Tiết 67 ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Ngày soạn: 2/5
Ngày giảng: 8A: 3/5 8B: 5/5
A. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức:Giúp học sinh củng cố và hệ thống:
-Các khái niệm: hình lăng trụ đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình chóp đều, hình chóp cụt đều
-Các công thức tính Sxq, Stp, V của các hình trên.
2. Kỷ năng: Giúp học sinh có kỷ năng:
-Nhận dạng các đường thẳng song song, các đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song với mặt phẳng, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, mặt phẳng song song với mặt phẳng, mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng.
-Nhận dạng các hình và tính Sxq, Stp, V của chúng
3.Thái độ:
*Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: Tổng hợp.Óc tưởng tượng.
*Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: Có tính linh hoạt và tính độc lập, tính hệ thống
Tiết 67 ÔN TẬP CHƯƠNG IV Ngày soạn: 2/5 Ngày giảng: 8A: 3/5 8B: 5/5 A. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức:Giúp học sinh củng cố và hệ thống: -Các khái niệm: hình lăng trụ đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình chóp đều, hình chóp cụt đều -Các công thức tính Sxq, Stp, V của các hình trên. 2. Kỷ năng: Giúp học sinh có kỷ năng: -Nhận dạng các đường thẳng song song, các đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song với mặt phẳng, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, mặt phẳng song song với mặt phẳng, mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng. -Nhận dạng các hình và tính Sxq, Stp, V của chúng 3.Thái độ: *Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: Tổng hợp.Óc tưởng tượng. *Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: Có tính linh hoạt và tính độc lập, tính hệ thống B.PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.Trực quan. C. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Hệ thống bài tập. Học sinh: dụng cụ vẽ: Thước, . D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định: II. Kiểm tra bài cũ: 5’ Nêu công thức tính Sxq, V của hình hộp chữ nhật; hình lăng trụ; hình chóp chóp đều ? Giải thích kí hiệu ? III. Bài mới: Đặt vấn đề. (trực tiếp) Triển khai bài: Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: 10’ GV: Cho hình hộp chữ nhật ABCDA'B'C'D' Hãy chỉ ra các cặp đoạn thẳng song song ? GV. Hãy chỉ ra các cặp đoạn thẳng vuông góc với nhau ? GV: Hãy chỉ ra các đoạn thẳng vuông góc với mp(ABCD) ? GV: Hãy chỉ ra các mặt phẳng vuông góc với mp(ABCD) ? GV: Hãy chỉ ra các cặp mặt phẳng song song với nhau ? GV: Hãy nêu tên các hình không gian mà em đã biết và các công thức tính Sxq, V của chúng nếu có ? 2. Hoạt động 2: 20’ GV: Yêu cầu học sinh hiện bài tập 1 HS: Sxq = (5 + 7 + ).10 = 290 cm2 HS: V = = 600 cm3 GV: Yêu cầu học sinh bài tập 2 HS: d = = 12 cm Sxq = = 240 cm2, Sđ = 10.10 = 100 cm2 Stp = Sxq + Stp = 240 + 100 = 340 cm2 HS: h = cm Suy ra: V= cm3 1. Một số kiến thức cơ bản: 1.1 Các khái niệm 1.2 Các công thức tính Sxq, V của một số hình 2. Bài tập: Bài 1: Hình lăng trụ đứng tam giác ABCA'B'C' có AA' = 10 cm, AB = 8; AC=15 cm và AB^AC. Tính Sxq, V của hình lăng trụ Bài 2: Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB=10cm, SA=13cm. Tính Stp, V. 3. Củng cố: 10’ Lập bảng công thức tính diện tích xung quanh; thể tích hình hộp chữ nhật; hình lăng trụ; hình chóp đều. 4. Hướng dẫn về nhà: 5’ BTVN: Học thuộc các công thức tính các hình đã học. Ôn tập kĩ để kiểm tra học kì II E. BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: