Giáo án Toán Lớp 8 - Tiết 1 đến 86 - Năm học 2008-2009

Giáo án Toán Lớp 8 - Tiết 1 đến 86 - Năm học 2008-2009

LG:

1) 2x2-x =0

 x(2x-1)=0

x=0 hoặc x=1/2

2) (x3+3x2) +(x+3)=0

 x2(x+3)+(x+3)=0

 (x+3)(x2+1)=0

x=-3 hoặc x2+1>0

3)x2-9=16

 x2=25

 x=5 hoặc x=-5

4) (x+1)(x-6)-2(x+1)=0

 (x+1)(x-6-2)=0

 (x+1)(x-8)=0

x=-1 hoặc x=8

5) (x-1)2-4=0

 (x-1-2)((x-1+2)=0

 (x-3)(x-1)=0

x=3 hoặc x=1

1) x2-4x-5x+20=0

 (x2-4x)-(5x-20)=0

 x(x-4)-5(x-4)=0

 (x-4)(x-5)=0

x=4 hoặc x=5

2) x2+3x+7x+21=0

 (x2+3x)+(7x+21)=0

 x(x+3)+7(x+3)=0

 (x+3)(x+7)=0

x=-3 hoặc x=-7

 3)x2+2x+1-16=0

 (x+1)2-42=0

 (x+1-4)(x+1+4)=0

 (x-3)(x+5)=0

 x=3 hoặc x=-5

 

doc 20 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 618Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 8 - Tiết 1 đến 86 - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 78: Luyện tập biến đổi phương trình về dạng phương trình tích
(Ngày dạy: 16.2.09)
Mục tiêu:
 Rèn kĩ năng rút giải phương trình đưa về dạng phương trình tích. Ôn tập phân tích đa thức thành nhân tử.
Nội dung:
A/Kiến thức trọng tâm:
1.ĐN phương trình tích
2.Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
B/Bài tập:
Bài 1: Giải các phương trình sau:
1)2x2=x
LG:
1)ú 2x2-x =0 
ú x(2x-1)=0
x=0 hoặc x=1/2
2)x3+3x2 +x+3=0
3)(x+3)(x-3)=16
4)(x+1)(x-6)=2(x+1)
2)ú (x3+3x2) +(x+3)=0
ú x2(x+3)+(x+3)=0
ú (x+3)(x2+1)=0
x=-3 hoặc x2+1>0
3)x2-9=16
ú x2=25
ú x=5 hoặc x=-5
4) (x+1)(x-6)-2(x+1)=0
ú (x+1)(x-6-2)=0
ú (x+1)(x-8)=0
x=-1 hoặc x=8
5)(x-1)2=4
1)x2-9x+20=0
5) (x-1)2-4=0
ú (x-1-2)((x-1+2)=0
ú (x-3)(x-1)=0
x=3 hoặc x=1
Bài 2: Giải các phương trình sau:
1)x2-9x+20=0
2) x2+10x+21=0
3) x2+2x-15=0
x2-4x-5x+20=0
ú (x2-4x)-(5x-20)=0
ú x(x-4)-5(x-4)=0
ú (x-4)(x-5)=0
x=4 hoặc x=5
x2+3x+7x+21=0
ú (x2+3x)+(7x+21)=0
ú x(x+3)+7(x+3)=0
ú (x+3)(x+7)=0
x=-3 hoặc x=-7
 3)x2+2x+1-16=0
 ú (x+1)2-42=0
 ú (x+1-4)(x+1+4)=0
 ú(x-3)(x+5)=0
 x=3 hoặc x=-5 
Tiết 79: Luyện tập biến đổi phương trình về dạng phương trình tích
(Ngày dạy: 16.2.09)
Mục tiêu:
 Rèn kĩ năng giải phương trình đưa về dạng phương trình tích. Ôn tập phân tích đa thức thành nhân tử.
Nội dung:
A/Kiến thức trọng tâm:
1.ĐN phương trình tích
2.Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
B/Bài tập:
Bài 1: Giải phương trình sau:
1)(3x+1)2-(x-2)2=0
2)(5x-2)2=4(2-x)2
3)(5x2-2x+10)2=(3x2+10x-8)2
4)x4-4x3+3x2+4x-4=0
LG:
1)(3x+1-x+2)(3x+1+x-2)=0
ú (2x+3)(4x-1)=0
x=-2/3 hoặc x=1/4
2)(5x-2)2-4(2-x)2=0
ú [5x-2-2(2-x)][ 5x-2-2(2-x)]=0
ú (7x-8)(3x+2)=0
ú x=8/7 hoặc x=-2/3
3)[(5x2-2x+10)-(3x2+10x-8)][ (5x2-2x+10)+(3x2+10x-8)]
ú 4(x-3)2(2x+1)2=0
x=3 hoặc x=-1/2
4)( x4-4x3+4x2)-(x2-4x+4)=0
ú x2(x-2)2-(x-2)2=0
ú (x2-2x-x+2)( x2-2x+x-2)=0
ú (x-1)(x-2)(x+1)(x-2)=0
x=1hoặc x=-1hoặc x=2
Bài 2:Giải các phương trình sau:
1)(5x-1)(2x+7)=25x2-1
2)(x2+x)2+4(x2+x)-12=0
LG:
1)( 5x-1)(2x+7)=(5x-1)(5x+1)
ú (5x-1)(2x+7-5x-1)=0
ú (5x-1)(-3x+6)=0
x=1/5 hoặc x=2
2)Đặt x2+x=a
ta có: a2 +4a-12=0
ú (a2+4a+4)-16=0
ú (a+2)2-42=0
ú (a+2-4)(a+2+4)=0
a=2 hoặc a=-6
TH1: x2+x-2=0
ú (x2-x)+(2x-2)=0
ú x(x-1)+2(x-1)=0
ú (x-1)(x+2)=0
x=1 hoặc x=-2
TH2: x2+x+6=0
ú( x2+2.x.1/2+1/4)-1/4+6=0
ú (x+1/2)2+23/4>0 Phương trình vô nghiệm.
Tiết 80: Luyện tập về định lý ta lét trong tam giác
(Ngày dạy: 19.2.09)
Mục tiêu:
 Rèn kĩ năng vận dụng định lý Ta let, hệ quả để tính độ dài đoạn thẳng
Nội dung:
A/Kiến thức trọng tâm:
1Định lý Talet trong tam giác, hệ quả
B/Bài tập:
Bài1: Tìm x,y trong hình
H1
H1: MN//BC=> (dlTalet)
=>úy=13;
MN//BC=> (Hệ quảTalet)
=> => x=4,5
H2:MN//BC
H2:x=15
H3:
H3:x=
H4:
H4:x=18
Bài 2: Cho ờABD, trên AB, AC lần lượt lấy M, N biết AM=3 cm; MB=2 cm, AN=7,5 cm; NC=5cm
CMR: MN//BC
Gọi I là trung điểm BC; K là giao điểm AI và MN. CMR: K là trung điểm MN
LG: a)
=>MN//BC(ĐL Ta let đảo)
b) MN//BC=>MK//BI=>(hệ quả Talet)
tương tự: =>mà CI=BI vậy NK=MK
Tiết 81: Luyện tập về định lý đảo ta lét và hệ quả
(Ngày dạy: 23.2.09)
Mục tiêu:
 Rèn kĩ năng vận dụng định lý Ta let, hệ quả để tính độ dài đoạn thẳng và định lý Talet đảo để cm đường thẳng //
Nội dung:
A/Kiến thức trọng tâm:
Định lý Talet trong tam giác thuận, đảo, hệ quả
B/Bài tập:
Bài 1: Tìm x,y:
Hình1
LG: Hình1: Theo hệ quả ĐL Talet MN//EF
=>9,5x=37,5.8=> x=
Hình 2: 
Hình 2: 
Theo hệ quả của Ta let
=>x=6
ờ OAB vuông tại A; theo Pitago: 
y2=OA2+AB2=42 +62=52=>
Hình 3: 
Hình 3: 
=> x=.
Bài 2: Hãy chia đoạn thẳng AB thành 3 đoạn thẳng bằng nhau bằng 2 cách giải thích tại sao?
C1: Kẻ a// AB. Trên a đặt 3 đoạn thẳng DE=EF=FK. Kẻ đường thẳng DB cắt AK tại O. Kẻ đường thẳng EO cắt AB tại D. Kẻ đường thẳng FO cắt AB tại G.
Giải thích: Vì a//AB=> DE//DB=>
(ĐL ta let)
tương tự :EF//GDvà
. Vậy ==
mà DE=EF=FK vậy DB=GD=AG
Cách 2: dùng đoạn thẳng // cách đều
Tiết 82: Luyện tập về định lý đảo ta lét và hệ quả
(Ngày dạy: 23.2.09)
Mục tiêu:
 Rèn kĩ năng vận dụng định lý Ta let, hệ quả để tính độ dài đoạn thẳng và định lý Talet đảo để cm đường thẳng //
Nội dung:
A/Kiến thức trọng tâm:
Định lý Talet trong tam giác thuận, đảo, hệ quả
B/Bài tập:
Bài 1: Cho ờ ABC cân tại A, phân giác góc B, C cắt AC, AB thứ tự ở D,E.
a)ED//BC
b)AB=16;DE=10
tính AB?
LG: a) Xét ờ ABD và ờ ACE:
( Tc phân giác góc B và góc C)
AB=AC (gt)
 chung
=>ờ ABD = ờ ACE (gcg)
=>AE=AD=>( vì AB=AC)
=>ED//BC( ĐL ta lét đảo)
b)ED//BC=>(2 góc so le trong)
mà (gt)=> ờ EBD cân tại E.=> ED=EB=10 cm
ED//BC=>
=>x=16
Bài 2: Cho góc xAy ≠ 1800. trên Ax lấy B,D , trên cạnh Ay lấy C,E: và AC=3/8 CE
a)BC//DE
B)BC=3 cm. Tính DE?
LG: =>
mà AC=3/8CE=> 
=>BC//DE(talet đảo)
b) BC//DE=>
=>DE=11cm
Tiết 83: Luyện tập về phương trình chứa ẩn ở mẫu thức
(Ngày dạy: 24.2.09)
Mục tiêu:
 Rèn kĩ năng giải phương trình, quy đồng mẫu thức các phân thức, tìm Đkxđ
Nội dung:
A/Kiến thức trọng tâm:
Nêu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức.
B/Bài tập:
Bài 1: Giải các phương trình sau:
1)
1) Đkxđ: x ≠ 1; x ≠ -1
ú 
ú x(x+1)-2x=0
ú x2+x-2x=0
ú x2-x=0
ú x(x-1)=0
ú x=0 hoặc x=-1(loại)
2)
2) Đkxđ: x ≠ 2; x ≠ 4
ú 2(x-4)=(x-6)(x-2)
ú 2x-8=x2-2x-6x+8
ú x2-10x+16=0
ú x2-10x+25-9=0
ú (x-5)2-33=0
ú (x-5-3)(x-5+3)=0
ú (x-8)(x-2)=0
ú x=8 hoặc x=2(loại)
3) 
3) 
Đkxđ: x ≠ 1; x ≠-1
ú (x+1)2+4(x-1)-x2+3=0
ú x2+2x+1+4x-4-x2+3=0
ú 6x=6
ú x=1(loại ) Phương trình vô nghiệm
4) 
4) Đkxđ: x ≠ 3/5; x ≠3/2
ú 5(2x+3)(4x-6)-15(5x-3)=4(2x+3)( 5x-3)
ú (10x+15)(4x-6)-75x+45=(8x-12)( 5x-3)
ú 40x2-60x+60x-90-75x+45=40x2-24x-60x+36
ú -75x+84x=36+45
ú -9x=81
ú x=-9 
5) 
5) 
Đkxđ: x ≠ 1; x ≠-1
ú 2(x-1)2-5(x+1)2=-3(x-1)(x+1)
ú 2x2-4x+2-5x2-10x-5=-3x2+3
ú -14x=6
ú x=-3/7
Tiết 84: Luyện tập về phương trình chứa ẩn ở mẫu thức
(Ngày dạy: 25.2.09)
Mục tiêu:
 Rèn kĩ năng giải phương trình, quy đồng mẫu thức các phân thức, tìm Đkxđ
Nội dung:
A/Kiến thức trọng tâm:
Nêu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức.
B/Bài tập:
Bài 1: Giải các phương trình sau:
1)
1) Đkxđ: x ≠2; x ≠ -2
ú 
ú (1-6x)(x+2)+(9x+4)(x-2)=x(3x-2)+1
ú x+2-6x2-2x+9x2-18x+4x-8=3x2-2x+1
ú -13x=7
ú x=-7/13
2)1+
2) ==(x+2)(3-x)
Đkxđ: x ≠-2; x ≠ 3
ú +x(x+2)=5x+2(3-x)
ú 3x+6=5x+5-2x
ú 6x=0
ú x=0 
3) 
3) 
Đkxđ: x ≠ 1; x ≠-1
ú 2(x-1)2-5(x+1)2=-3(x-1)(x+1)
ú 2x2-4x+2-5x2-10x-5=-3x2+3
ú -14x=6ú x=-3/7
4) 
4) Đkxđ: x ≠ 1
ú 2()+(2x+3)(x-1)=(2x-1)(2x-1)
ú 2x2+2x+2+2x2-2x+3x-3=4x2-1
ú 3x=0ú x=0
5) 
5) Đkxđ: x ≠ -3/4; x ≠5
ú x3-( x3 -3x2+3x-1)=(7x-1)(x-5)-x(4x-3)
ú3x2-3x+1=7x2-35x-x+5-4x2+3x
ú 39x=4ú x=4/39
Tiết 85: Luyện tập giải phương trình 
(Ngày dạy: 2.3.09)
Mục tiêu:
 Rèn kĩ năng giải phương trình, quy đồng mẫu thức các phân thức, tìm Đkxđ, kỹ năng giải phương trình tích
Nội dung:
A/Kiến thức trọng tâm:
Nêu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức, phương trình đưa được về dạng ax+b=0.
B/Bài tập:
Bài 1: Giải các phương trình sau:
1) 2(x+17)-=0
LG:
ú 6x+102-10x=30
ú -4x=-72
ú x=18
2)
2) 10(x+10)-6x=20.17
ú 10x+100-6x=340
ú 4x=240
ú x=60
3)
3)x(x+1)+2x=0 
đkxđ: x ≠ 1; x ≠ -1
ú x2+3x=0
ú x(x+3)=0
x=0 hoặc x=-3
4)
4) đkxđ: x ≠ 2
ú x(x-2)+x+1=3(x-2)+1
ú x2-2x+x+1=3x-6+1
ú x2-x-3x+6=0
ú x2-4x+6=0
ú x2-4x+4+2=o
ú (x-2)2+2>0
phương trình vô nghiệm với mọi x ≠ 2
5)
5) =(x-3)(x-1)
Đkxđ: x ≠ 3; x ≠ 1
ú (x+1)(x-1)-(x-3)=2
ú x2 -1-x+3-2=0
ú x2-x=0
ú x(x-1)=0
x=0 hoặc x=1
6)
6) =(x-3)(x+2)
đkxđ: x ≠ 3 ; x ≠ -2
ú -12(x+2)+6x(x-3)-(x2-x-6)=3
ú -12x-24+6x2-18x-x2+x+6-3=0
ú x2-8=0
ú (x-)(x+)=0
ú x=hoặc x=-
Tiết 86: Luyện tập tính chất đường phân giác trong tam giác 
(Ngày dạy: 6.3.09)
Mục tiêu:
 Rèn kĩ năng sử dụng tính chất đường phân giác trong D.
Nội dung:
A/Kiến thức trọng tâm:
Phát biểu tính chất đường phân giác trong tam giác
B/Bài tập:
Bài 1: 
Cho tam giác ABC cân tại A, BC=8 cm, phân giác góc B cắt đường cao AH ở K, 
Tính độ dài AB
Đường thẳng ^ với BK tại B cắt AH tại E. Tính EH
C1: 
Lg:a)BK là phân giác của góc ABC nên =>
b)ta có BK ^ BE, BK là phân giác góc trong tam giác ABH, nên BE là phân giác góc ngoài tam giác ABH =>=>
=>=>
Mà AH2=AB2-HB2=36-16=20=>AH=
Vậy EH=2
Bài 2: Cho ờ ABC, trung tuyến AM. Đường phân giác của góc AMB cắt cạnh AB ở D, đường phân giác của góc AMC cắt AC ở E
a)DE//BC
b)Gọi I là giao điểm của ED và AM
CMR: I là trung điểm của DE
LG: a) MD là phân giác(1)
ME là phân giác(2)
Mà BM=CM(gt) => =>BC//DE(talet đảo)
b)ờ ABM có DI//BM
=>(3)
ờ ACM có EI//CM
=>
Từ (3) và (4) mà BM=CM (gt)
=> DI=IE vậy I là trung điểm của DE

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Toan chieu 8(1).doc