Ngày soạn Ngày KT Lớp 8A 8B Tiết 20/3/2018 Ngày Tiết 65. KIỂM TRA CHƯƠNG IV I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Biết: Cách giải BPT bậc nhất một ẩn và biểu diễn tập nghiệm trên trục số - Hiểu: Biết giải các bài toán liên quan đến BPT bậc nhất một ẩn, giải PT chứa dấu GTTĐ - Vận dụng cấp thấp: Tìm số nguyên - Vận dụng cấp cao: CM BĐT 2. Kỹ năng: - Làm thành thạo các dạng toán như: Giải BPT bậc nhất một ẩn và biểu diễn tập nghiệm trên trục số - Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải. 3. Thái độ: GD cho HS ý thức củ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập. 4. Năng lực: HS được hình thành và phát triển năng lực: Tự học; tính toán; sử dụng ngôn ngữ; độc lập sáng tạo. II. Chuẩn bị GV: Đề kiểm tra, ma trận, đáp án biểu điểm HS: Ôn tập kĩ kiến thức và các dạng toán cơ bản của chương IV; máy tính bỏ túi Ma trận đề kiểm tra Cấp độ Vận dụng Tên Thông hiểu Cộng Nhận biết chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Giải BPT và BT liên quan đến 1. BPT bậc nhất một biểu diễn tập giải BPT bậc ẩn nghiệm trên nhất một ẩn trục số Số câu 3 2 5 Số điểm 4,5 2,5 7 điểm Tỉ lệ % 45% 25% =70% 2. Phương trình chứa Giải PT chứa dấu dấu GTTĐ GTTĐ Số câu 1 1 Số điểm 2 2 điểm Tỉ lệ % 20% =20% 3. BĐT Tìm số nguyên CM BĐT Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1 điểm Tỉ lệ % 5% 5% =10% Tổng Số câu 3 3 1 1 8 Tổng Số điểm 4,5 4,5 0,5 0,5 10 điểm Tỉ lệ % 45% 45% 5% 5% 100% UBND HUYỆN VĨNH BẢO KIỂM TRA CHƯƠNG IV TRƯỜNG THCS TÂN LIÊN Môn: Đại số 8 (tiết 65) Thời gian 45' ĐỀ 1 Bài 1. (4,0đ) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 5 4x x 7 a) 2x 6 0 b) -3x 10 5 2x c) 3 5 Bài 2. (2,0đ) Tìm x sao cho: 1 x 2 x 1 a) Giá trị của biểu thức nhỏ hơn giá trị của biểu thức . 4 3 6 b) Giá trị của biểu thức x 3 x 3 không nhỏ hơn giá trị của biểu thức x 2 2 3 Bài 3. (2,0đ) a) Cho a < b so sánh 2a – 3 và 2b + 5. b) So sánh hai số a và b biết: -3a + 2 < -3b + 2. Bài 4. (1đ) Giải phương trình sau: 3x x 8 3 Bài 5. (1đ) a) Tìm số nguyên a nhỏ nhất thỏa mãn: 2 a 1 3 a 2 2 2 2 1 b) Cho x 0, y 0 thỏa mãn x y 4 . Chứng minh rằng: . x 2 xy y 2 xy 2 *** Hết *** UBND HUYỆN VĨNH BẢO KIỂM TRA CHƯƠNG IV TRƯỜNG THCS TÂN LIÊN Môn: Đại số 8 (tiết 65) Thời gian 45' ĐỀ 2 Bài 1. (4,0 đ) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 5 x x 2 a) 3x 6 0 b) -5x 10 5 2x c) 2 3 Bài 2. (2,0 đ) Tìm x sao cho: 3 x 2x 1 a) Giá trị của biểu thức 2 nhỏ hơn giá trị của biểu thức . 6 4 b) Giá trị của biểu thức x 2 x 2 không lớn hơn giá trị của biểu thức x 3 2 5 Bài 3. (2,0 đ) a) Cho a > b so sánh 3a - 1 và 3b - 2. b) So sánh hai số a và b biết: -3a + 1 > -3b + 1. Bài 4. (1,0 đ) Giải phương trình sau: x 5 6x 10 3 Bài 5. (1,0 đ) a) Tìm số nguyên a lớn nhất thỏa mãn: 2 a 1 3 a 2 2 2 2 1 b) Cho x 0, y 0 thỏa mãn x y 4 . Chứng minh rằng: . x 2 xy y 2 xy 2 *** Hết *** ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1 Bài Nội dung Biểu điểm a) 2x 6 0 2x 6 x 3 1,25 Vậy ... b) 3x 10 5 2x 3x 2x 5 10 5x 15 x 3 1,25 1 Vậy... (4,0 điểm) 5 4x x 7 1,5 c) 5 5 4x 3 x 7 20x 25 21 3x 3 5 23x 46 x 2. Vậy... a) ycbt 2x 3 x 7 2x x 7 3 x 4 0,25x4 Vậy... 2 ycbt x 3 x 3 x 2 2 3 x2 9 x2 4x 4 3 0,25x4 (2,0điểm) b) 9 7 4x 16 4x 4 x x 4 Vậy... a) ycbt 2x 3 x 7 2x x 7 3 x 4 0,25x4 Vậy... 3 ycbt x 3 x 3 x 2 2 3 x2 9 x2 4x 4 3 0,25x4 (2,0điểm) b) 9 7 4x 16 4x 4 x x 4 Vậy... Ta có: 3x 3x nếu 3x 0 x 0 ; 3x 3x nếu 3x 0 x 0 0,25x4 4 - Nếu x 0 ta có PT: 3x x 8 2x 8 x 4 (loại) (1điểm) - Nếu x 0 ta có PT: 3x x 8 4x 8 x 2 (loại) Vậy phương trình đã cho vô nghiệm 5 3 a) (0,5đ) 2 a 1 3 a 2 ... a 9,5 . Vì ... => a = 10 (1điểm) 2 0,5 2 2 1 1 4 1 b) (0,5đ) 2 2. 2 2 2 2 2 0,5 x xy y xy x xy y xy x y 2 Ghi chú: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 2 Câu Nội dung Biểu điểm a)) 3x 6 0 3x 6 x 2 Vậy ... 1 b) (4,0 điểm) 5x 10 5 2x 5x 2x 5 10 3x 15 x 5 Vậy... c) 5 x x 2 3 5 x 2 x 2 3x 15 4 2x 2 3 5x 19 x 3,8. Vậy... a) ycbt 3x 2 2x 7 3x 2x 7 2 x 5 Vậy... 2 b) ycbt x 2 x 2 x 3 2 5 x2 4 x2 6x 9 5 (2,0điểm) 4 14 6x 18 6x 3 x x 3 Vậy... Ta có: x 5 x 5 nếu x 5 0 x 5 ; x 5 5 x nếu x 5 0 x 5 3 (2,0điểm) - Nếu x 5 ta có PT: x 5 6x 10 5x 5 x 1 (loại) - Nếu x 5 ta có PT: 5 x 6x 10 7x 15 x 2,5 (chọn) Vậy phương trình đã cho có nghiệm x=2,5 3 a) (0,5đ) 2 a 1 3 a 2 ... a 9,5 . Vì ... => a = 10 2 0,5 2 2 1 1 4 1 b) (0,5đ) 2 2. 2 2 2 2 2 0,5 x xy y xy x xy y xy x y 2 Ghi chú: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Lớp 0-<2 2-<5 5-<7 7-<9 9-10 Đạt 8A SL % SL % SL % SL % SL % SL %
Tài liệu đính kèm: