Giáo án Toán Hình 8 tiết 66: Luyện tập

Giáo án Toán Hình 8 tiết 66: Luyện tập

Tiết 66 LUYỆN TẬP

Ngày soạn: 29/4

Ngày giảng: 8A: 3/5 8B: 2/5

A. MỤC TIÊU.

1. Kiến thức:Giúp học sinh:

Khái niệm các hình chóp đều, chóp cụt đều và cách tính diện tích xung quanh, cách tính thể tích của chúng.

2. Kỷ năng: Giúp học sinh có kỷ năng:

-Vẽ hình chóp đều, hình chóp cụt đều

-Tính Sxq, V của hình chóp đều

3.Thái độ:

*Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: Tổng hợp.Óc tưởng tượng.

*Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: Có tính linh hoạt và tính độc lập, tính hệ thống

 

doc 2 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1079Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Hình 8 tiết 66: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Tiết 66	 	LUYỆN TẬP 
Ngày soạn: 29/4
Ngày giảng: 8A: 3/5 8B: 2/5
A. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức:Giúp học sinh:
Khái niệm các hình chóp đều, chóp cụt đều và cách tính diện tích xung quanh, cách tính thể tích của chúng.
2. Kỷ năng: Giúp học sinh có kỷ năng:
-Vẽ hình chóp đều, hình chóp cụt đều
-Tính Sxq, V của hình chóp đều 
3.Thái độ:
*Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: Tổng hợp.Óc tưởng tượng.
*Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: Có tính linh hoạt và tính độc lập, tính hệ thống
B.PHƯƠNG PHÁP:
 	Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.Trực quan.
C. CHUẨN BỊ:
 Giáo viên: Hệ thống bài tập. 
 Học sinh: dụng cụ vẽ: Thước, . 
D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
 I. Ổn định:
II. Kiểm tra bài cũ: 5’ 
Nêu công thức tính Sxq, V của hình chóp đều ? Giải thích kí hiệu ?
III. Bài mới:
Đặt vấn đề. 
Ở các bài học trước ta đã nắm được công thức tính diện tích xung quanh, thể tích của hình chóp đều , hôm nay ta cùng khắc sâu vấn đề này.
Triển khai bài: 
	Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: 10’
Bài tập 47 sgk/124 
GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập
HS: Hình 134 (4)
GV: Giải thích vì sao hình 134 (1) không phải là hình chóp đều ?
HS: Đáy không phải là đâ giác đều
2. Hoạt động 2: 10’
GV: Hình chóp đều ở hình 130 là có đáy là hình gì ?
HS: Tam giác đều
GV: Diện tích tam giác đều cạnh a được tính theo công thức nào ? HS: S = 
GV: Ở hình 130 SĐáy = ? HS: S = cm
GV:Ở hình 130 V = ? HS:V = 300 cm3
3.. Hoạt động 3: 10’
GV: Công thức tính Stp = ?
HS: Stp = Sxq + Sđ 
GV: p = ? d = ? 
HS: a) p = 2.5 = 10 cm; cm
GV: Sxq = ? Stp = ?
HS: Sxq = cm2; Stp = cm2 
4.. Hoạt động 4: 10’
GV: Các mặt bên của hình chóp cụt đều là các hình gì ? HS: Là các hình thang cân bằng nhau
GV:Hướng dẫn: Sxq=Tổng diện tích các mặt bên. Công thức tính diện tích của hình thang S = ?
HS: S = (Tổng hai đáy nhân đường cao)/2
GV: Ở hình 137 Smb = ?
HS: Smb = ((2 + 4).3,5)/2 = 10,5 cm
GV: Sxq = ? HS: Sxq = 4.10,5 = 42 cm2 
1. Bài tập 47 sgk/124
2. Bài tập 45 sgk/124
3. Bài tập 48a sgk/125 
4. Bài tập 50 sgk/125
3. Củng cố: 
 Nhắc lại công thức tính Sxq, V của hình chóp đều .
4. Hướng dẫn về nhà: 5’
BTVN: Học thuộc các công thức tính các hình đã học.
E. BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • docH866.doc