minh (tr­êng hỵp AD lµ tia ph©n gi¸c cđa gãc A)
- VËn dơng ®­ỵc ®Þnh lÝ tÝnh chÊt ®­êng ph©n gi¸c cđa tam gi¸c vµo gi¶I c¸c bµi to¸n vỊ tÝnh ®é dµi ®o¹n th¼ng hoỈc chøng minh hƯ thøc h×nh häc.
CHUẨN BỊ.
Gi¸o viªn: B¶ng phơ, h×nh vÏ s½n, phiÕu häc tËp, th­íc, compa.
TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
Hoạt động 1: Lý thuyết
Nắm vững tính chất đường phân giác của tam giác
- DABC, ph©n gi¸c AD
 D Ỵ BC =
 * Chú ý: Định lý vẫn đúng đối với tia phân giác của gĩc ngồi của tam giác 
Hoạt động 2: BÀI TẬP
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Bài 3: Cho hình vẽ
Chứng minh rằng: DE//BC .
Gợi ý: Phân tích theo sơ đồ
DE//BC ß 
 á á
 ã ä 
 BM = CM (gt)
Bài 4: DABC, ph©n gi¸c AD, BE, CF (Hình vẽ)
Cm: 
§Ĩ chøng minh
 cÇn lµm g×?
Bài 5:
 AB//CD//EF (EỴAD, FỴBC)
a. b. c. 
Gỵi ý: t¹o ra tam gi¸c ®Ĩ ¸p dơng ®Þnh lÝ Talet => Nèi BD c¾t EF t¹i K. ViÕt hƯ thøc Talet trong 2 tam gi¸c ABD vµ BDC => kÕt luËn
Vẽ hình và làm vào vở.
Thảo luận làm câu a.
Vẽ hình và làm vào vở.
Vận dụng tính chất đưịng phân giác của tam giác.
HS lµm bµi trong phiÕu
Bài 3:
Theo gt BM = MC (1)
Trong DAMB, MD lµ ph©n gi¸c (gt) nªn (2)
T­¬ng tù trong DAMC th× (3)
Tõ (1) (2) (3) cã => DE//BC (§/l Talet ®¶o)
Bài 4:
=> 
Bài 5:
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà:
- Ơn lại lý thuyết
- Xem lại bài tập đã giảiTUẦN 22:	(Hình học)	
 Ngày soạn: ../../..
CHỦ ĐỀ:	TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG.
Tiết 5:	KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG.
I/Mục tiêu :
- HS được củng cố các kiến thức về tam giác đồng dạng :định nghĩa , tính chất, dấu hiệu nhận biết.
- HS biết sử dụng các kiến thức trên để giải các bài tập: tinh tốn , chứng minh,...
II/ Chuẩn Bị :
Thầy : */ Dụng cụ : Phấn, thước, . . .
	 */ Phương pháp : Đàm thoại , nêu vấn đề ,  
Trò : SGK, thước, . . . 
III/ Quá trình hoạt động trên lớp : 
Hoạt động 1: Lý thuyết
Hồn thành các khẳng định đúng sau bằng cách điền vào chỗ ...
Định nghĩa : theo tỉ số k 
Tính chất : * thì :
 * theo tỉ số đồng dạng k thì : theo tỉ số...
 * và thì 
3. Các trường hợp đồng dạng :
a/ ................................................... (c-c-c)
b/ ........................................................ (c-g-c)
c/ ....................................................... (g-g)
4. Cho hai tam giác vuơng :vuơng đỉnh A,M
a/ ................................................... (g-g)
b/ ................................................... (c-g-c)
c/..................................................... (cạnh huyền-cạnh gĩc vuơng)
Hoạt động 2: BÀI TẬP
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Tìm x, y trong hình vẽ sau 
 A 3 B
 2 1 x
 C
 3,5 y
 1 
D 6 E
HS.
Làm bảng làm bài theo yêu cầu
Bài 1:
Xét DABC và DEDC cĩ:
=> DABC DEDC (g,g)
B1 = D1 (gt) 
C1 = C2 (đ)
+ Trong hình vẽ cĩ bao nhiêu tam giác vuơng? Giải thích vì sao?
+ Tính CD ?
+ Tính BE? BD? ED?
+ So sánh S BDE và S AEB
S BCD ta làm như thế nào? 
HS.
Làm bảng làm bài theo yêu cầu
Ba HS lên bảng, mỗi em tính độ dài một đoạn thẳng
HS:.......
HS đứng tại chỗ tính S BDE và S BDC rồi so sánh với S BDE
Bài 
 D
 1
 E 
 10 
 1 2 3 
 A 15 B 12 C
- Cĩ 3 tam giác vuơng là DABE, DBCD, DEBD
- DEBD vì B2 = 1v ( do D1 + B3 =1v => B1 + B3 =1v )
DABE DCDB (g.g) nên ta cĩ:
Bài 3:
Hãy chứng minh: DABC DAED
 A
 6 
 8 E 20
 15
 D
 B C
HS:
Làm bảng làm bài theo yêu cầu.
Bài 3:
DABC và DAED cĩ gĩc A chung và 
VậyDABC DAED (c.g.c)
a) Chứng minh: DHBA DHAC
b) Tính HA và HC
 A
 12,45 20,5
 B H C
HS.
Làm bảng làm bài theo yêu cầu
Bài 4:
a) DABC DHBA (g - g)
DABC DHAC (g - g)
=> DHBA DHAC ( t/c bắc cầu )
b) DABC , A = 1V
BC2 = AC2 + AB2 (...) 
=> BC = 
= 23, 98 (cm)
Vì DABC DHBA =>
=>HB = 6,46
HA = 10,64 (cm)
HC = BC - BH = 17,52
Bài 5:
GV: Nghiên cứu BT 52/85 ở bảng phụ 
- Để tính HB, HC ta làm ntn ?
HS.
Làm bảng làm bài theo yêu cầu Bài 5:
 A
 12
 ?
 B H C
Xét DABC và DHBA cĩ 
A = H = 1V , B chung 
=> DABC DHBA (g-g)
=> HB = 7,2 (cm) 
=>HC = BC - HB 
= 12,8 (cm)
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà:
- Ơn lại lý thuyết
- Xem lại bài tập đã giải
TUẦN 22:	(Hình học)	
 Ngày soạn: ../../..
CHỦ ĐỀ:	TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG.
Tiết 6:	BÀI TẬP VỀ CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG
MỤC TIÊU.
Giúp HS củng cớ các trường hợp đờng dạng của hai tam giác
Rèn kỹ năng vận dụng các định lý về các trường hợp nĩi trên vào giải các bài tập dạng: Tính đợ dài các đoạn thẳng, tính tỉ sớ đờng dạng, tỉ sớ chu vi của hai tam giác đờng dạng, chứng minh tam giác đờng dạng, . . .
CHUẨN BỊ.
GV: Soạn bài, bảng phụ ghi bài tập, hình vẽ và phấn màu. 
HS: Ơn tập các bài học về ba trường hợp đờng dạng của hai tam giác.
TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
Hoạt động 1: Lý thuyết
 GV yêu cầu 1HS nêu miệng thứ tự các trường hợp đờng dạng của hai tam giác.
 HSTL: . . . . . . (c.c.c), (c.g.c) và (g.g)
 GV yêu cầu HS nêu cụ thể từng trường hợp đờng dạng của hai tam giác đã học.
 HSTL:Trường hợp thứ nhất: Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đĩ đồng dạng. (c.c.c)
	Trường hợp thứ hai: Nếu hai cạnh của tam giác này tỷ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai gĩc tạo bởi các cặp cạnh đĩ bằng nhau, thì hai tam giác đồng dạng. (c.g.c)
	Trường hợp thứ ba: Nếu hai gĩc của tam giác này lần lượt bằng hai gĩc của tam giác kia thì hai tam giác đĩ đồng dạng với nhau. (g.g) 
Hoạt động 2: BÀI TẬP
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
GV đưa đề bài tập BT 35/tr72-SBT lên bảng phụ, rời yêu cầu cá nhân HS nêu miệng hướng giải quyết bài toán.
HSTL: Chứng minh DANM ~ DABC(cgc), rời từ đó suy ra các tỉ sớ đờng dạng có chứa MN cùng với ít nhất 3 đoạn thẳng nữa đã biết đợ dài trong mợt tỉ lệ thức, đó là tỉ lệ thúc: 
Cho tam giác ABC có AB = 12cm, AC = 15cm; BC = 18cm.
Trên cạnh AB, đặt đoạn thẳng AM = 10cm, trên cạnh AC đặt đoạn thẳng AN = 8cm. 
A
B
C
M
N
8
10
18
15
12
Tính đợ dài đoạn thẳng MN?
Giải bài tập.
Bài BT 35/tr72-SBT 
Xét DANM và DABC có:
 chung.
Þ DANM ~ DABC(cgc)
 hay 
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà:
- Ơn lại lý thuyết
- Xem lại bài tập đã giải

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tu chon toan 8(5).doc