I.Mục tiêu :
- HS nắm chắc khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn.
- Hiểu và vd thành thạo hai q/tắc chuyển vế, q/tắc nhân để giải ph/trình bậc nhất một ẩn.
II. BÀI TẬP
Tuần 19 Ngày soạn: 2/1/2010 Ngày giảng: 4/1/2010 Tiết 19 Phương trình –Phương trình bậc nhất một ẩn I.Mục tiêu : - HS nắm chắc khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn. - Hiểu và vd thành thạo hai q/tắc chuyển vế, q/tắc nhân để giải ph/trình bậc nhất một ẩn. II. Bài tập Hoạt động của thầy và trò Hoạt động của trò Trắc nghiệm khách quan Bài 1:Xác định đúng sai trong các khẳng định sau: a/ Pt : x2 – 5x+6=0 có nghiệm x=-2. b/ pt ; x2 + 5 = 0 có tập nghiệm S = c/ Pt : 0x = 0 có một nghiệm x = 0. d/ Pt : là pt một ẩn. e/ Pt : ax + b =0 là pt bậc nhất một ẩn. f/ x = là nghiệm pt :x2 = 3. Bài 2:Chọn câu trả lời đúng nhất 1/ Phương trình 2x+3 =x+5 có nghiệm là A . ; B . - ; C . 0 ; D . 2 2/ Phương trình x2 = -4 A . Có một nghiệm x = -2 B . Có một nghiệm x = 2 C . Có hai nghiệm x = 2 và x = -2 D . Vô nghiệm 3/ x =1 là nghiệm của phương trình A . 3x+5 = 2x+3 B . 2(x-1) = x-1 C . -4x+5 = -5x-6 D . x+1= 2(x+7) 4/ Phương trình 2x+k = x-1 nhận x = 2 là nghiệm khi A . k =3 ; B . k = -3 ; C . k = 0 ; D . k = 1 5/ Phương trình = -1 có tập nghiệm là A . ; B . ; C . ; D . ặ Bài 3: Điền vào dấu () nội dung thích hợp 1/ Phương trình 2x-1 =0 có tập nghiệm là S = 2/ Phương trình x+2 = x+2 có tập nghiệm là 3/ Phương trình x+5 = x-7 có tập nghiệm là 4/ Phươngtrình 0.x = 4 có tập nghiệm là S = 5/ Phươngtrình 0.x = 0 có tập nghiệm là S = Bài 1 Đ Đ S S Đ Đ Bài 2: 1)D 2)D 3) B 4) B 5) D 1) S= 2) Vô số nghiệm 3) S= 4) S= 5) Vô số nghiệm Bài 4: Nối mỗi phương trình ở cột A với một phương trình ở cột B tương đương với nó A B a) 4x+3 =0 1) 4x-8 =0 b) 4x-3 =0 2) 4x = -3 c) 2x-4 = 0 3) 4x =3 Tự luận Bài 1 Cho phương trình : (m-1)x + m =0.(1) a/ Tìm ĐK của m để pt (1) là pt bậc nhất một ẩn. b/ Tìm ĐK của m để pt (1) có nghiệm x = -5. c/ Tìm ĐK của m để phtr (1) vô nghiệm. Bài 2: Cho pt : 2x – 3 =0 (1) và pt : (a-1) x = x-5 . (2) a/ Giải pt (1) b/ Tìm a để pt (1) và Pt (2) tương đương. Gọi h/s lên giải GV nhận xĐt sửa chữa Bài 3: Giải các pt sau : a/ x2 – 4 = 0 b/ 2x = 4 c/ 2x + 5 = 0 d/ e/ Gọi h/s lên giải GV nhận xĐt sửa chữa Hđ: hướng dẫn vn: Xem lại các bài tập đã giải Bài 4: Cho M = x(x-1)(x+2) – (x-5)(x2-x+ 1) - 7x2. a/ Rút gọn M b/ Tính giá trị của M tại x= c/ Tìm x để M = 0. Bài 1 Để phương trình là phương trình bậc nhất một ẩn: m-1 0 b) Vì phương trình(1) có nghiệm x = -5. (m-1) .5 +m =0 5m- 5+m =0 6.m = 5 m=5/6 c) Để phtr (1) vô nghiệm: 2x -3 =0 2x = 3 x = b) Để phương trình (1) và (20 tương đương thì nghiệm của phương trình ( 1) là nghiệm của phương trình (2) Thay x= ta co: (a-1) . = -5 (a-1) . = a- 1 = a = Bài 3: Giải các pt sau : a/ x2 – 4 = 0 Kq b/ 2x = 4 c/ 2x + 5 = 0 d/ e/ (Đáp số :a/ M = -8x+ 5 b/ tại x= thì M =17 c/ M=0 khi x= ) Rút kinh nghiệm: Tuần 20 Ngày soạn: 2/1 Ngày giảng: 11/1 Tiết 20 diện tích đa giác I Mục tiêu: HS được củng cố các kiến thức , công thức tính diện tích các hình tam giác , hình chữ nhật,hình thang ,hình bình hành, hình thang .... HS biết sử dụng các kiến thức trên để giải các bài tập: tinh toán , chứng minh,... II.Nội dung ôn tập: Hoạt động của thầy, trò Nội dung HĐI. Kiến thức: Câu1:Viết công thức tính diện tích các hình : Tam giác ,tam giác vuông , hình CN , hình vuông, hình thang, hình bình hành, hình thoi . Câu 2: Ghép mỗi ý ở cột A và một ý ở cột B để được một khẳng định đúng Cột A Cột B 1/Diện tích hình tam giác a/ 2/Diện tích hình thang b/ 3/Diện tích hình CN c/ 4/Diện tích hình vuông d/:2 5/Diện tích hình thoi e/ 6/Diện tích hình bình hành f/ 7/Diện tích hình tam giác vuông g/ h/ HĐ 2 Bài tập Hoạt động của thầy, trò Nội dung Bài 1: Cho ABC can (AB=AC) Trung tuyến BD ,CE vuông góc với nhau tại G Gọi I,K lần lượt là trung điểm của GB,GC. a/ Tư giác DEIK là hình gì chứng minh b/ Tính SDEIK biết BE = CE = 12 cm ? A B C C E D G I K K Bài 2: Cho ABC có diện tích 126 cm2 Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD =DB ,trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = 2EC , trên cạnh CA lấy điểm F sao cho CF =3 FA . Các đoạn CD, BF,AE lần lượt cắt nhau tại M,N,P. Tính diện tích MNP ?B M A P F D H K N E C Chứng minh : ED //BC ; ED = BC (t/c đường TB của DABC ) IK // BC ; IK = BC (t/c đường TB của DGBC) ịED = IK ; ED // IK ịEDKI là hình bình hành ,mà BD ^CE tại GịEDKI là hình thoi (1) GD = BD ; GE = CE (G là trọng tâm DABC),vì DABCcân tại A nên BD = CE ị GD = GEị2GD = 2GE ịDI = EK(2) Từ (1) và (2) ị EDKI là hình vuông b) SEDKI = 8.8 = 32cm2 Giải : dtDMNP = dtDABC - dtDAPC - dtDCBM - dtDABN Mà dtDAPC + dtSDPEC = dtDAEC = dtDABC =.126 = 42cm2 Hạ AH^DC ; EK ^DC ta có = dtDADC = dtDBDC = 3.dtDDEC = 3. ịAH = 3EKịdtDAPC =3dtDEPCịdtDEPC = dtDAEC =.42 = 10,5cm2 ịdtDAPC = 42 – 10,5 = 31,5 cm2 Lại có dtDCBM = dtDCBD - dtDBDM dtDCBD = dtDABC = .126 = 63cm2 bằng cách tương tự ta có dtDBMC = 54cm2 ; dtDABN = 28cm2 ; dtDMNP = 126 – 31,5 -54-28 = 12,5cm2 Rút kinh nghiệm: Tuần 21 Ngày soạn: 12/1 Ngày giảng: 17/1 Tiết 21 Phương trình đưa được về dạng ax+b = 0 . Phương trình tích .Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức I. Mục tiêu bài dạy: Rèn kĩ năng giải phương trình, biến đổi tương đương các phương trình. Học sinh thực hành tốt giải các phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 và phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu. II. Phương tiện dạy học: GV: Giáo án, bảng phụ, phấn, thước HS: ôn tập các kiến thức cũ, dụng cụ học tập. III. Tiến trình dạy học: Tiết 1: Hoạt động của thầy và trò Nội dung HĐ1: KT bài cũ. 2.Kiểm tra bài cũ: HĐ2: Bài tập luyện. GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 1 Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm Gọi 1 hs nêu cách làm Hs 1 Gọi hs khác nhận xét bổ sung Hs 2 Gv uốn nắn cách làm Hs ghi nhận cách làm Để ít phút để học sinh làm bài. Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét. Gọi 2 hs lên bảng trình bày lời giải Hs 3, hs 4 Gọi hs khác nhận xét bổ sung Bài tập 1: Giải các phương trình sau: a)4x(2x + 3) – x(8x – 1) = 5(x + 2) b)(3x – 5)(3x + 5) – x(9x – 1) = 4 Giải: a)4x(2x + 3) – x(8x – 1) = 5(x + 2) Û 8x2 + 12x – 8x2 + x = 5x + 10 Û 8x2 – 8x2 + 12x + x – 5x = 10 Û 8x = 10 Û x = 1,25 b)(3x – 5)(3x + 5) – x(9x – 1) = 4 Û 9x2 – 25 – 9x2 + x = 4 Û 9x2 – 9x2 + x = 4 + 25 Û x = 29 GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 2 Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm Gọi 1 hs nêu cách làm Hs 1 Gọi hs khác nhận xét bổ sung Hs 2 Gv uốn nắn cách làm Hs ghi nhận cách làm Để ít phút để học sinh làm bài. Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét. Gọi 2 hs lên bảng trình bày lời giải Hs 3, hs 4 Gọi hs khác nhận xét bổ sung Hs 5: .. Hs6: Gv uốn nắn Hs ghi nhận. Gọi 1 hs lên bảng làm phần c. Hs7: Gọi hs khác nhận xét bổ sung. Hs8: Gv uốn nắn. Bài tập 2: Giải các phương trình sau: a)3 – 4x(25 – 2x) = 8x2 + x – 300 Giải: a)3 – 4x(25 – 2x) = 8x2 + x – 300 Û3 – 100x + 8x2=8x2 + x – 300 Û8x2 – 8x2 – 100x – x = -300 – 3 Û -101x = -303 Û x = 3 Û 8(1 – 3x) – 2(2 + 3x) = 140 – 15(2x + 1) Û 8 – 24x – 4 – 6x = 140 – 30x – 15 Û - 24x – 6x + 30x = 140 – 15 – 8 + 4 Û 0x = 121 Vậy phương trình vô nghiệm. Û 5(5x + 2) – 10(8x – 1) = 6(4x + 2) – 150 Û 25x + 10 – 80x + 10 = 24x + 12 – 150 Û 25x – 80x – 24x = 12 – 150 – 10 – 10 Û - 79x = - 158 Û x = 2 HĐ3: Củng cố. 5.Hướng dẫn về nhà: Nắm chắc các phép biến đổi tương đương các phương trình và cách làm các dạng bài tập trên. Làm các bài tập tương tự trong SBT. Rút kinh nghiệm: Tuần 22 Ngày soạn: 19/1 Ngày giảng: 21/1 Tiết 22 Định lí Ta lét I. Mục tiêu bài dạy: Củng cố các kiến thức về định lí Ta lét trong tam giác, định lí Ta lét đảo và hệ quả của định lí Ta lét trong tam giác. Rèn kĩ năng vận dụng các kiến thức đó để suy ra các đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ để từ đó tìm các đoạn thẳng chưa biết trong hình hoặc chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau hoặc hai đường thẳng song song. II. Phương tiện dạy học: GV: giáo án, bảng phụ, thước HS: Ôn tập các kiến thức cũ, dụng cụ học tập. III. Tiến trình dạy học: HĐ1: KT bài cũ. 2.Kiểm tra bài cũ: Nêu đ̃inh ly Ta let thuận đảo Hoạt động của thầy và trò Nội dung HĐ2: Bài tập luyện. GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 1 Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm. Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình và ghi GT và KL. HS1: Gọi 1 hs nêu cách làm HS2 Gọi hs khác nhận xét bổ sung HS3 Gv uốn nắn cách làm Hs ghi nhận cách làm Để ít phút để học sinh làm bài. Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét. Gọi 1 hs lên bảng trình bày lời giải HS4 Gọi hs khác nhận xét bổ sung HS5: .. HS6: Gv uốn nắn Hs ghi nhận Bài 1: Cho DABC có AB = 6cm, AC = 9cm. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = 4 cm. Kẻ DE // BC (E ẻ AC). Tính độ dài các đoạn thẳng AE, CE. Giải: Vì DE // BC (gt) áp dụng định lí Ta lét trong DABC ta có: ị AE = (cm) Mà CE = AC – AE ị CE = 9 – 6 = 3 (cm) bài tập 2 Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm. Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình và ghi GT và KL. HS1: Gọi 1 hs nêu cách làm HS2 Gọi hs khác nhận xét bổ sung HS3 Gv uốn nắn cách làm Hs ghi nhận cách làm Để ít phút để học sinh làm bài. Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét. Gọi 1 hs lên bảng trình bày lời giải HS4 Gọi hs khác nhận xét bổ sung HS5: .. HS6: Gv uốn nắn Hs ghi nhận Bài tập 2: Cho DABC có AC = 10 cm. trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = 1,5 BD. kẻ DE // BC (E ẻ AC). Tính độ dài AE, CE. Giải: Vì DE // BC (gt) áp dụng định lí Ta lét trong DABC ta có: Hay ị 2AE = 3(10 – AE) Û 2AE = 30 – 3AE Û 2AE + 3AE = 30 Û 5AE = 30 ÛAE = 6 (cm) ị CE = AC – AE = 10 – 6 = 4 (cm) HĐ3: Củng cố. 5.Hướng dẫn về nhà: Nắm chắc nộidung định lí, định lí đảo và hệ quả định lí Ta lét. Nắm chắc cách làm các bài tập trên. Ngày soạn: 25/1 Ngày giảng: 28/1 Tiết 23 Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức I. Mục tiêu bài dạy: Rèn kĩ năng giải phương trình, biến đổi tương đương các phương trình. Học sinh thực hành tốt giải các phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 , phương trình chứa ẩn ở mẫu. II. Phương tiện dạy học: GV: Giáo án, bảng phụ, phấn, thước HS: ôn tập các kiến thức cũ, dụng cụ học tập. Hoạt động của thầy và trò Nội dung HĐ1: KT bài cũ. GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 5 Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm Gọi 1 hs nêu cách làm Hs 1 Gọi hs khác nhận xét bổ sung Hs 2 Gv uốn nắn cách làm Hs ghi nhận cách làm Để ít phút để học sinh làm bài. Gọi hs lên bảng trình bày lời giải Bài tập 1: Tìm m để phương trình 3x – 2m + 1 = 0 có nghiệm là x = -2. Giải: Phương trình 3x – 2m + 1 = 0 có nghiệm là x = - 2 khi: 3(-2) – 2m + 1 = 0 Û - 6 – 2m + 1 = 0 Û - 2m = 6 – 1 Û - 2m = 5 Û m = - 2,5 Vậy với m = -2,5 thì phương trình đã cho có nghiệm là x = - 2. HĐ 2 Bài tập GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 6 Hs quan sát đọc đề su ... ngày . Số sản phẩm tổ phai sản xuất theo kế hoạch là : 50. 10 = 500(SP) 5.Hướng dẫn về nhà: Nắm chắc bất phương trỡnh bậc nhất mọt ẩn, hai quy tắc biến đổi bất phương trỡnh Giải bài toỏn bằng cỏch lập pt Nắm chắc cách làm các bài tập trên. Làm các bài tập tương tự trong SBT. Ngày soạn: 1/4 Ngày giảng: 17/4 Tiết 33+34 ôn tập học kì II I. Mục tiêu: HS được củng cố các kiến thức về tứ giác , Định lớ Talột, TC đường phõn giỏc trong tam giỏc,tam giác đồng dạng , các hình khối không gian dạng đơn giản. HS vận dụng các kiến thức trên để làm các bài tập tính toán, chứng minh, ... II.Nội dung ôn tập: Bài 1: Điền vào chỗ ... để được các khẳng định đúng . ABC có M thuộc AB ,N thuộc AC , MN // BC thì : AD là phân giác của ABC thì : ABC ~ MNP thì : MNP và EFD có thì MNP ~ ..... ABC và MNP có AB=3 cm ,AC = 4cm , BC =5 cm ; MN =6 cm , MP =8 cm, NP = 10 cm thì ABC ~ ..... ABC và MNP có ; thì ABC ~ ..... ABC ~ MNP theo tỉ số đồng dạng là k thế thì : (AI, ME lần lượt là trung tuyến của ABC và MNP ) (MK , AH lần lượt là đường cao của MNP vàABC và ) Bài 2: Điền vào chỗ ... để được các khẳng định đúng . Hình hộp chữ nhật có ... đỉnh ; ... cạnh ; .....mặt . Hình lập phương là .............................................................................................. Hình lăng trụ đứng là hình có ... đáy là những đa giác ....................................... ;các cạnh bên .................. và ......................;còn các mặt bên là những hình ............. Hình chóp đều là .................... có đáy là ....................... các mặt bên là ....... ................................ Diện tích xung quanh của lăng trụ đứng tính theo công thức Sxq = ....diện tích xung quanh của hình chóp đều tính theo công thức Sxq = ......... V= S.h là công thức tính thể tích của .................................................................. V = S.h là công thức tính thể tích của .......................................................... Hình chóp tứ giác đều có đáy là ..................................., có .... cạnh bên .......... ......, có ... mặt bên là ................................. Hình chóp cụt đều có ... đáy là các .................................., các mặt bên là ...... .................................................................................................. Bài 3:Chọn đáp án đúng Câu 1: ABC ~MNP thì điều suy ra không đúng là A. góc A= góc M B. góc B= góc P C. D. Câu2 : Điều kiện để ABC ~MNP theo trường hợp góc- góc là A. B. C. D. Câu 3: ABC ~MNP AB=3 cm , AC= 4 cm MN=6cm thì MP = A. 6 cm B. 7 cm C. 8 cm D. 9 cm Câu 4: ABC ~MNP theo tỉ số đồng dạng là , chu vi ABC bằng 40 cm thì chu vi MNP là A. 45 cm B. 50 cm C. 60 cm D. 80 cm Câu5 : ABC ~MNP theo tỉ số đồng dạng là ,diện tích MNP bằng 45 cm2 thì diện tích ABC là A. 20 cm2 B. 30 cm2 C. 90 cm2 D. 22,5 cm2 Câu 6: ABC có phân giác AD thì điều không đúng là A. B. C. D. AB.AC=DB.DC Câu7 : ABC ~MNP theo tỉ số đồng dạng k thì điều không đúng là : A. B. C. D. Câu 8 : Hình hộp chữ nhật có 3 kích thước 3 cm , 4 cm , 5cm thì diện tích toàn phần là A. 94 cm2 B. 60 cm2 C. 80 cm2 D. 48 cm2 Câu 9: Hình chóp đều tứ giác có thể tích 32 cm3 , cạnh đáy 4 cm thì chiều cao hình chóp là A. 4 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 8 cm Câu 10: Công thức tính diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng là A. Sxq = p.d B. Sxq = p.h C. Sxq = 2p.d D. Sxq = 2p.h ( p – nửa chu vi đáy ; h- chiều cao lăng trụ đứng ; d – trung đoạn ) Câu 11: Công thức tính thể tích hình chóp đều là A. V = S.h B. V = .S.h C. V = .S.d D. V = 3.S.h ( S – diện tích đáy; h – chiều cao hình chóp ; d – chiều cao mặt bên ) Câu12 : Hình chóp đều và hình lăng trụ đứng có đáy và chiều cao bằng nhau thì thể tích hình lăng trụ đứng bằng A. thể tích hình chóp B. thể tích hình chóp C. 3 lần thể tích hình chóp D. 2 lần thể tích hình chóp Câu13: Độ dài đoạn thẳng AD' trên hình vẽ là: A, 3 cm B, 4 cm C, 5 cm D, Cả A, B, C đều sai Câu14: Cho số a hơn 3 lần số b là 4 đơn vị. Cách biểu diễn nào sau đây là sai: Hình vẽ câu 17 A, a = 3b - 4 B, a - 3b = 4 C, a - 4 = 3b D, 3b + 4 = a Câu15: Trong hình vẽ ở câu 17, có bao nhiêu cạnh song song với AD: 2,5 3,6 3 Hình vẽ câu 20 x A, 2 cạnh B, 3 cạnh C, 4 cạnh D, 1 cạnh Câu16: Độ dài x trong hình bên là: A, 2,5 B, 2,9 C, 3 D, 3,2 Câu17: Giá trị x = 4 là nghiệm của phương trình nào dưới đây: A, - 2,5x = 10 B, 2,5x = - 10 P N Q H M R C, 2,5x = 10 D, - 2,5x = - 10 Câu18: Hình lập phương có: A, 6 mặt,6 đỉnh, 12 cạnh B, 6 định, 8 mặt, 12 cạnh C, 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh D, 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh Câu19: Cho hình vẽ. Kết luận nào sau đây là sai: A, ΔPQR ∽ ΔHPR B, ΔMNR ∽ ΔPHR C, ΔRQP ∽ ΔRNM D, ΔQPR ∽ ΔPRH Câu20: Trong hình vẽ bên có MQ = NP, MN // PQ. Có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng:: M N Q P A, 1 cặp B, 2 cặp C, 3 cặp D, 4 cặp Câu21: Hai số tự nhiên có hiệu bằng 14 và tổng bằng 100 thì hai số đó là: A, 44 và 56 B, 46 và 58 C, 43 và 57 D, 45 và 55 Câu22: ΔABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 6, AC = 8 thì AH bằng: A, 4,6 B, 4,8 C, 5,0 D, 5,2 Câu23: Cho bất phương trình - 4x + 12 > 0. Phép biến đổi nào sau đây là đúng: A, 4x > - 12 B, 4x 12 D, 4x < - 12 Câu24: Biết diện tích toàn phần của một hình lập phương là 216 cm2 . Thể tích hình lập phương đó là: A, 36 cm3 B, 18 cm3 C, 216 cm3 D, Cả A, B, C đều sai Câu25: Điền vào chỗ trống (...) những giá trị thích hợp: a, Ba kích thước của hình hộp chữ nhật là 1cm, 2cm, 3cm thì thể tích của nó là V =............. b, Thể tích hình lập phương cạnh 3 cm là V =.................... Câu26: Biết AM là phân giác của  trong ΔABC. Độ dài x trong hình vẽ là: A 3 6 1,5 x B M C A, 0,75 B, 3 C, 12 D, Cả A, B, C đều sai Bài tâp:Cho hình chữ nhật ABCD có AB=8cm ,BC=6cm .Vẽ đường cao AK của tam giác ABD . a)Chứng minh , b)Chứng minh AB2=DH.DB c)Tính độ dài đoạn thẳng DB, DH ,AH d) Tính biết theo tỉ số đồng dạng Phần 2: Tự luận Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tai A, AB =15 cm; AC = 20 cm . Kẻ đường cao AH a/ Chứng minh : DABC ~ DHBA từ đó suy ra : AB2 = BC. BH b/ Tính BH và CH. c/ Kẻ HM AB và HNAC Chứng minh :AM.AB = AN.AC, từ đó chứng minh DAMN ~DACB d/ Tính tỉ số diện tích của tam giác AMN và tam giác ABC từ đó tính diện tích tam giác AMN? Bài 2:Cho tam giác ABC vuông tai A, đường cao AH ,biết AB = 15 cm, AH = 12cm a/ CM : DAHB ~DCHA b/ Tính các đoạn BH, CH , AC c/ Trên AC lấy điểm E sao cho CE = 5 cm ,trên BC lấy điểm F sao cho CF = 4 cm.Cminh : Tam giác CEF vuông . d/ CM : CE.CA = CF .CB Bài 3: Cho tam giác ABC phân giác AD . Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa điểm A vẽ tia Bx ,sao cho BCx = góc BAD .Gọi I là giao điểm của tia Cx với AD kéo dài. a/ Hai tam giác ADC và BDI có đồng dạng không? vì sao? b/ CM : AB.AC = AD .AI c/ CM: AB.AC – DB.DC = AD2. Bài 4: Cho tam giác DEF vuông tại E đường cao EH, cho biết DE =15cm và EF=20cm cm: EH.DF = ED.EF. Tính DF, EH HM ^ ED, HN ^ EF. Chm: DEMN ~ DEFD Trung tuyến EK của DDEF cắt MN tại I .Tính diện tích của DEIM Bài 5: Cho DMNP vuông tại M có NP = 25cm ; MN = 15cm ; Tính MP Kẻ ME^NP chm DMEN ~DPMN từ đó suy ra MN2 = NE.NP Tính NE ? EP? Kẻ EK là phân giác của góc MEP ,tính KM ? KP ? Bài 6: có AB = 18cm ; AC = 24cm ; BC = 30cm .Gọi M là trung điểm của cạnh BC .Qua M kẻ đường vuông góc với BC cắt AB ; AC lần lượt ở E và D Chứng minh DABC ~ DMDC Tính các cạnh của tam giác MDC Tính độ dài BE ? EC ? Nội dung : Tam giác đồng dạng I. Mục tiêu: HS được củng cố các kiến thức về tam giác đồng dạng : Định nghĩa , tính chất ,dấu hiệu nhận biết HS vận dụng các kiến thức trên để làm các bài tập tính toán, chứng minh, ... II.Nội dung ôn tập: I Kiến thức: Hoàn thành các khẳng định đúng sau bằng cách điền vào chỗ ... Định nghĩa : theo tỉ số k Tính chất : * thì : DABC ~D * DABC ~DMNP theo tỉ số đồng dạng k thì : DMNP ~DABC theo tỉ số * DABC ~DMNP vàDMNP~DIJK thì DABC ~ 3. Các trường hợp đồng dạng : a/ ................................................... DABC ~DMNP (c-c-c) b/ ........................................................ DABC ~DMNP (c-g-c) c/ ....................................................... DABC ~DMNP (g-g) 4. Cho hai tam giác vuông :vuông đỉnh A,M a/ ................................................... DABC ~DMNP (g-g) b/ ................................................... DABC ~DMNP (c-g-c) c/..................................................... DABC ~DMNP (cạnh huyền-cạnh góc vuông) * bài tập: Bài 1:Các kết luận sau đúng hay sai : và MNP có = thì DABC ~DMNP theo tỉ số đồng dạng DABC ~DMNP theo tỉ số đồng dạng thì DABC ~DMNP theo tỉ số đồng dạng thì tỉ số của 2 đường trung tuyến tương ứng MI và AE của MNP và là DABC ~DMNP theo tỉ số đồng dạng k thì tỉ số của 2 đường phân giác tương ứng của MNP và ABC bằng k. DABC ~DMNP theo tỉ số đồng dạng k thì tỉ số của 2 đường cao tương ứng của hai vàMNP bằng DABC ~DMNP theo tỉ số đồng dạng k thì tỉ số diện tích của 2 tam giác MNP và bằng k2. DABC ~DMNP theo tỉ số đồng dạng k thì MNP ~ theo tỉ số đồng dạng DABC ~DMNP theo tỉ số đồng dạng và DMNP~DIJK theo tỉ số đồng dạng thì DABC ~DIJK theo tỉ số đồng dạng . Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tai A, AB =15 cm; AC = 20 cm . Kẻ đường cao AH a/ Chứng minh : DABC ~DHBA từ đó suy ra : AB2 = BC. BH b/ Tính BH và CH. c/ Kẻ HM AB và HNAC Chứng minh :AM.AB = AN.AC, từ đó chứng minh DAMN~DACB d/ Tính tỉ số diệnk tích của tam giác AMN và tam giác ABC từ đó tính diện tích tam giác AMN? Hướng dẫn a/ Cm DABC ~DHBA theo th đồng dạng g-g b/ Tính BC = 25 cm từ đó tính BH = 9 cm CH = 25 – 9 =16 cm c/ CM : AM.AB =AH2 ( cm tương tự phần a) CM : AN. AC = AH 2 từ đó suy ra AM.AB = AN.AC âHHHHHH + CM DAMN~DACB (Theo trường hợp c-g-c) Tính tỉ số đồng dạng là ( vì MN= AH ; AH = 12 cm) Suy ra : cm2.Do đó : = 34,56 cm2 Bài 3:Cho tam giác ABC vuông tai A, đường cao AH ,biết AB = 15 cm, AH = 12cm a/ CM DAHB ~DCHA b/ Tính các đoạn BH, CH , AC c/ Trên AC lấy điểm E sao cho CE = 5 cm ,trên BC lấy điểm F sao cho CF = 4 cm .Cminh : Tam giác CEF vuông . d/ CM : CE.CA = CF .CB Bài 4: CHo tam giác ABC phân giác AD . Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa điểm A vẽ tia Bx ,sao cho tia Bx tạo với BC một góc bằng góc ABD .Gọi I là giao điểm của tia Bx với AD kéo dài. a/ Hai tam giác ADC và BDI có đồng dạng không? vì sao? b/ CM : AB.AC = AD .AI c/ CM AB.AC – DB.DC = AD2. 5.Hướng dẫn về nhà: +Nắm vững kiến thức về tứ giác , Định lớ Talột, TC đường phõn giỏc trong tam giỏc,tam giác đồng dạng , các hình khối không gian dạng đơn giản. HS vận dụng các kiến thức trên để làm các bài tập tính toán, chứng minh, ... Làm các bài tập tương tự trong SBT.
Tài liệu đính kèm: