- KIỂM TRA MỨC ĐỘ ĐẠT CHUẨN KIẾN THỨC TRONG CHƯƠNG TRÌNH TOÁN 8 SAU KHI ĐÃ HỌC XONG CHƯƠNG TRÌNH HỌC KÌ II, CỤ THỂ:
1. Hiểu đ/n PT bậc nhất 1 ẩn và nghiệm của PTBN 1 ẩn. Nhận biết được BPT bậc nhất 1 ẩn.
2. Hiểu ĐN 2 tam giác đồng dạng. Nhận biết được các hình đã học và các yếu tố của chúng
3. Giải được phương trình tích, PT chứa ẩn ở mẫu. Nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập PT.
4. Vận dụng được quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân với 1 số để biến đổi tương đương BPT. Giải được BPT bậc nhất 1 ẩn và biểu diễn tập nghiệm trên trục só.
5. Chứng minh được 2 tam giác đồng dạng.
6. Tính được diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của một hình đã học
Ngày kiểm tra: ............................... Lớp: ....... Tiết 69 + 70: Đề kiểm tra chất Lượng học kỳ II Môn: Toán 8 Thời gian: 90 phút không kể thời gian giao đề Mục đích kiểm tra: Kiểm tra mức độ đạt chuẩn kiến thức trong chương trình toán 8 sau khi đã học xong chương trình học kì ii, cụ thể: Hiểu đ/n PT bậc nhất 1 ẩn và nghiệm của PTBN 1 ẩn. Nhận biết được BPT bậc nhất 1 ẩn. Hiểu ĐN 2 tam giác đồng dạng. Nhận biết được các hình đã học và các yếu tố của chúng Giải được phương trình tích, PT chứa ẩn ở mẫu. Nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập PT. Vận dụng được quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân với 1 số để biến đổi tương đương BPT. Giải được BPT bậc nhất 1 ẩn và biểu diễn tập nghiệm trên trục só. Chứng minh được 2 tam giác đồng dạng. Tính được diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của một hình đã học Hình thức kiểm tra: Hình thức: Kiểm tra tự luận. Học sinh làm bài tại lớp, thời gian 90 phút. Ma trận: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Thấp Cao Phương trình bậc nhất 1 ẩn Hiểu đ/n PT bậc nhất 1 ẩn và nghiệm của PTBN 1 ẩn Giải được phương trình tích, PT chứa ẩn ở mẫu. Nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập PT 1 0,5 1 2 1 1 3 3,5 điểm=35% Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn Nhận biết được BPT bậc nhất 1 ẩn Vận dụng được quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân với 1 số để biến đổi tương đương BPT Giải được BPT bậc nhất 1 ẩn và biểu diễn tập nghiệm trên trục só. 1 1 1 1 2 2 điểm= 20% Tam giác đồng dạng Hiểu ĐN 2 tam giác đồng dạng Chứng minh được 2 tam giác đồng dạng. 1 1 1 2 2 3 điểm= 30% Hình lăng trụ đứng, hình chóp đều Nhận biết được các hình đã học và các yếu tố của chúng Tính được diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của một hình đã học 1 0,5 1 1 2 1,5 điểm= 15% Tổng 2 1,5 2 1,5 4 6 1 1 7 10 điểm= 100% IV. Nội dung kiểm tra: Câu 1: Cho phương trình ( 3- m)x – 2 = 0 (1). Hãy xác định m để phương trình trên là phương trình bậc nhất 1 ẩn ? Tìm nghiệm của phương trình với m=2? Câu 2: Giải phương trình sau: Câu 3: Giải phương trình, bất phương trình sau: - 3x < 2 Xác định các hệ số của bất phương trình trên. Giải bất phương trình trên và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. Câu 4: Một người đi ô tô từ A đến B với vận tốc dự định là 48 km/h, nhưng sau khi đi được 1 giờ với vận tốc ấy, người ấy nghỉ 10 phút rồi tiếp tục đi. Để đến B kịp thời gian đã định người đó phải tăng vận tốc thêm 6 km/h. Tính quãng đường AB ? Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng BH, AH. a, HPQ có đồng dạng với HBA không? Vì sao? b, Chứng minh rằng: ; Câu 6: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1 ( như hình vẽ). a. Hãy chỉ ra các yếu tố của hình hộp chữ nhật trên. b. Tính thể tích hình hộp chữ nhật trên biết: AA1 = 2; AB = 3; A1D1 = 5
Tài liệu đính kèm: